Trường Đại học Văn Hiến

32968

Trường Đại học Văn Hiến đã công bố phương án tuyển sinh đại học theo kết quả học tập bậc THPT đợt 1. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 –  Sau đại học – Liên kết
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 7302 0333 – 028 3832 0333
  • Email: info@vhu.edu.vn
  • Website: https://vhu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Các chuyên ngành: Sản xuất phim và quảng cáo, Công nghệ truyền thông.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và IoT.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh thương mại, Quản trị nhân lực, Quản lý điều dưỡng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật tài chính – ngân hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành: Kinh tế quốc tế, Kinh tế số.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ Sinh học Hóa dược, Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng).
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành: Quản trị chất lượng thực phẩm, Công nghệ chế biên thực phẩm, Dinh dưỡng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành: Quản trị khách sạn – khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, D01
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Các chuyên ngành: Quản trị du lịch, Quản trị sự kiện.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, D01
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Các chuyên ngành: Xã hội học truyền thông đại chúng, Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội, Công tác xã hội.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, D01
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Các chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Các chuyên ngành: Truyền thông và sáng tạo nội dung, Tổ chức sự kiện.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Các chuyên ngành: Văn – Giảng dạy, Văn – Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh quan hệ quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật (Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại)
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành: Tiếng Trung thương mại, Tiếng Trung biên – phiên dịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại)
  • Mã ngành: 7220203
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C00, D15
  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Các chuyên ngành: Thanh nhạc thính phòng, Thanh nhạc nhạc nhẹ, Giảng dạy âm nhạc.
  • Tổ hợp xét tuyển: N00 (Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành)
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • Các chuyên ngành: Piano cổ điển, Piano ứng dụng, Sản xuất âm nhạc.
  • Tổ hợp xét tuyển: N00 (Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành)
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh

Hiện Trường Đại học Văn Hiến mới chỉ công bố phương án tuyển sinh sớm theo hình thức xét học bạ. Các phương thức khác sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.

c) Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Văn Hiến năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
  • Khối C04 (Toán, Văn, Địa)
  • Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Xét tổng điểm TB của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 học kì lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
  • Hình thức 4: Xét tổng điểm TB chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm.

b) Các phương thức khác

Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức. Dự kiến vẫn giữ nguyên các phương thức như năm 2022.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến;
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng, nộp trực tiếp khi làm thủ tục nhập học hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện cùng hồ sơ.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ nay đến hết ngày 30/05/2023.

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Văn Hiến hoặc gửi chuyển phát nhanh về 1 trong các địa chỉ sau:

  • Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
  • HungHau Campus: Khu chức năng 13E – Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.
  • MyU Campus: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn và điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến

Điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Ngôn ngữ Anh 15.45 19 22
Ngôn ngữ Pháp 17.15 20.5 21
Ngôn ngữ Trung Quốc 17.05 19 21
Ngôn ngữ Nhật 15.35 17.5 21
Văn học 15.5 16 22
Văn hóa học 15.5 20 20.75
Xã hội học 15.5 16 21
Tâm lý học 15 18.5 22
Đông phương học 15 18 21.05
Việt Nam học (Văn hiến Việt Nam) 17.15 20 20.25
Quản trị kinh doanh 15.05 19 23
Tài chính – Ngân hàng 15 19 22
Công nghệ sinh học 17.15 19 20
Công nghệ thông tin 15 19 22
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.05 19 22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.05 16.05 21.35
Du lịch 15 18 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 22
Quản trị khách sạn 15 18 21
Khoa học máy tính 16.05 21.05
Truyền thông đa phương tiện 21
Kế toán 19 22
Luật 21.05
Thương mại điện tử 22
Kinh tế 20.05
Công nghệ thực phẩm 16.5 18.35
Quan hệ công chúng 18 23
Thanh nhạc (Xét tuyển môn Ngữ Văn) 5 5
Thanh nhạc (Thi tuyển môn Cơ sở) 5 5
Thanh nhạc (Xét tuyển môn Chuyên ngành) 7 7
Piano (Xét tuyển môn Ngữ Văn) 5 5
Piano (Thi tuyển môn Cơ sở) 5 5
Piano (Xét tuyển môn Chuyên ngành) 7 7