Danh sách các trường Đại học khu vực miền Bắc (trừ Hà Nội)

7872

Bài viết này là nơi mình tổng hợp danh sách các trường đại học khu vực miền Bắc, không tính các trường khu vực Hà Nội nhé bởi mình đã tổng hợp các trường khu vực Hà Nội trong bài viết Danh sách các trường đại học – học viện tại Hà Nội.

Các bạn có thể click vào tên các trường để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, chỉ tiêu từng ngành và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường nhé.

Các trường đại học công lập khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội) bao gồm:

STTTên trường/Cơ sở đào tạoMã trường
1Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái NguyênDCT
2Trường Đại học Công nghiệp Quảng NinhDDM
3Trường Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI
4Trường Đại học Chu Văn AnDCA
5Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái NguyênGTA
6Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh PhúcGTA
7Trường Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhYDD
8Trường Đại học Hạ LongHLU
9Trường Đại học Hải DươngDKT
10Trường Đại học Hải PhòngTHP
11Trường Đại học Hàng hải Việt NamHHA
12Trường Đại học Hoa LưDNB
13Trường Đại học Hùng VươngTHV
14Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ
15Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái NguyênDVB
16Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái NguyênDTE
17Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái NguyênDTK
18Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CANDHCB
19Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngDKY
20Trường Đại học Kinh BắcUKB
21Trường Đại học Lương Thế VinhDTV
22Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN
23Trường Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG
24Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng NinhNTH
25Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP
26Trường Đại học Quốc tế Bắc HàDBH
27Trường Đại học Sao ĐỏSDU
28Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS
29Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP2
30Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH
31Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN
32Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhDFA
33Trường Đại học Tân TràoTQU
34Trường Đại học Tây BắcTTB
35Trường Đại học Thái BìnhDTB
36Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc NinhTDB
37Trường Đại học Thành ĐôngDDB
38Trường Đại học Trưng VươngDVP
39Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở Phố HiếnTLA
40Trường Đại học Y dược – Đại học Thái NguyênDTY
41Trường Đại học Y dược Hải PhòngYPB
42Trường Đại học Y dược Thái BìnhYTB
43Trường Đại học Y khoa TokyoTHU
44Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênDTF
45Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênDTQ
46Đại học Thái NguyênTNU
47Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiDTP
48Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giápTGH