Danh sách các ngành nghề đào tạo đại học, cao đẳng

234185

Các ngành nghề đào tạo có thể chính là tương lai của các bạn. Việc lựa chọn ngành học làm sao để sau này có được những ưu thế cạnh tranh trong công việc là việc vô cùng quan trọng.

Mặc dù hiện nay có rất nhiều người đang làm trái ngành, cũng do nhiều yếu tố khác nhau tác động. Nghề chọn người cũng không phải là một điều xa lạ khó hiểu. Tuy vậy, lựa chọn đúng ngành học mình yêu thích, học thật tốt và ra trường nhận được một công việc đúng chuyên ngành và đam mê của mình chẳng phải rất tuyệt vời hay sao?

Dưới đây là danh sách toàn bộ các ngành học được phân chia theo từng lĩnh vực dành cho các bạn muốn tìm hiểu ngành nghề.

Ngoài ra mình đã và đang đăng tải những bài viết chi tiết về từng ngành học, trong đó có đề cập tới những thông tin về chương trình học, hướng nghiệp và công việc cụ thể đối với từng ngành nghề dành cho những bạn quan tâm nhé.

>>Xem thêm: Danh sách các khối thi đại học năm 2023

1. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

Là các ngành học liên quan tới công tác giáo dục, phù hợp với những thí sinh có nguyện vọng trở thành giáo viên đào tạo các cấp học tại Việt Nam.

Các ngành học nhóm Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Khoa học giáo dục71401
1Giáo dục học7140101
2Quản lý giáo dục7140114
3Kinh tế giáo dục7140199
Nhóm Đào tạo giáo viên sư phạm71402
4Giáo dục mầm non7140201
5Giáo dục tiểu học7140202
6Giáo dục đặc biệt7140203
7Giáo dục công dân7140204
8Giáo dục chính trị7140205
9Giáo dục thể chất7140206
10Huấn luyện thể thao7140207
11Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208
12Sư phạm Toán học7140209
13Sư phạm Tin học7140210
14Sư phạm Vật lý7140211
15Sư phạm Hóa học7140212
16Sư phạm Sinh học7140213
17Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp7140214
18Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp7140215
19Sư phạm Ngữ văn7140217
20Sư phạm Lịch sử7140218
21Sư phạm Địa lý7140219
22Sư phạm Âm nhạc7140221
23Sư phạm Mỹ thuật7140222
24Sư phạm Tiếng Bana7140223
25Sư phạm Tiếng Êđê7140224
26Sư phạm Tiếng Jrai7140225
27Sư phạm Tiếng Khmer7140226
28Sư phạm Tiếng H’mong7140227
29Sư phạm Tiếng Chăm7140228
30Sư phạm Tiếng M’nông7140229
31Sư phạm Tiếng Xê đăng7140230
32Sư phạm Tiếng Anh7140231
33Sư phạm Tiếng Nga7140232
34Sư phạm Tiếng Pháp7140233
35Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234
36Sư phạm Tiếng Đức7140235
37Sư phạm Tiếng Nhật7140236
38Sư phạm Tiếng Hàn Quốc7140237
39Sư phạm Nghệ thuật7140245
40Sư phạm Công nghệ7140246
41Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247
42Giáo dục pháp luật7140248
43Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249
44Sư phạm Tin học – Công nghệ7140250

2. Nhóm ngành Năng khiếu nghệ thuật

Gồm các ngành học dành cho thí sinh có năng khiếu nghệ thuật hội họa, biểu diễn, ứng dụng nghệ thuật.

Các ngành nhóm Mỹ thuật, âm nhạc, biểu diễn bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Năng khiếu Mỹ thuật72101
1Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật7210101
2Hội họa7210103
3Đồ họa7210104
4Điêu khắc7210105
5Gốm7210107
6Mỹ thuật đô thị7210110
Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Trình diễn72102
7Âm nhạc học7210201
8Sáng tác âm nhạc7210203
9Chỉ huy âm nhạc7210204
10Thanh nhạc7210205
11Biểu diễn nhạc cụ phương tây7210207
12Piano7210208
13Nhạc Jazz7210209
14Biểu diễn nhạc cụ truyền thống7210210
15Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu7210221
16Biên kịch sân khấu7210225
17Diễn viên sân khấu kịch hát7210226
18Đạo diễn sân khấu7210227
19Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình7210231
20Biên kịch điện ảnh, truyền hình7210233
21Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình7210234
22Đạo diễn điện ảnh, truyền hình7210235
23Quay phim7210236
24Lý luận, lịch sử và phê bình múa7210241
25Diễn viên múa7210242
26Biên đạo múa7210243
27Huấn luyện múa7210244
Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Nghe nhìn72103
28Nhiếp ảnh7210301
29Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302
30Thiết kế âm thanh, ánh sáng7210303
Nhóm Năng khiếu Nghệ thuật Mỹ thuật ứng dụng72104
31Thiết kế công nghiệp7210402
32Thiết kế đồ họa7210403
33Thiết kế thời trang7210404
34Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh7210406
35Nghệ thuật số (Digital Art)7210408

3. Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Nhóm các ngành về lĩnh vực ngôn ngữ, văn học, văn hóa Việt Nam và nước ngoài cùng các ngành Khoa học nhân văn khác.

Các ngành nhóm Khoa học nhân văn bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa Việt Nam72201
1Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam7220101
2Hán Nôm7220104
3Ngôn ngữ Jrai7220105
4Ngôn ngữ Khmer7220106
5Ngôn ngữ H’mong7220107
6Ngôn ngữ Chăm7220108
7Sáng tác văn học7220110
8Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112
Nhóm Ngôn ngữ, Văn học và Văn hóa nước ngoài72202
9Ngôn ngữ Anh7220201
10Ngôn ngữ Nga7220202
11Ngôn ngữ Pháp7220203
12Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
13Ngôn ngữ Đức7220205
14Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206
15Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207
16Ngôn ngữ Italia7220208
17Ngôn ngữ Nhật7220209
18Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210
19Ngôn ngữ Ả Rập7220211
20Ngôn ngữ Thái Lan7220212
Nhóm Khoa học nhân văn khác72290
21Triết học7229001
22Chủ nghĩa xã hội khoa học7229008
23Tôn giáo học7229009
24Lịch sử7229010
25Ngôn ngữ học7229020
26Văn học7229030
27Văn hóa học7229040
28Quản lý văn hóa7229042
29Gia đình học7229045

4. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Các ngành học thuộc đa lĩnh vực kinh tế, quản lý, khoa học chính trị, nhân học, xã hội, tâm lý học, địa lý học và khu vực học.

Danh sách chi tiết các ngành học nhóm khoa học xã hội và hành vi như sau:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Kinh tế học73101
1Kinh tế7310101
2Kinh tế chính trị7310102
3Kinh tế đầu tư7310104
4Kinh tế phát triển7310105
5Kinh tế quốc tế7310106
6Thống kê kinh tế7310107
7Toán kinh tế7310108
8Kinh tế số7310109
9Quản lý kinh tế7310110
10Nghiên cứu phát triển7310111
Nhóm Khoa học chính trị73102
11Chính trị học7310201
12Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước7310202
13Chính trị Công an nhân dân7310203
14Quản lý nhà nước7310205
15Quan hệ quốc tế7310206
Nhóm Xã hội học và Nhân học73103
16Xã hội học7310301
17Nhân học7310302
18Giới và Phát triển7310399
Nhóm Tâm lý học73104
19Tâm lý học7310401
20Tâm lý học giáo dục7310403
Nhóm Địa lý học73105
21Địa lý học7310501
Nhóm Khu vực học73106
22Quốc tế học7310601
23Châu Á học7310602
24Thái Bình Dương học7310607
25Đông phương học7310608
26Trung Quốc học7310612
27Nhật Bản học7310613
28Hàn Quốc học7310614
29Đông Nam Á học7310620
30Việt Nam học7310630
31Hoa Kỳ học7310640

5. Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

Nhóm ngành lĩnh vực báo chí và truyền thông, thông tin đại chúng.

Các ngành thuộc lĩnh vực Báo chí, Thông tin, Truyền thông bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Báo chí và truyền thông73201
1Báo chí7320101
2Truyền thông đa phương tiện7320104
3Truyền thông đại chúng7320105
4Công nghệ truyền thông7320106
5Truyền thông quốc tế7320107
6Quan hệ công chúng7320108
7Truyền thông doanh nghiệp7320109
8Quảng cáo7320110
Nhóm Thông tin, Thư viện73202
9Thông tin – Thư viện7320201
10Khoa học thư viện7320202
11Quản lý thông tin7320205
Nhóm Văn thư, Lưu trữ, Bảo tàng73203
12Lưu trữ học7320303
13Bảo tàng học7320305
Nhóm Xuất bản, Phát hành73203
14Xuất bản7320401
15Kinh doanh xuất bản phẩm7320402

6. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Nhóm các ngành học thuộc lĩnh vực kinh doanh, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán và quản lý, quản trị.

Các ngành nhóm Kinh doanh, quản lý bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Kinh doanh73401
1Quản trị kinh doanh7340101
2Quản trị – Luật7340102
3Digital Marketing7340114
4Marketing7340115
5Bất động sản7340116
6Kinh doanh quốc tế7340120
7Kinh doanh thương mại7340121
8Thương mại điện tử7340122
9Kinh doanh thời trang và dệt may7340123
10Quản trị và kinh doanh quốc tế7340124
Nhóm Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm73402
11Tài chính – Ngân hàng7340201
12Bảo hiểm – Tài chính7340202
13Bảo hiểm7340204
14Tài chính quốc tế7340206
15Công nghệ tài chính7340208
Nhóm Kế toán, Kiểm toán73403
16Kế toán7340301
17Kiểm toán7340302
Nhóm Quản trị, Quản lý73404
18Khoa học quản lý7340401
19Quản lý công7340403
20Quản trị nhân lực7340404
21Hệ thống thông tin quản lý7340405
22Quản trị văn phòng7340406
23Quan hệ lao động7340408
24Quản lý dự án7340409
25Quản trị công nghệ truyền thông7340410
26Quản lý và phát triển nguồn nhân lực7340411
27Quản trị sự kiện7340412
28Kinh doanh số7340415
29Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh7340420
Nhóm Kinh doanh, Quản lý khác73490
30Phân tích dữ liệu kinh doanh7349004

7. Nhóm ngành Pháp luật

Nhóm các ngành thuộc lĩnh vực Luật pháp.

Các ngành nhóm pháp luật bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Luật73801
1Luật7380101
2Luật hiến pháp và luật hành chính7380102
3Luật tố tụng và tố tụng dân sự7380103
4Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104
5Luật kinh tế7380107
6Luật quốc tế7380108
7Luật thương mại quốc tế7380109
8Luật kinh doanh7380110

8. Nhóm ngành Khoa học sự sống

Các ngành nhóm Khoa học sự sống bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Sinh học74201
1Sinh học7420101
Nhóm Sinh học ứng dụng74202
2Công nghệ sinh học7420201
3Kỹ thuật sinh học7420202
4Sinh học ứng dụng7420203
5Khoa học y sinh7420204
6Công nghệ sinh học y dược7420205
7Công nghệ thẩm mỹ7420207
Nhóm Khoa học sự sống khác74290
8Quản trị Công nghệ sinh học7429001

9. Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Các ngành thuộc nhóm Khoa học tự nhiên bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Khoa học vật chất74401
1Thiên văn học7440101
2Vật lý học7440102
3Vật lí nguyên tử hạt nhân7440106
4Cơ học7440110
5Hóa học7440112
6Khoa học vật liệu7440122
Nhóm Khoa học Trái Đất74402
7Địa chất học7440201
8Bản đồ học7440212
9Địa lý tự nhiên7440217
10Khí tượng và Khí hậu học7440221
11Thủy văn học7440224
12Hải dương học7440228
13Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
Nhóm Khoa học Môi trường74403
14Khoa học môi trường7440301

10. Nhóm ngành Toán và Thống kê

Các ngành thuộc nhóm Toán và thống kê bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Toán học74601
1Toán học7460101
2Khoa học tính toán7460107
3Toán ứng dụng7460112
4Toán cơ7460115
5Toán – Tin7460117
Nhóm Thống kê74602
6Thống kê7460201

11. Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Các ngành thuộc nhóm Máy tính và Công nghệ thông tin bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Máy tính74801
1Khoa học máy tính7480101
2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102
3Kỹ thuật phần mềm7480103
4Hệ thống thông tin7480104
5Máy tính và Khoa học thông tin7480105
6Kỹ thuật máy tính7480106
7Trí tuệ nhân tạo7480107
8Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108
9Khoa học dữ liệu7480109
10Tin học và Kỹ thuật máy tính7480111
11Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo7480112
Nhóm Công nghệ thông tin74802
12Công nghệ thông tin7480201
13An toàn thông tin7480202
14Công nghệ đa phương tiện7480203
15Khoa học và Kỹ thuật máy tính7480204
16Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù7480205
17Địa tin học7480206
Nhóm Công nghệ khác74890
18Công nghệ đổi mới sáng tạo7489001

12. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Các ngành thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Công nghệ kiến trúc và công trình xây dựng75101
1Công nghệ kỹ thuật kiến trúc7510101
2Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
3Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103
4Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104
5Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
6Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng7510106
7Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7510118
Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí75102
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
9Công nghệ chế tạo máy7510202
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
11Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
12Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206
13Công nghệ kỹ thuật tàu thủy7510207
14Năng lượng tái tạo7510208
15Robot và trí tuệ nhân tạo7510209
16Điện lạnh và điều hòa không khí7510210
17Bảo dưỡng công nghiệp7510211
18Công nghệ ô tô7510212
Nhóm Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử, Viễn thông75103
19Điện tử – Tin học công nghiệp7510300
20Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
21Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông7510302
22Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
23IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510304
Nhóm Công nghệ Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường75104
24Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
25Công nghệ vật liệu7510402
26Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403
27Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
28Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7510407
Nhóm Quản lý công nghiệp75106
29Quản lý công nghiệp7510601
30Quản lý năng lượng7510602
31Kinh tế công nghiệp7510604
32Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
33Quản trị môi trường doanh nghiệp7510606
Nhóm Công nghệ dầu khí và khai thác75107
34Công nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701
Nhóm Công nghệ kỹ thuật in75108
35Công nghệ kỹ thuật in7510801
Nhóm Công nghệ kỹ thuật khác75108
36Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519002
37Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp7519004
38Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô7519005
39Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo7519007

13. Nhóm ngành Kỹ thuật

Các ngành thuộc nhóm Kỹ thuật bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Kỹ thuật Cơ khí và Cơ kỹ thuật75201
1Cơ kỹ thuật7520101
2Kỹ thuật cơ khí7520103
3Kỹ thuật cơ điện tử7520114
4Kỹ thuật nhiệt7520115
5Kỹ thuật cơ khí động lực7520116
6Kỹ thuật công nghiệp7520117
7Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118
8Cơ điện tử7520119
9Kỹ thuật hàng không7520120
10Kỹ thuật không gian7520121
11Kỹ thuật tàu thủy7520122
12Kỹ thuật ô tô7520130
13Kỹ thuật in7520137
14Công nghệ Ô tô điện7520141
Nhóm Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông75202
15Kỹ thuật điện7520201
16Kỹ thuật ra đa – dẫn đường7520204
17Kỹ thuật thủy âm7520205
18Kỹ thuật biển7520206
19Kỹ thuật điện tử, viễn thông7520207
20Công nghệ Internet và vạn vật7520208
21Kỹ thuật Y sinh7520212
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
23Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo7520218
24Hệ thống giao thông thông minh7520219
Nhóm Kỹ thuật Hóa học, Vật liệu, Luyện kim và Môi trường75203
25Kỹ thuật hóa học7520301
26Kỹ thuật vật liệu7520309
27Kỹ thuật vật liệu kim loại7520310
28Kỹ thuật dệt7520312
29Kỹ thuật môi trường7520320
Nhóm Vật lý kỹ thuật75204
30Vật lý kỹ thuật7520401
31Kỹ thuật hạt nhân7520402
32Vật lý y khoa7520403
Nhóm Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa75205
33Kỹ thuật địa chất7520501
34Kỹ thuật địa vật lý7520502
35Kỹ thuật trắc địa bản đồ7520503
Nhóm Kỹ thuật mỏ75206
36Kỹ thuật mỏ7520601
37Kỹ thuật thăm dò và khảo sát7520602
38Kỹ thuật dầu khí7520604
39Kỹ thuật khí thiên nhiên7520605
40Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên7520606
41Kỹ thuật tuyển khoáng7520607

14. Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Các ngành thuộc nhóm sản xuất, chế biến bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống75401
1Công nghệ thực phẩm7540101
2Kỹ thuật thực phẩm7540102
3Công nghệ hóa thực phẩm7540103
4Công nghệ sau thu hoạch7540104
5Công nghệ chế biến thủy sản7540105
6Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106
7Công nghệ và kinh doanh thực phẩm7540108
Nhóm Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da75402
8Công nghệ sợi, dệt7540202
9Công nghệ vật liệu dệt, may7540203
10Công nghệ dệt, may7540204
11Công nghệ may7540205
12Công nghệ da giày7540206
Nhóm Sản xuất, chế biến khác75490
13Công nghệ chế biến lâm sản7549001

15. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Các ngành thuộc nhóm Kiến trúc và xây dựng bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Kiến trúc và Quy hoạch75801
1Kiến trúc7580101
2Kiến trúc cảnh quan7580102
3Kiến trúc nội thất7580103
4Kiến trúc đô thị7580104
5Quy hoạch vùng và đô thị7580105
6Quản lý đô thị và công trình7580106
7Thiết kế nội thất7580108
8Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị7580111
9Đô thị học7580112
Nhóm Xây dựng75802
10Kỹ thuật xây dựng7580201
11Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
12Kỹ thuật xây dựng công trình biển7580203
13Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm7580204
14Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
16Địa kỹ thuật xây dựng7580211
17Kỹ thuật tài nguyên nước7580212
18Kỹ thuật cấp thoát nước7580213
Nhóm Quản lý Xây dựng75803
19Kinh tế xây dựng7580301
20Quản lý xây dựng7580302

16. Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Các ngành thuộc nhóm Nông, lâm, thủy sản bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Nông nghiệp76201
1Nông nghiệp7620101
2Khuyến nông7620102
3Khoa học đất7620103
4Chăn nuôi7620105
5Chăn nuôi – Thú y7620106
6Phân bón và dinh dưỡng cây trồng7620108
7Nông học7620109
8Khoa học cây trồng7620110
9Bảo vệ thực vật7620112
10Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113
11Kinh doanh nông nghiệp7620114
12Kinh tế nông nghiệp7620115
13Phát triển nông thôn7620116
14Nông nghiệp công nghệ cao7620118
15Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119
16Nông nghiệp thông minh và bền vững7620122
Nhóm Lâm nghiệp76202
17Lâm học7620201
18Lâm nghiệp đô thị7620202
19Lâm sinh7620205
20Quản lý tài nguyên rừng7620211
Nhóm Thủy sản76203
21Nuôi trồng thủy sản7620301
22Bệnh học thủy sản7620302
23Khoa học thủy sản7620303
24Khai thác thủy sản7620304
25Quản lý thủy sản7620305

17. Nhóm ngành Thú y

Các ngành thuộc nhóm Thú y bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Thú y76401
1Thú y7640101

18. Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Các ngành thuộc nhóm Chăm sóc sức khỏe, y tế bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Y học77201
1Y khoa (Y đa khoa)7720101
2Y học dự phòng7720110
3Y học cổ truyền7720115
Nhóm Dược học77202
4Dược học7720201
5Hóa dược7720203
Nhóm Điều dưỡng, Hộ sinh77203
6Điều dưỡng7720301
7Hộ sinh7720302
8Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả7720399
Nhóm Dinh dưỡng77204
9Dinh dưỡng7720401
10Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497
Nhóm Răng Hàm Mặt77205
11Răng – Hàm – Mặt7720501
12Kỹ thuật phục hình răng7720502
13Phục hồi chức năng7720503
14Điều dưỡng gây mê hồi sức7720505
Nhóm Kỹ thuật Y học77206
15Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
16Kỹ thuật hình ảnh y học7720602
17Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603
18Khúc xạ nhãn khoa7720604
Nhóm Y tế công cộng77207
19Y tế công cộng7720701
Nhóm Quản lý y tế77208
20Tổ chức và Quản lý y tế7720801
21Quản lý bệnh viện7720802
Nhóm Sức khỏe khác77290
22Y sinh học Thể dục thể thao7729001

19. Nhóm ngành Dịch vụ xã hội

Các ngành thuộc nhóm Dịch vụ xã hội bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Công tác xã hội77601
1Công tác xã hội7760101
2Công tác thanh thiếu niên7760102
3Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103
4Dân số và Phát triển7760104

20. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Các ngành thuộc nhóm Du lịch, khách sạn, thể thao, dịch vụ cá nhân bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Du lịch78101
1Du lịch7810101
2Du lịch điện tử7810102
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
4Du lịch địa chất7810105
5Văn hóa du lịch7810106
Nhóm Khách sạn, Nhà hàng78102
6Quản trị khách sạn7810201
7Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
8quản trị khách sạn – nhà hàng7810203
Nhóm Thể dục thể thao78103
9Quản lý thể dục thể thao7810301
10Golf7810302
Nhóm Kinh tế gia đình78105
11Kinh tế gia đình7810501
Nhóm khác
12Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7819009
13Khoa học chế biến món ăn7819010

21. Nhóm ngành Dịch vụ vận tải

Các ngành thuộc nhóm Dịch vụ vận tải bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Khai thác vận tải78401
1Khai thác vận tải7840101
2Quản lý hoạt động bay7840102
3Kinh tế vận tải7840104
4Khoa học hàng hải7840106

22. Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Các ngành thuộc nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm Quản lý tài nguyên và môi trường78501
1Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
2Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102
3Quản lý đất đai7850103
4Du lịch sinh thái7850104
5Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106
6Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195
7Quản lý tài nguyên khoáng sản7850196
8Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197
9Quản lý tài nguyên nước7850198
10Quản lý biển7850199
Nhóm Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp78402
11Bảo hộ lao động7850201
Nhóm Môi trường và Bảo vệ môi trường khác78590
12Tài nguyên và Du lịch sinh thái7859002
13Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên7859007

23. Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

Nhóm các ngành học thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự xã hội và quốc phòng được đào tạo tại các trường Công an nhân dân thuộc Bộ Công an và các trường Quân sự thuộc Bộ Quốc phòng.

Các ngành thuộc nhóm An ninh, Quốc phòng bao gồm:

TTTên ngànhMã ngành
Nhóm An ninh và Trật tự xã hội78601
1Nghiệp vụ an ninh7860100
2Trinh sát an ninh7860101
3Điều tra trinh sát7860102
4Điều tra hình sự7860104
5Nghiệp vụ cảnh sát7860105
6Kỹ thuật hình sự7860108
7Quản lý nhà nước về trật tự an ninh7860109
8Quản lý trật tự an toàn giao thông7860110
9Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp7860111
10Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh7860112
11Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn7860113
12Hậu cần công an nhân dân7860116
13Tình báo an ninh7860117
Nhóm Quân sự78602
14Chỉ huy tham mưu lục quân7860201
15Chỉ huy tham mưu hải quân7860202
16Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự)7860203
17Chỉ huy tham mưu phòng không7860204
18Chỉ huy tham mưu pháo binh7860205
19Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp7860206
20Chỉ huy tham mưu đặc công7860207
21Biên phòng7860214
22Tình báo quân sự7860217
23Hậu cần quân sự7860218
24Chỉ huy kỹ thuật thông tin7860219
25Đào tạo kỹ sư quân sự7860220
26Chỉ huy tham mưu thông tin7860221
27Quân sự cơ sở7860222
28Chỉ huy kỹ thuật phòng không7860226
29Chỉ huy kỹ thuật Tăng – thiết giáp7860227
30Chỉ huy kỹ thuật công binh7860228
31Chỉ huy kỹ thuật hóa học7860229
32Trinh sát kỹ thuật7860231
33Chỉ huy kỹ thuật Hải quân7860232
34Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử7860233

24. Nhóm ngành khác

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ7900101
2Marketing và Truyền thông7900102
3Quản trị nhân lực và nhân tài7900103
4Quản trị và An ninh7900189