Khối D01: Danh sách 200+ trường và ngành xét tuyển (Khối D)

102353

Khối D01 (hay khối D1) còn được biết tới là khối D trước đây. Đây là khối thi có tỉ lệ chọn cao nhất so với các khối D khác. Đơn giản bởi đến nay, môn tiếng Anh (môn ngoại ngữ của D01) vẫn là thứ tiếng thông dụng, phổ biến hơn tất cả.

Cũng tương tự các bài viết về những tổ hợp môn xét tuyển khác, trong bài viết này mình sẽ chia sẻ những điều mà nhiều bạn đang thắc mắc và đi tìm câu trả lời nhé.

1. Khối D gồm những môn nào?

Câu hỏi này có tới hơn 1000 lượt tìm kiếm điều này hoặc tương tự trong 1 tháng. Và thậm chí cả từ khóa “D1 gồm những môn nào” cũng có tới hơn 500 lượt tìm kiếm.

Khối D01 (khối D) gồm 3 môn xét tuyển là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.

Bởi vậy nên những bạn lựa chọn khối D01 để xét tuyển thường là những bạn yêu thích hay có khả năng học tiếng Anh khá một chút trở lên, bên cạnh đó cũng cần thêm chút văn hay, toán tốt.

Với những bạn không có niềm đam mê với môn Văn như mình thì không nên đăng ký theo khối thi này.

khoi d01 dhnn
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội là một trong những trường xét tuyển khối D01 nổi tiếng

Chúng ta cùng đến với nội dung tiếp theo nhé.

2. Danh sách các trường khối D01

Như mình đã đề cập ở phía trên. Nhiều trường chưa hoàn thành thông báo tuyển sinh nên có thể các bạn sẽ không thấy xuất hiện trong bảng dưới đây. Tuy nhiên mình xin hứa sẽ cập nhật vào ngay khi các trường có thông báo chính thức nhé.

Một số bạn muốn biết “khối D01 nên thi trường nào”. Nếu bạn muốn xem thông tin tuyển sinh các ngành của trường nào thì có thể click vào tên trường đó nhé 😀

(Hiện danh sách các trường khối D01 đã gần hoàn thiện với tổng số 185 trường so với gần 270 trường đại học/học viện trên toàn quốc, chỉ thiếu những trường quân đội và công an mà thôi, nhưng mình chắc là những bạn thi công an, quân đội đã tìm hiểu rất kỹ rồi).

a. Khu vực Hà Nội

TTTên trường
1Đại học Bách khoa Hà Nội
2Trường Đại học Chính trị
3Trường Đại học CMC
4Trường Đại học Công Đoàn
5Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
6Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
7Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
8Trường Đại học Công nghệ Đông Á
9Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
10Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
11Trường Đại học Đại Nam
12Trường Đại học Điện Lực
13Trường Đại học Đông Đô
14Trường Đại học FPT Hà Nội
15Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
16Trường Đại học Giao thông Vận tải
17Trường Đại học Hà Nội
18Trường Đại học Hòa Bình
19Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
20Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
21Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
22Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
23Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
24Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
25Trường Đại học Kinh tế quốc dân
26Trường Đại học Lao động – Xã hội
27Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
28Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
29Trường Đại học Luật Hà Nội
30Trường Đại học Mỏ – Địa chất
31Trường Đại học Mở Hà Nội
32Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội
33Trường Đại học Ngoại thương
34Trường Đại học Nguyễn Trãi
35Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
36Trường Đại học Phenikaa
37Trường Đại học Phương Đông
38Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
39Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
40Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
41Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
42Trường Đại học Thành Đô
43Trường Đại học Thăng Long
44Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
45Trường Đại học Thủy lợi
46Trường Đại học Thương mại
47Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
48Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội
49Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
50Trường Đại học Y tế Công cộng
51Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
52Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội
53Học viện An ninh Nhân dân
54Học viện Báo chí và Tuyên truyền
55Học viện Biên phòng
56Học viện Cảnh sát Nhân dân
57Học viện Chính sách và Phát triển
58Học viện Chính trị Công an Nhân dân
59Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
60Học viện Dân tộc
61Học viện Khoa học Quân sự
62Học viện Ngoại Giao
63Học viện Ngân Hàng
64Học viện Nông nghiệp Việt Nam
65Học viện Phụ nữ Việt Nam
66Học viện Quản lý giáo dục
67Học viện Tài chính
68Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
69Học viện Tòa án

b. Khu vực các tỉnh miền Bắc khác

TTTên trường
1Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
2Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
3Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
4Trường Đại học Chu Văn An
5Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái Nguyên
6Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh Phúc
7Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
8Trường Đại học Hạ Long
9Trường Đại học Hải Dương
10Trường Đại học Hải Phòng
11Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
12Trường Đại học Hoa Lư
13Trường Đại học Hùng Vương
14Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
15Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
16Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
17Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
18Trường Đại học Kinh Bắc
19Trường Đại học Lương Thế Vinh
20Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
21Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
22Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh
23Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
24Trường Đại học Sao Đỏ
25Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
26Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
27Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
28Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
29Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
30Trường Đại học Tân Trào
31Trường Đại học Tây Bắc
32Trường Đại học Thái Bình
33Trường Đại học Thành Đông
34Trường Đại học Trưng Vương
35Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
36Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
37Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai

c) Khu vực các tỉnh miền Trung

TTTên trường
1Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng
2Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng
3Trường Đại học Đông Á
4Trường Đại học Duy Tân
5Trường Đại học FPT Đà Nẵng
6Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
7Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
8Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
9Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
10Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
11Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng
12Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà Nẵng
13Trường Đại học Công nghiệp Vinh
14Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
15Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi
16Trường Đại học Hà Tĩnh
17Trường Đại học Hồng Đức
18Trường Đại học Khánh Hòa
19Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
20Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
21Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
22Trường Đại học Luật – Đại học Huế
23Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
24Trường Đại học Nha Trang
25Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
26Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam
27Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
28Trường Đại học Phạm Văn Đồng
29Trường Đại học Phú Yên
30Trường Đại học Phan Châu Trinh
31Trường Đại học Phan Thiết
32Trường Đại học Phú Xuân
33Trường Đại học Quảng Bình
34Trường Đại học Quảng Nam
35Trường Đại học Quy Nhơn
36Trường Đại học Quang Trung
37Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
38Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
39Trường Đại học Tài chính – Kế toán
40Trường Đại học Thái Bình Dương
41Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
42Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
43Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
44Trường Đại học Vinh
45Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
46Trường Du lịch – Đại học Huế
47Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
48Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

d. Khu vực Tây Nguyên

TTTên trường
1Trường Đại học Đà Lạt
2Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
3Trường Đại học Tây Nguyên
4Trường Đại học Yersin Đà Lạt
5Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kontum

e. Khu vực TP Hồ Chí Minh

TTTên trường
1Trường Đại học An ninh Nhân dân
2Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
3Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
4Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
5Trường Đại học Công nghệ TPHCM
6Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM
7Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
8Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
9Trường Đại học FPT TPHCM
10Trường Đại học Gia Định
11Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2
12Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
13Trường Đại học Hoa Sen
14Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
15Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
16Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
17Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
18Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM
19Trường Đại học Kinh tế TPHCM
20Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II
21Trường Đại học Luật TPHCM
22Trường Đại học Mở TPHCM
23Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
24Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
25Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2
26Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
27Trường Đại học Nông lâm TPHCM
28Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM
29Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
30Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
31Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
32Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
33Trường Đại học Sài Gòn
34Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
35Trường Đại học Sư phạm TPHCM
36Trường Đại học Tài chính – Marketing
37Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
38Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở 2
39Trường Đại học Tôn Đức Thắng
40Trường Đại học Văn Hiến
41Trường Đại học Văn hóa TPHCM
42Trường Đại học Văn Lang
43Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở 2
44Học viện Hàng không Việt Nam
45Học viện Phụ nữ Phân hiệu TPHCM
46Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền Nam

f. Khu vực các tỉnh miền Nam khác

TTTên trường
1Trường Đại học An Giang
2Trường Đại học Bạc Liêu
3Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4Trường Đại học Bình Dương
5Trường Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà Mau
6Trường Đại học Cần Thơ
7Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
8Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
9Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
10Trường Đại học Cửu Long
11Trường Đại học Đồng Nai
12Trường Đại học Đồng Tháp
13Trường Đại học FPT Cần Thơ
14Trường Đại học Kiên Giang
15Trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An
16Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
17Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long
18Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
19Trường Đại học Lạc Hồng
20Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
21Trường Đại học Nam Cần Thơ
22Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
23Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
24Trường Đại học Tây Đô
25Trường Đại học Tân Tạo
26Trường Đại học Tiền Giang
27Trường Đại học Thủ Dầu Một
28Trường Đại học Trà Vinh
29Trường Đại học Việt Đức
30Trường Đại học Võ Trường Toản
31Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
32Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre

3. Danh sách các ngành khối D01

Các ngành khối D01 trải dài trên nhiều khối ngành: Công nghệ, kỹ thuật, du lịch, kinh tế, quản trị, nông nghiệp… Bởi vì ngành nào cũng cần có tiếng Anh để phát triển đó.

Các ngành khối D01 cập nhật mới nhất như sau:

3.1 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

TTTên ngànhMã ngành
1Bảo vệ thực vật7620112
2Bệnh học thủy sản7620302
3Chăn nuôi7620105
4Khoa học cây trồng7620110
5Kinh tế nông nghiệp7620115
6Nông nghiệp7620101
7Nuôi trồng thủy sản7620301
8Phát triển nông thôn7620116
9Quản lý đất đai7850103
10Kinh doanh nông nghiệp7620114
11Quản lý tài nguyên rừng7620211
12Lâm sinh7620205

3.2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
4Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
5Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
8Quản lý công nghiệp7510601
9Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104
10Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo7510209
11Hệ thống giao thông thông minh7520219
12Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
13Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
14Quản lý năng lượng7510602
15Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403

3.3 Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ dệt, may7540204
2Công nghệ vật liệu dệt, may7540203
3Công nghệ may7540205
4Công nghệ thực phẩm7540101
5Công nghệ và kinh doanh thực phẩm7540108
6Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106
7Công nghệ chế biến lâm sản7549001
8Công nghệ sau thu hoạch7540104

3.4 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành
1Chính trị học7310201
2Kinh tế7310101
3Kinh tế đầu tư7310104
4Quản lý kinh tế7310110
5Kinh tế phát triển7310105
6Kinh tế quốc tế7310106
7Kinh tế tài chính
8Quốc tế học7310601
9Quản lý nhà nước7310205
10Xã hội học7310301
11Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước7310202
12Toán kinh tế7310108
13Thống kê kinh tế7310107
14Giới và phát triển7310399
15Tâm lý học7310401
16Kinh tế số7310112
17Đông Nam Á học7310620
18Đông phương học7310608
19Hàn Quốc học7310614
20Nhật Bản học7310613
21Nhân học7310302
22Việt Nam học7310630
23Nghiên cứu phát triển7310111

3.5 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngành
1Công nghệ thông tin7480201
2Địa tin học7480206
3Hệ thống thông tin7480104
4Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
5Khoa học máy tính7480101
6Kỹ thuật phần mềm7480103

3.6 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

TTTên ngànhMã ngành
1Du lịch7810101
2Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
3Quản trị khách sạn7810201

3.7 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

TTTên ngànhMã ngành
1Giáo dục mầm non7140201
2Giáo dục tiểu học7140202
3Khoa học giáo dục
4Sư phạm Công nghệ7140246
5Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215
6Sư phạm Lịch sử7140218
7Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249
8Sư phạm Ngữ văn7140217
9Sư phạm Tiếng Anh7140231
10Sư phạm Tiếng Hàn Quốc7140237
11Sư phạm Tiếng Nhật7140236
12Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234
13Quản trị trường học
14Quản trị chất lượng giáo dục
15Quản trị công nghệ giáo dục
16Tham vấn học đường

3.8 Nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường

TTTên ngànhMã ngành
1Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
2Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
3Quản lý biển7850199
4Quản lý tài nguyên nước7850198
5Du lịch sinh thái7850104
6Bảo hộ lao động7850201

3.9 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành
1Hệ thống thông tin quản lý7340405
2Kế toán7340301
3Kiểm toán7340302
4Marketing7340115
5Quản trị kinh doanh7340101
6Quản trị nhân lực7340404
7Quản trị văn phòng7340406
8Quản lý và phát triển nguồn nhân lực7340411
9Tài chính – Ngân hàng7340201
10Thương mại điện tử7340122
11Kinh doanh quốc tế7340120
12Kinh doanh thương mại7340121
13Bảo hiểm7340204
14Khoa học quản lý7340401
15Quản lý công7340403
16Bất động sản7340116
17Quản lý dự án7340409
18Công nghệ tài chính7340208

3.10 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

TTTên ngànhMã ngành
1Khoa học môi trường7440301
2Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
3Khí tượng và khí hậu học7440221
4Thủy văn học7440224

3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

TTTên ngànhMã ngành
1Kinh tế xây dựng7580301
2Quản lý xây dựng7580302
3Quản lý đô thị và công trình7580106
4Kỹ thuật xây dựng7580201
5Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
6Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
7Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
8Thiết kế nội thất7580108
9Kiến trúc cảnh quan7580102

3.12 Nhóm ngành Kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành
1Kỹ thuật cơ khí7520103
2Kỹ thuật điện7520201
3Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
4Kỹ thuật hóa học7520301
5Kỹ thuật mỏ7520601
6Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503
7Kỹ thuật tuyển khoáng7520607
8Kỹ thuật môi trường7520320
9Kỹ thuật cơ điện tử7520114
10Kỹ thuật nhiệt7520115
11Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
12Kỹ thuật ô tô7520130

3.13 Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông

TTTên ngànhMã ngành
1Lưu trữ học7320303
2Quan hệ công chúng7320108
3Thông tin – Thư viện7320201
4Truyền thông đa phương tiện7320104
5Báo chí7320101
6Quản lý thông tin7320205
7Kinh doanh xuất bản phẩm7320402
8Bảo tàng học7320305
9Truyền thông doanh nghiệp7320109

3.14 Nhóm ngành Khoa học nhân văn

TTTên ngànhMã ngành
1Ngôn ngữ Ả Rập7220211
2Ngôn ngữ Anh7220201
3Ngôn ngữ Đức7220205
4Ngôn ngữ Nga7220202
5Ngôn ngữ Pháp7220203
6Quản lý văn hóa7229042
7Văn hóa học7229040
8Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
9Hán Nôm7220104
10Lịch sử7229010
11Ngôn ngữ học7229020
12Triết học7229001
13Văn học7229030
14Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112
15Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206
16Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207
17Ngôn ngữ Italia7220208
18Ngôn ngữ Nhật7220209
19Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210

3.15 Nhóm ngành Khác

TTTên ngànhMã ngành
1Công tác xã hội7760101
2Công tác Thanh thiếu niên7760102
3Thiết kế thời trang7210404
4Thú y7640101
5Tôn giáo học7229009
6Luật7380101
7Luật kinh tế7380107
8Khai thác vận tải7840101
9Kinh tế vận tải7840104
10Công nghệ sinh học7420201

Trên đây là những thông tin quan trọng về khối D01. Nếu bạn vẫn còn điều gì đó thắc mắc thì có thể liên hệ mình giải đáp thông qua fanpage hoặc để lại bình luận nhé 😀 Chào thân ái và chúc các bạn có một mùa thi tuyệt vời và đạt kết quả thật tốt!!!

Xem thêm: Khối D02, D03, D04, D05, D06 thi trường nào?