Ngành Ngôn ngữ Anh (Mã ngành: 7220201)

48968

Ngành ngôn ngữ Anh là một ngành đào tạo chuyên sâu về tiếng Anh, bao gồm các khả năng giao tiếp, viết văn, đọc hiểu và nghe nói tiếng Anh. Sinh viên sẽ có cơ hội để phát triển kỹ năng giao tiếp và viết văn tiếng Anh tốt, đồng thời cải thiện kỹ năng đọc hiểu và nghe nói tiếng Anh của mình.

Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ những thông tin quan trọng về ngành Ngôn ngữ Anh cùng các bạn nhé.

nganh ngon ngu anh

1. Giới thiệu chung về ngành Ngôn ngữ Anh

Ngành Ngôn ngữ Anh là gì?

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh là English Studies) là một ngành học của giáo dục đại học, trong đó sinh viên được học về ngôn ngữ và văn hóa Anh, các khái niệm cơ bản của tiếng Anh và kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong các hoạt động giao tiếp, viết lách, nghiên cứu và làm việc.

Kiến thức ngành bao gồm việc học về cấu trúc ngôn ngữ, từ vựng, giao tiếp, viết và nói tiếng Anh, cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng để sử dụng ngôn ngữ Anh một cách hiệu quả trong công việc và cuộc sống.

Ngoài ra, khi học ngôn ngữ Anh, các bạn còn có thể được nghiên cứu về lịch sử hình thành, con người và văn hóa không chỉ của Việt Nam mà còn với nhiều quốc gia và dân tộc trên thế giới. Và đương nhiên toàn bộ đều học bằng tiếng Anh.

Thêm đó, sinh viên cũng sẽ được bổ trợ thêm nhiều kiến thức về kinh tế, tài chính, du lịch, nghiệp vụ sư phạm để đáp ứng phù hợp với những công việc sau khi ra trường hiện nay.

Người học ngành Ngôn ngữ Anh sẽ được đào tạo các kiến thức chuyên ngành như Ngữ âm – Âm vị học, Từ vựng học, Ngữ pháp tiếng Anh, Đất nước và văn hóa các nước nói tiếng Anh, Văn học các nước nói tiếng Anh, Phân tích diễn ngôn, ngôn ngữ học xã hội, dẫn luận ngôn ngữ, tiếng Anh thư tín thương mại, Tiếng Anh kinh tế, Biên – phiên dịch, Công nghệ trong dịch thuật, chuyên đề dịch, Thẩm định và hiệu đính bản dịch…

Ngành Ngôn ngữ Anh có mã ngành là 7220201.

2. Các chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

Các chuyên ngành trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh bao gồm:

  • Giảng dạy tiếng Anh: làm việc trong các trường học, trung tâm đào tạo tiếng Anh hoặc tổ chức giảng dạy cá nhân, giúp học viên nâng cao kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh.
  • Phiên dịch và thông dịch: làm việc trong các công ty, tổ chức, hội nghị, triển lãm, giúp giao tiếp giữa người nói tiếng Anh và người nói ngôn ngữ khác.
  • Biên dịch: làm việc trong các công ty xuất bản, truyền thông, dịch thuật, dịch các tài liệu, sách vở, bài báo, tin tức từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại.
  • Nghiên cứu văn học và văn hóa: làm việc trong các trường đại học, tổ chức nghiên cứu, phân tích tác phẩm văn học, phân tích các văn hóa đa dạng trong tiếng Anh.
  • Truyền thông và xuất bản: làm việc trong các công ty xuất bản, truyền thông, phát triển nội dung bằng tiếng Anh cho các trang web, tạp chí, sách và các phương tiện truyền thông khác.

3. Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh

Nên học ngành Ngôn ngữ Anh ở trường nào?

Có rất nhiều trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh hiện nay. Dù việc bạn học tập ra sao quyết định một phần quan trọng trong việc thành công sau này của chính bạn nhưng chất lượng đào tạo của các trường chắc chắn cũng sẽ ảnh hưởng một phần không nhỏ.

Dưới đây là danh sách toàn bộ các trường đại học tuyển sinh và đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh năm 2023 trên toàn quốc, danh sách hơi dài, các bạn có thể tìm trường bằng Ctrl+F và gõ tên trường hoặc tìm theo từng khu vực.

Các bạn lưu ý: Hầu như điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang 40 (với môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)

Các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh năm 2023 và điểm chuẩn như sau:

a. Khu vực Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Trường Đại học Ngoại thương37.55
2Trường Đại học Kinh tế quốc dân35.85
3Học viện Ngoại giao35.07
4Trường Đại học Hà Nội35.55
5Học viện Tài chính34.32
6Trường Đại học Thủ đô Hà Nội33.4
7Trường Đại học Mở Hà Nội31
8Học viện Khoa học quân sự25.28 – 28.29
9Học viện Chính sách và Phát triển30.8
10Trường Đại học Sư phạm Hà Nội26.35
11Đại học Bách khoa Hà Nội23.06
12Trường Đại học Thương mại26.05
13Học viện Ngân hàng26
14Trường Đại học Luật Hà Nội24.35 – 25.45
15Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội24.09
16Trường Đại học Công đoàn30.5
17Trường Đại học Thăng Long24.05
18Trường Quốc tế – ĐHQGHN24
19Trường Đại học Lao động – Xã hội
20Trường Đại học Thủy Lợi25.7
21Trường Đại học Nội vụ Hà Nội23.75
22Trường Đại học Hàng hải Việt Nam33.25
23Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội26
24Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội20
25Trường Đại học Đại Nam15
26Trường Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị15
27Trường Đại học Thành Đô
28Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp23
29Trường Đại học Hòa Bình15
30Học viện Quản lý giáo dục
31Trường Đại học Phương Đông15
32Học viện Nông nghiệp Việt Nam18

b. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Trường Đại học Hạ Long18
2Trường Đại học Hải Phòng27
3Trường Đại học Sao Đỏ16
4Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên15
5Trường Đại học Hải Dương14.5
6Trường Đại học Thành Đông14
7Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên16
8Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên15
9Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì15
10Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hải Phòng15
11Trường Đại học Trưng Vương15

c. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng22.74
2Trường Đại học Nha Trang21
3Trường Đại học Tây Nguyên16
4Trường Đại học Vinh22
5Trường Đại học Quảng Bình15
6Trường Đại học Khánh Hòa19
7Trường Đại học Đông Á15
8Trường Đại học Duy Tân14
9Trường Đại học Quy Nhơn16
10Trường Đại học Hồng Đức16.7
11Trường Đại học Yersin Đà Lạt18
12Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng14
13Trường Đại học Thái Bình Dương15
14Trường Đại học Phú Yên
15Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa15
16Trường Đại học Quảng Nam13
17Trường Đại học Phạm Văn Đồng
18Trường Đại học Quang Trung15
19Trường Đại học Phan Thiết15

d. Khu vực TPHCM

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM26
2Trường Đại học Luật TPHCM22.5 – 24.5
3Trường Đại học Ngân hàng TPHCM22.56
4Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM22.75
5Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM26.3
6Trường Đại học Tài chính – Marketing23.6
7Trường Đại học Sài Gòn24.24
8Trường Đại học Sư phạm TPHCM25.5
9Trường Đại học Nông lâm TPHCM21
10Học viện Hàng không Việt Nam23
11Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM23.5
12Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM17
13Trường Đại học Công nghệ TPHCM17
14Trường Đại học Hoa Sen16
15Trường Đại học Văn Hiến22
16Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng15
17Trường Đại học Gia Định15
18Trường Đại học Hùng Vương TPHCM15

e. Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Trường Đại học Cần Thơ26
2Trường Đại học Đồng Nai21.5
3Trường Đại học Thủ Dầu Một18
4Trường Đại học Đồng Tháp16
5Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An15
6Trường Đại học Cửu Long15
7Trường Đại học Bạc Liêu18
8Trường Đại học Tây Đô16
9Trường Đại học Tân Tạo15
10Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai15
11Trường Đại học Trà Vinh15
12Trường Đại học Lạc Hồng15
13Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu15
14Trường Đại học Bình Dương15
15Trường Đại học Công nghệ Miền Đông15
16Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ25.19
17Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương14

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh năm 2022 của các trường đại học phía trên thấp nhất là 13, cao nhất là 28.29 (thang điểm 30).

4. Các khối ngành Ngôn ngữ Anh

Có thể xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo khối nào?

Tùy vào mỗi trường mà sẽ có những tổ hợp khối xét tuyển vào ngành ngôn ngữ Anh khác nhau.

Các khối thi ngành Ngôn ngữ Anh như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A04 (Toán, Lý, Địa)
  • Khối C04 (Toán, Văn, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D11 (Văn, Lý, Anh)
  • Khối D12 (Văn, Hóa, Anh)
  • Khối D13 (Văn, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D65 (Văn, Sử, tiếng Trung)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối D72 (Văn, KHXH, Anh)
  • Khối D78 (Văn, Anh, KHXH)
  • Khối D84 (Toán, GDCD, Anh)
  • Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)

5. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh

Ngành Ngôn ngữ Anh sẽ học những gì?

Để trả lời cho câu hỏi này, chúng ta có thể tham khảo qua chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh của 1 trong những trường đại học top đầu hiện nay, đó là Trường Đại học Hà Nội nhé.

Chi tiết chương trình như sau:

I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê-nin
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
Tư tưởng Hồ chí Minh
Giáo dục Thể chất
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Tin học
Ngoại ngữ 2
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
Dẫn luận Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Văn hóa Việt Nam
Hà Nội học
Lịch sử văn minh thế giới
III. KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH
Kiến thức bắt buộc
Thực hành tiếng từ trình độ A2 tới C1
Ngữ âm – Âm vị học
Từ vựng học
Ngữ pháp tiếng Anh
Đất nước và văn hóa các nước nói tiếng Anh
Văn học các nước nói tiếng Anh
Tự chọn (6/22)
Phân tích diễn ngôn
Ngôn ngữ học xã hội
Dẫn luận ngôn ngữ
Bổ trợ kiến thức văn hóa – văn minh các nước nói tiếng Anh
Chuyên đề văn hóa các nước nói tiếng Anh
Chuyên đề văn học Anh
Ngữ pháp tiếng Anh thực hành
Tiếng Anh thư tín thương mại
Tiếng Anh kinh tế
IV. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Đến đây các bạn học ngành Ngôn ngữ Anh tại Đại học Hà Nội sẽ được định hướng theo Biên – Phiên dịch hay theo Sư phạm. Lựa chọn 1 trong 2 hướng đi.
Định hướng Biên – Phiên dịch
Bắt buộc
Ngôn ngữ học đối chiếu
Nhập môn biên – phiên dịch
Thực hành dịch viết
Thực hành dịch nói
Tự chọn (3 tín): Lựa chọn 3 trong số 15 tín chỉ của các học phần dưới:
Công nghệ trong dịch thuật
Bổ trợ kiến thức
Chuyên đề dịch
Kiến tập dịch
Thẩm định và hiệu đính bản dịch
Định hướng Sư phạm (27 tín chỉ):
Bắt buộc
Ngôn ngữ học đối chiếu
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục & đào tạo
Lý thuyết học ngoại ngữ
Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
Tâm lý học sư phạm
Thiết kế chương trình và xây dựng chương trình giáo dục
Kiểm tra và đánh giá
Thực tập giảng dạy
Tự chọn (3 tín chỉ): lựa chọn 3 trong số 15 tín chỉ của các học phần dưới:
Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành (ESP)
Công nghệ trong giảng dạy
Phương pháp nghiên cứu trong giảng dạy
Phong cách viết học thuật
Dịch viết
V. THỰC TẬP VÀ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chuyên đề hướng nghiệp
Khoa luận tốt nghiệp hoặc thực tập/kiến tập

6. Cơ hội việc làm ngành Ngôn ngữ Anh

Ngành ngôn ngữ Anh cung cấp cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ Anh, văn hoá, xã hội và kinh tế của các quốc gia sử dụng tiếng Anh.

Sau khi tốt nghiệp, họ có thể làm việc trong các lĩnh vực như giáo dục, du lịch, quảng cáo, quản lý kinh doanh, tài chính, chính trị và tư vấn, giáo viên tiếng Anh, tư vấn du học, biên dịch viên, chuyên viên kinh doanh quốc tế, nhân viên hỗ trợ khách hàng quốc tế, v.v.

Sinh viên Ngôn ngữ Anh đang đi học có thể làm các công việc part-time như nhân viên phục vụ khách hàng hoặc tư vấn viên của các công ty, tổ chức hoặc tổ chức quốc tế.

7. Mức lương ngành Ngôn ngữ Anh

Mức lương của ngành ngôn ngữ Anh tùy thuộc vào công việc và kinh nghiệm. Những người học ngôn ngữ Anh thường trở thành giáo viên, dịch viên, biên dịch, hoặc nhân viên quản lý du lịch hoặc thương mại.

Mức lương tầm trung của giáo viên ngôn ngữ Anh là khoảng 8-12 triệu đồng/tháng, còn mức lương của các vị trí khác có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kinh nghiệm, trình độ, vị trí công việc, vv.

8. Các phẩm chất cần có

Để học ngành ngôn ngữ Anh, cần có những phẩm chất sau:

  • Sự quan tâm đến việc học ngôn ngữ mới.
  • Khả năng tự học và tìm tòi kiến thức.
  • Năng động, sáng tạo và cầu tiến trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh.
  • Khả năng tập trung, ghi nhớ và áp dụng kiến thức.
  • Sự tự tin và trung thành trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh.