Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến năm 2022

4479

Trường Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm sàn Trường Đại học Văn Hiến 2022

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Văn Hiến năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ thông tin 15
Khoa học máy tính 16
Truyền thông đa phương tiện 16
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15
Quản trị kinh doanh 15
Tài chính – Ngân hàng 16
Kế toán 16
Luật 16
Thương mại điện tử 15
Kinh tế 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16
Công nghệ sinh học 16
Công nghệ thực phẩm 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
Quản trị khách sạn 16
Du lịch 16
Xã hội học 16
Tâm lý học 16
Quan hệ công chúng 16
Văn học 16
Việt Nam học 19
Văn hóa học 20
Ngôn ngữ Anh 15
Ngôn ngữ Nhật 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 16
Ngôn ngữ Pháp 20
Đông phương học 16
Thanh nhạc 5
5
7
Piano 5
5
7

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ghi chú:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ + điểm ưu tiên
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ + điểm ưu tiên
  • Hình thức 3: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên
  • Hình thức 4: Xét tổng điểm TBC cả năm lớp 12

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến năm 2022 áp dụng cho 30 ngành của trường như sau:

Tên hình thức Điểm chuẩn học bạ
Hình thức 1 18.0
Hình thức 2 18.0
Hình thức 3 18.0
Hình thức 4 6.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 22
Khoa học máy tính 21.05
Truyền thông đa phương tiện 21
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.35
Quản trị kinh doanh 23
Tài chính – Ngân hàng 22
Kế toán 22
Luật 21.05
Thương mại điện tử 22
Kinh tế 20.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22
Công nghệ sinh học 20
Công nghệ thực phẩm 18.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
Quản trị khách sạn 21
Du lịch 21
Xã hội học 21
Tâm lý học 22
Quan hệ công chúng 23
Văn học 22
Việt Nam học 20.25
Văn hóa học 20.75
Ngôn ngữ Anh 22
Ngôn ngữ Nhật 21
Ngôn ngữ Trung Quốc 21
Ngôn ngữ Pháp 21
Đông phương học 21.05
Thanh nhạc 5
5
7
Piano 5
5
7

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Văn học 16.0
Việt Nam học 20.0
Văn hóa học 20.0
Xã hội học 16.0
Ngôn ngữ Pháp 20.5
Tâm lý học 18.5
Khoa học máy tính 16.05
Quản trị kinh doanh 19.0
Tài chính – Ngân hàng 19.0
Kế toán 19.0
Công nghệ sinh học 19.0
Công nghệ thực phẩm 16.5
Công nghệ thông tin 19.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Quản trị khách sạn 18.0
Du lịch 18.0
Quan hệ công chúng 18.0
Ngôn ngữ Anh 19.0
Ngôn ngữ Nhật 17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.0
Đông phương học 18.0
Thanh nhạc (Xét tuyển môn Ngữ Văn) 5
Thanh nhạc (Thi tuyển môn Cơ sở) 5
Thanh nhạc (Xét tuyển môn Chuyên ngành) 7
Piano (Xét tuyển môn Ngữ Văn) 5
Piano (Thi tuyển môn Cơ sở) 5
Piano (Xét tuyển môn Chuyên ngành) 7

Lưu ý:

  •  Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
  • Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến năm 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
  2019 2020
Công nghệ thông tin 15 15
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 15.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 15.05
Quản trị kinh doanh 15 15.05
Tài chính – Ngân hàng 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15
Quản trị khách sạn 15 15
Du lịch 15 15
Công nghệ sinh học 15 17.15
Xã hội học 15 15.5
Tâm lý học 15 15
Văn học 15.25 15.5
Việt Nam học 18 17.15
Văn hóa học 17 15.5
Ngôn ngữ Anh 15 15.45
Ngôn ngữ Nhật 15.5 15.35
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 17.05
Ngôn ngữ Pháp 17.2 17.15
Đông phương học 15 15
Kế toán / /
Thương mại điện tử / /
Luật / /
Công nghệ thực phẩm / /
Truyền thông đa phương tiện / /
Khoa học máy tính / /
Điều dưỡng / /
Quản lý bệnh viện / /
Quan hệ công chúng / /
Quản lý thể dục thể thao / /
Thanh nhạc 5 /
Piano 5 /