Đại học Bách khoa Hà Nội

62695

Chào mừng các bạn học sinh, phụ huynh và tất cả mọi người đến với thông tin tuyển sinh năm 2023 của Đại học Bách Khoa Hà Nội – nơi nuôi dưỡng ước mơ và khơi nguồn đam mê khoa học kỹ thuật cho hàng ngàn thế hệ trẻ Việt Nam.

Đây chính là cơ hội vàng để bạn khám phá và trở thành một phần của truyền thống hào hùng, nền tảng giáo dục chất lượng hàng đầu và cộng đồng đầy sáng tạo này.

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về quy trình tuyển sinh, các ngành học cũng như những cơ hội mà Đại học Bách Khoa Hà Nội mang lại trong năm 2023

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Bách Khoa Hà Nội (Hanoi University of Science and Technology) là một trường đại học chuyên ngành khoa học và công nghệ tại Hà Nội, Việt Nam.

Đại học Bách khoa Hà Nội được thành lập vào năm 1956 và là một trong những trường đại học uy tín nhất tại Việt Nam. Đại học Bách khoa Hà Nội cung cấp các chương trình đào tạo về khoa học, kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học.

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University Science of Technology (HUST)
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học  – Đại học – Elitech – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành (Trước đây chỉ chuyên về kỹ thuật)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3869 4242
  • Email: tuyensinh@hust.edu.vn
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 31/05/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành tuyển sinh, mã xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Kỹ thuật Sinh học
  • Mã xét tuyển: BF1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật Thực phẩm
  • Mã xét tuyển: BF2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hóa học
  • Mã xét tuyển: CH1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 520
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã xét tuyển: CH2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật In
  • Mã xét tuyển: CH3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ Giáo dục
  • Mã xét tuyển: ED2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện
  • Mã xét tuyển: EE1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp từ 2023)
  • Mã xét tuyển: EM1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản lý Công nghiệp
  • Mã xét tuyển: EM2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Mã xét tuyển: EM3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển: EM4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã xét tuyển: EM5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã xét tuyển: ET2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Môi trường
  • Mã xét tuyển: EV1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
  • Mã xét tuyển: FL1
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Không xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kỹ thuật Nhiệt
  • Mã xét tuyển: HE1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: CNTT: Khoa học Máy tính
  • Mã xét tuyển: IT1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: CNTT: Kỹ thuật Máy tính
  • Mã xét tuyển: IT2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã xét tuyển: ME1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ khí
  • Mã xét tuyển: ME2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tên ngành: Toán – Tin
  • Mã xét tuyển: MI1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Hệ thống Thông tin quản lý
  • Mã xét tuyển: MI2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Vật liệu
  • Mã xét tuyển: MS1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Vật lý Kỹ thuật
  • Mã xét tuyển: PH1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hạt nhân
  • Mã xét tuyển: PH2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Vật lý Y khoa
  • Mã xét tuyển: PH3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển: TE1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hàng không
  • Mã xét tuyển: TE3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ Dệt May
  • Mã xét tuyển: TX1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (mới năm 2023)
  • Mã xét tuyển: MS2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (mới năm 2023)
  • Mã xét tuyển: MS3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40

b. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

  • Tên ngành: Kỹ thuật Sinh học (mới năm 2023)
  • Mã xét tuyển: BF-E19
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật Thực phẩm
  • Mã xét tuyển: BF-E12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hóa dược
  • Mã xét tuyển: CH-E11
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
  • Mã xét tuyển: EE-E18
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
  • Mã xét tuyển: EE-E8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Phân tích kinh doanh
  • Mã xét tuyển: EM-E13
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
  • Mã xét tuyển: ET-E16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
  • Mã xét tuyển: ET-E4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã xét tuyển: ET-E5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: An toàn không gian số – Cyber Security
  • Mã xét tuyển: IT-E15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin Global ICT
  • Mã xét tuyển: IT-E7
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã xét tuyển: ME-E1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Mã xét tuyển: MS-E3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển: TE-E2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80

c. Chương trình chất lượng cao có tăng cường ngoại ngữ

  • Tên ngành: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
  • Mã xét tuyển: ET-E9
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D28
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
  • Mã xét tuyển: IE-E6
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D28
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin Việt – Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
  • Mã xét tuyển: IT-EP
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D29
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40

d. Chương trình chất lượng cao có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác

  • Tên ngành: Điện tử – Viễn thông (Liên kết Đại học Leibniz Hannover, CHLB Đức)
  • Mã xét tuyển: ET-LUH
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D26
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Cơ điện tử – hợp tác với Đại học Leibniz Hannover, CHLB Đức
  • Mã xét tuyển: ME-LUH
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D26
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka, Nhật Bản
  • Mã xét tuyển: ME-NUT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D28
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Astralia)
  • Mã xét tuyển: ME-GU
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40

e. Chương trình PFIEV

  • Tên ngành: Cơ khí hàng không
  • Mã xét tuyển: TE-EP
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D29
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tin học công nghiệp và Tự động hóa
  • Mã xét tuyển: EE-EP
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D29
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 40

f. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh – Đại học Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng)
  • Mã xét tuyển: TROY-BA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Khoa học máy tính – Đại học Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng)
  • Mã xét tuyển: TROY-IT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Có xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon, Vương quốc Anh cấp bằng)
  • Mã xét tuyển: FL2
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Không xét kết quả thi đánh giá tư duy theo mã K00
  • Chỉ tiêu: 90

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội và Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển tài năng (XTTN)
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà nội
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi vào Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D26 (Toán, Lý, tiếng Đức)
  • Khối D28 (Toán, Lý, tiếng Nhật)
  • Khối D29 (Toán, Lý, tiếng Pháp)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

3.1. Xét tuyển tài năng

a. Xét tuyển thẳng với học sinh giỏi (HSG) theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức như sau:

  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải;
  • Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

b. Xét chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh phải có điểm trung bình chung từng năm lớp 10, 11, 12 ≥ 8.0 và có 1 trong các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, IB hoặc AP.

c. Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Điều kiện xét tuyển chung: Tốt nghiệp THPT năm 2023 và có điểm TBC học tập các môn văn hóa (không tính thể dục và GDQPAN) từng năm lớp 10, 11, 12 ≥ 8.0 điểm.

Đối tượng xét tuyển:

  • Thí sinh được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
  • Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;
  • Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) quốc tế ≥ 6.0 điểm hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương như TOEFL iBT (≥35), TOEFL ITP (≥ 433), Cambridge English Scale (≥ 151), PTE Academic (≥ 36), TOEIC (≥ 550), APTIS General (≥ 131), APTIS Advanced (≥ 110), VSTEP (≥ B1).
  • Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

Điểm hồ sơ năng lực = Điểm học lực (tối đa 40%) + Điểm thành tích (tối đa 40%) + Điểm phỏng vấn (tối đa 20%) + Điểm thưởng (tối đa 10%)

3.2. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do Đại học Bách khoa Hà Nội quy định.

Tổ hợp xét tuyển áp dụng: K00 (Tư duy toán học, Tư duy đọc hiểu, Tư duy khoa học/giải quyết vấn đề).

Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành, chỉ trừ ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ  Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế).

>> Thông tin kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2023

3.3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Bách khoa Hà Nội quy định.

Quy định xét tuyển:

  • Với các khối A01, D01, D07, thí sinh được sử dụng chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác để quy đổi điểm.
  • Thí sinh xét tuyển các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh cần thêm điều kiện về tiếng Anh là có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên, IELTS (academic) 5.0 trở lên hoặc tương đương hoặc có điểm thi môn tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT đạt yêu cầu của Đại học Bách khoa Hà Nội.

3.4 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thực hiện xét tuyển thẳng với thí sinh thuộc các đối tượng quy định tại Khoản 1 và 4, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển

*Đăng ký xét tài năng (xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT):

  • Đăng ký trực tuyến tại https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký từ ngày 30/03/2023 – 15/05/2023.
  • Đăng ký qua Sở GD&ĐT: Nộp hồ sơ về ĐHBK Hà Nội trước 17h00 ngày 30/06/2023.
  • Xét tuyển và công bố kết quả trước ngày 05/07/2023.
  • Xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 05/07 – 15/08/2023.

*Đăng ký xét tài năng (Xét chứng chỉ quốc tế):

  • Đăng ký trực tuyến tại https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký từ ngày 30/03/2023 – 15/05/2023.
  • Xét tuyển và công bố kết quả trước ngày 08/07/2023.

*Đăng ký xét tài năng (Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn):

  • Đăng ký trực tuyến tại https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký từ ngày 30/03/2023 – 15/05/2023.
  • Tổ chức phỏng vấn từ ngày 28/05 – 04/06/2023.
  • Xét tuyển và công bố kết quả trước ngày 08/07/2023.

*Đăng ký xét kết quả thi đánh giá tư duy:

  • Đăng ký trực tuyến tại https://tsa.hust.edu.vn từ ngày 10/04 – 10/05/2023.
  • Đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
  • Thông báo trúng tuyển trước 17h00 ngày 22/08/2023.

*Đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

  • Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (không giới hạn số nguyện vọng): Từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
  • Thông báo trúng tuyển đợt 1: Trước 17h00 ngày 22/08/2023.

b. Lệ phí xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng tài năng: 50.000 đồng
  • Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ quốc tế, theo hồ sơ năng lực: 150.000 đồng.
  • Đăng ký thi đánh giá tư duy: 300.000 đồng.
  • Xác minh chứng chỉ VSTEP, IELTS hoặc tương đương: 50.000 đồng.

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm học 2023 – 2024 mới nhất như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 23.000.000 đồng – 29.000.000 đồng/năm, tùy ngành học.
  • Chương trình chất lượng cao, Elitech: 33.000.000 – 42.000.000 đồng/năm học, riêng chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí là 57-58 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế: 45.000.000 đồng/năm học (đã bao gồm chi phí ghi danh).
  • Chương trình chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác và liên kết đào tạo quốc tế: 25 – 30 triệu đồng/học kỳ, riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT có 3 học kì 1 năm.

Trong đó, lộ trình tăng học phí từ năm 2020 – 2025 tăng trung bình 8%/năm, không vượt quá 10%/năm

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Lưu ý:

  • Mã xét tuyển có “x” phía sau là xét kết quả thi đánh giá tư duy và xét kết hợp kết quả thi đánh giá tư duy với kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩn
202120222023
1Kỹ thuật sinh họcBF125.3423.2524.6
2Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)21
3Kỹ thuật thực phẩmBF225.9423.3524.49
4Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)BF-E1224.4424.49
5Kỹ thuật hóa họcCH125.223.0323.7
6Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)CH-E1126.4
7Hóa họcCH224.9623.0323.04
8Kỹ thuật inCH324.4523.0322.7
9Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến)23.44
10Công nghệ giáo dụcED224.823.1524.55
11Kỹ thuật điệnEE126.523.0525.55
12Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaEE227.4627.6127.57
13Hệ thống điện và Năng lượng tái tạoEE-E1825.7123.5524.47
14Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa26.74
15Kinh tế công nghiệpEM125.6524.3
16Quản lý năng lượng24.98
17Quản lý công nghiệpEM225.7523.325.39
18Quản trị kinh doanhEM326.0425.3525.83
19Kế toánEM425.7625.225.52
20Tài chính – Ngân hàngEM525.8325.225.75
21Phân tích kinh doanhEM-E1325.5524.1825.47
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E1426.324.5125.69
23Kỹ thuật Điện tử, viễn thôngET126.824.526.46
24Kỹ thuật Y sinh25.8823.1525.04
25Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnET-E1626.5924.7125.73
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình tiên tiến)ET-E426.5924.1925.99
27Kỹ thuật y sinh (Chương trình tiên tiến)ET-E525.8823.8923.7
28Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)ET-E926.9324.1426.45
29Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)ET-LUH25.1323.1524.3
30Kỹ thuật môi trườngEV124.0123.0321
31Quản lý Tài nguyên và Môi trườngEV223.5323.0321
32Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệFL126.3923.0625.45
33Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon – Vương Quốc Anh)FL226.1123.0625.17
34Kỹ thuật NhiệtHE124.523.2623.94
35Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV)EE-EP26.1423.9925.14
36CNTT: Khoa học máy tínhIT128.4329.42
37CNTT: Kỹ thuật máy tínhIT228.128.2928.29
38Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)IT-E1028.0428.8
39An toàn không gian số – Cyber security (Chương trìnhtiên tiến)IT-E1527.4428.05
40Công nghệ thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)IT-E627.427.2527.64
41Công nghệ thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến)IT-E727.8528.16
42Công nghệ thông tin Việt – Pháp (tăng cường tiếng Pháp)IT-EP27.1927.32
43Kỹ thuật Cơ điện tửME126.9126.3326.75
44Kỹ thuật Cơ khíME225.7823.524.96
45Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)ME-E126.324.2825.47
46Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)ME-GU23.8823.3623.32
47Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)ME-LUH25.1623.2924.02
48Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)ME-NUT24.8823.2123.85
49Toán – TinMI12726.4527.21
50Hệ thống thông tin quản lýMI22726.5427.06
51Kỹ thuật vật liệuMS124.6523.1623.25
52Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano26.18
53Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit26.18
54Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)MS-E323.9923.1621.5
55Vật lý kỹ thuậtPH125.6423.2924.28
56Kỹ thuật hạt nhânPH224.4823.2924.02
57Vật lý Y khoaPH325.3623.2924.02
58Kỹ thuật Ô tôTE126.9426.4126.48
59Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)TE-E226.1124.0626.48
60Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE225.724.1625.31
61Kỹ thuật hàng khôngTE326.4824.2325.5
62Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)TE-EP24.7623.5523.7
63Quản trị kinh doanh (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ)TROY-BA23.2523.423.7
64Khoa học máy tính (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ)TROY-IT25.525.1524.96
65Kỹ thuật Dệt – MayTX123.9923.121.4
66Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E827.26
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.