Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến năm 2023

5992

Trường Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Ghi chú:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ + điểm ưu tiên
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ + điểm ưu tiên
  • Hình thức 3: Xét tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên
  • Hình thức 4: Xét tổng điểm TBC cả năm lớp 12

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Văn Hiến năm 2023 áp dụng cho tất cả các ngành của trường như sau:

Tên hình thứcĐiểm chuẩn học bạ
Hình thức 118.0
Hình thức 218.0
Hình thức 318.0
Hình thức 46.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin23.51
2Khoa học máy tính16.15
3Truyền thông đa phương tiện24.03
4Kỹ thuật điện tử – viễn thông15.15
5Quản trị kinh doanh17
6Kinh doanh thương mại15.4
7Công nghệ tài chính15.75
8Marketing23
9Tài chính – Ngân hàng23
10Kế toán23
11Luật16.05
12Thương mại điện tử23
13Kinh tế16
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.5
15Công nghệ sinh học16.15
16Công nghệ thực phẩm16.4
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.5
18Quản trị khách sạn23.5
19Du lịch17
20Xã hội học16.5
21Tâm lý học23.5
22Quan hệ công chúng24
23Văn học16.3
24Việt Nam học18
25Văn hóa học19
26Ngôn ngữ Anh24
27Ngôn ngữ Nhật16
28Ngôn ngữ Trung Quốc23.51
29Ngôn ngữ Pháp17.25
30Đông phương học17
31Điều dưỡng19.5
32Kỹ thuật môi trường18
33Thanh nhạc18.25
34Piano17.75

II. Điểm chuẩn VHU các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTĐGNLHọc bạ
1Công nghệ thông tin2255018
2Khoa học máy tính21.0555018
3Truyền thông đa phương tiện2155018
4Kỹ thuật điện tử – viễn thông21.3555018
5Quản trị kinh doanh2355018
6Tài chính – Ngân hàng2255018
7Kế toán2255018
8Luật21.0555018
9Thương mại điện tử2255018
10Kinh tế20.0555018
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2255018
12Công nghệ sinh học2055018
13Công nghệ thực phẩm18.3555018
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2255018
15Quản trị khách sạn2155018
16Du lịch2155018
17Xã hội học2155018
18Tâm lý học2255018
19Quan hệ công chúng2355018
20Văn học2255018
21Việt Nam học20.2555018
22Văn hóa học20.7555018
23Ngôn ngữ Anh2255018
24Ngôn ngữ Nhật2155018
25Ngôn ngữ Trung Quốc2155018
26Ngôn ngữ Pháp2155018
27Đông phương học21.0555018
28Thanh nhạc (Xét điểm môn Văn)518
29Thanh nhạc (Thi môn cơ sở ngành)5
30Thanh nhạc (Thi chuyên ngành)7
31Piano (Xét điểm môn Văn)518
32Piano (Thi môn cơ sở ngành)5
33Piano (Thi chuyên ngành)7

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Văn học16.0
2Việt Nam học20.0
3Văn hóa học20.0
4Xã hội học16.0
5Ngôn ngữ Pháp20.5
6Tâm lý học18.5
7Khoa học máy tính16.05
8Quản trị kinh doanh19.0
9Tài chính – Ngân hàng19.0
10Kế toán19.0
11Công nghệ sinh học19.0
12Công nghệ thực phẩm16.5
13Công nghệ thông tin19.0
14Kỹ thuật điện tử – viễn thông16.05
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng19.0
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.0
17Quản trị khách sạn18.0
18Du lịch18.0
19Quan hệ công chúng18.0
20Ngôn ngữ Anh19.0
21Ngôn ngữ Nhật17.5
22Ngôn ngữ Trung Quốc19.0
23Đông phương học18.0
24Thanh nhạc (Xét tuyển môn Ngữ Văn)5
25Thanh nhạc (Thi tuyển môn Cơ sở)5
26Thanh nhạc (Xét tuyển môn Chuyên ngành)7
27Piano (Xét tuyển môn Ngữ Văn)5
28Piano (Thi tuyển môn Cơ sở)5
29Piano (Xét tuyển môn Chuyên ngành)7

Lưu ý:

  •  Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
  • Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn Hiến năm 2020 như sau:

TTTên ngành Điểm chuẩn
20192020
1Công nghệ thông tin1515
2Kỹ thuật điện tử, viễn thông1515.05
3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1515.05
4Quản trị kinh doanh1515.05
5Tài chính – Ngân hàng1515
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1515
7Quản trị khách sạn1515
8Du lịch1515
9Công nghệ sinh học1517.15
10Xã hội học1515.5
11Tâm lý học1515
12Văn học15.2515.5
13Việt Nam học1817.15
14Văn hóa học1715.5
15Ngôn ngữ Anh1515.45
16Ngôn ngữ Nhật15.515.35
17Ngôn ngữ Trung Quốc1617.05
18Ngôn ngữ Pháp17.217.15
19Đông phương học1515
20Thanh nhạc5
21Piano5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.