Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

16484

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM vừa công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Chi tiết các bạn tham khảo dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
  • Mã trường: DNT
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 632 052 – (028) 38 629 232
  • Email: tuyensinh@huflit.edu.vn
  • Website: http://huflit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/huflit.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học dự kiến của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM cập nhật ngày 16/03/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Biên – Phiên dịch, Nghiệp vụ văn phòng, Tiếng Anh thương mại, Sư phạm, Song ngữ Anh – Trung, Tiếng Anh logistics.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D14, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành: Nghiệp vụ văn phòng, Tiếng Trung thương mại, Song ngữ Trung – Anh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D14
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14, D15
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Công nghệ phần mềm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Các chuyên ngành: Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế, Luật Tài chính – Ngân hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D66
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành: Luật dân sự, Luật hình sự.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D66
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Marketing, Quản trị nguồn nhân lực.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Các chuyên ngành: Ngoại giao đa phương, Truyền thông quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D11

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh

Hiện trường chưa công bố thông tin về phương thức mà chỉ mới có phương án xét tuyển sớm theo học bạ.

c) Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D11 (Văn, Lí, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét học bạ

Các hình thức xét học bạ:

  • Xét kết quả học tập của học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12
  • Xét kết quả học tập lớp 12

Điều kiện xét học bạ THPT:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm học bạ THPT theo 1 trong 2 hình thức trên của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.

b) Các phương thức khác

Đang chờ cập nhật thông tin

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Bản in phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn);
  • Bản sao học bạ THPT có công chứng;
  • Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 về trước);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

b) Hướng dẫn quy trình nộp hồ sơ

Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn

Lưu ý: Thí sinh điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu.

Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email).

Thí sinh kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.

Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển online (ở bước 1) + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (bao gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo).

Bước 4: Nộp hồ sơ về trường theo 1 trong 2 cách sau:

  • Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT (cơ sở 828 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, TP.HCM)
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, chuyển phát nhanh.

Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/hồ sơ).

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 6221201004234
  • Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa
  • Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)
  • Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh

Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM cập nhật mới nhất như sau:

  • Sinh viên khóa 2022: 1.100.000 đồng/tín chỉ
  • Sinh viên khóa 2021: 1.090.000 đồng/tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Ngành học Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 29.25 32.25 26
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.25 24.5 20
Quan hệ quốc tế (TA hệ số 2) 25.5 29.5 22
Đông phương học 21.25 21 16
Quản trị kinh doanh (TA hệ số 2) 25.75 29 22
Kinh doanh quốc tế (TA hệ số 2) 26.25 29.5 23
Tài chính – Ngân hàng 19 19 19.5
Kế toán 18 18.5 19.5
Luật kinh tế 16 16 15
Công nghệ thông tin 19.75 20.5 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (TA hệ số 2) 20.75 21 20
Quản trị khách sạn (TA hệ số 2) 20 21 20
Luật 15