Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

3554

Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

Cách tính điểm xét tuyển như sau:

  • Với tổ hợp môn không có môn chính:

Điểm xét = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

  • Với tổ hợp môn có môn chính:

Điểm xét = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) x 3/4  + Điểm ưu tiên

  • Với tổ hợp K00:

Điểm xét = (Toán + đọc hiểu + KHTN + Tiếng Anh) x 3/4  + Điểm ưu tiên

I. Khoảng điểm chuẩn dự báo HUST 2023

Tham khảo bảng dự báo điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của HUST:

Mã chương trình đào tạoKhoảng điểm chuẩn dự báo
IT1, IT2, IT-E1027.5+
EE2, IT-E15, IT-E6, IT-E7, IT-EP, MI126 – 27.5
EE-E8, ME1, MI2, TE1, TE325 – 26.5
EM2, EM3, EM4, EM5, EM-E13, EM-E14, ET1, ET-E9, MS224 – 26
BF1, BF2, EE1, EE-EP, EM1, ET2, ET-E16, ET-E4, ME-E1, CH-E11, TE-E222 – 24
BF-E12, BF-E19, CH1, CH2, CH3, EE-E18, ET-E5, ED2, ET-LUH, ME-GU, ME-NUT, MS3, PH3, TE2, TE-EP, TROY-IT21 – 23
EV1, EV2, FL1, FL2, HE1, MS1, MS-E3, PH1, PH2, TX1, TROY-BA20 – 22

I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 như sau: Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá tư duy + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng (*)

(*) Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
Kỹ thuật Sinh học51.84
Kỹ thuật Sinh học (CTTT)52.95
Kỹ thuật Thực phẩm26.05
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT)54.8
Kỹ thuật hóa học50.6
Hóa học51.58
Kỹ thuật in53.96
Kỹ thuật hóa dược (CTTT)55.83
Công nghệ giáo dục58.69
Kỹ thuật điện61.27
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa72.23
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTT)56.27
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CTTT)68.74
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)58.29
Quản lý năng lượng53.29
Quản lý công nghiệp53.55
Quản trị kinh doanh55.58
Kế toán51.04
Tài chính – Ngân hàng52.45
Phân tích kinh doanh (CTTT)51.42
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)52.57
Kỹ thuật điện tử – viễn thông66.46
Kỹ thuật y sinh56.03
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT)62.72
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTTT)64.17
Kỹ thuật y sinh (CTTT)56.55
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT)65.23
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)56.67
Kỹ thuật môi trường51.12
Quản lý tài nguyên và môi trường50.6
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
Kỹ thuật nhiệt53.84
CNTT: Khoa học máy tính83.9
CNTT: Kỹ thuật máy tính79.22
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT)83.97
An toàn không gian số – Cyber security (CTTT)76.61
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)72.03
Công nghệ thông tin Global ICT (CTTT)79.12
Công nghệ thông tin Việt – Pháp (tăng cường tiếng Pháp)69.67
Kỹ thuật cơ điện tử65.81
Kỹ thuật cơ khí57.23
Kỹ thuật cơ điện tử (CTTT)60.0
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)52.45
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)56.08
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)53.95
Toán – Tin70.57
Hệ thống thông tin quản lý67.29
Kỹ thuật vật liệu54.37
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano63.66
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit52.51
KHKT Vật liệu (CTTT)50.4
Vật lý kỹ thuật54.68
Kỹ thuật hạt nhân52.56
Vật lý y khoa53.02
Kỹ thuật ô tô64.28
Kỹ thuật cơ khí động lực56.41
Kỹ thuật hàng không60.39
Kỹ thuật ô tô (CTTT)57.4
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)51.5
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)51.11
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)60.12
Kỹ thuật Dệt – May50.7

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
Kỹ thuật sinh họcA00, B00, D0724.6
Kỹ thuật sinh họcA00, B00, D0721.0
Kỹ thuật thực phẩmA00, B00, D0724.49
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT)A00, B00, D0722.7
Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0723.7
Hóa họcA00, B00, D0723.04
Kỹ thuật inA00, A01, D0722.7
Kỹ thuật hóa dược (CTTT)A00, B00, D0723.44
Công nghệ giáo dụcA00, A01, D0124.55
Kỹ thuật điệnA00, A0125.55
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóaA00, A0127.57
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTT)A00, A0124.47
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CTTT)A00, A0126.74
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)A00, A01, D2925.14
Quản lý năng lượngA00, A01, D0124.98
Quản lý công nghiệpA00, A01, D0125.39
Quản trị kinh doanhA00, A01, D0125.83
Kế toánA00, A01, D0125.52
Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0125.75
Phân tích kinh doanh (CTTT)A01, D01, D0725.47
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)A01, D01, D0725.69
Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A0126.46
Kỹ thuật y sinhA00, A01, B0025.04
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT)A00, A0125.73
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTTT)A00, A0125.99
Kỹ thuật y sinh (CTTT)A00, A0123.7
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)A00, A01, D2826.45
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)A00, A01, D2624.3
Kỹ thuật môi trườngA00, B00, D0721.0
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0721.0
Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125.45
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon – Vương Quốc Anh)D0125.17
Kỹ thuật nhiệtA00, A0123.94
CNTT: Khoa học máy tínhA00, A0129.42
CNTT: Kỹ thuật máy tínhA00, A0128.29
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00, A0128.8
An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)A00, A0128.05
Công nghệ thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)A00, A01, D2827.64
Công nghệ thông tin Global ICT (CTTT)A00, A0128.16
Công nghệ thông tin Việt – Pháp (tăng cường tiếng Pháp)A00, A01, D2927.32
Kỹ thuật cơ điện tửA00, A0126.75
Kỹ thuật cơ khíA00, A0124.96
Kỹ thuật cơ điện tử (CTTT)A00, A0125.47
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)A00, A0123.32
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00, A01, D2624.02
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00, A01, D2823.85
Toán – TinA00, A0127.21
Hệ thống thông tin quản lýA00, A0127.06
Kỹ thuật vật liệuA00, A01, D0723.25
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00, A01, D0726.18
Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00, A01, D0726.18
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CTTT)A00, A01, D0721.5
Vật lý kỹ thuậtA00, A0124.28
Kỹ thuật hạt nhânA00, A01, A0224.02
Vật lý y khoaA00, A01, A0224.02
Kỹ thuật ô tôA00, A0126.48
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A0125.31
Kỹ thuật hàng khôngA00, A0125.5
Kỹ thuật ô tô (CTTT)A00, A0125.0
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)A00, A01, D2923.7
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)A00, A01, D0123.7
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)A00, A01, D0124.96
Công nghệ Dệt – MayA00, A01, D0721.4

II. Điểm chuẩn BKA các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Xét hồ sơ năng lực kết hợp PVXét điểm thi ĐGTDXét điểm thi THPT
Kỹ thuật sinh học84.4514.523.25
Kỹ thuật thực phẩm15.623.35
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT)15.623.35
Kỹ thuật hóa học14.0523.03
Hóa học14.0523.03
Kỹ thuật in14.0523.03
Kỹ thuật hóa dược (CTTT)98.1615.3523.7
Công nghệ giáo dục14.523.15
Kỹ thuật điện14.423.05
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa91.2817.4327.61
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTT)14.423.55
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CTTT)17.0425.99
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)14.023.99
Kinh tế công nghiệp14.8824.3
Quản lý công nghiệp17.6723.3
Quản trị kinh doanh87.0715.125.35
Kế toán15.2325.2
Tài chính – Ngân hàng84.0814.2825.2
Phân tích kinh doanh (CTTT)87.9515.1624.18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)87.7615.0324.51
Kỹ thuật điện tử – viễn thông14.0524.5
Kỹ thuật y sinh (mới)14.523.15
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT)17.7324.71
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTTT)16.9224.19
Kỹ thuật y sinh (CTTT)15.2523.89
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT)14.7824.14
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)14.523.15
Kỹ thuật môi trường14.0523.03
Quản lý tài nguyên và môi trường14.023.03
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ94.1416.2823.06
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế93.116.2823.06
Kỹ thuật nhiệt14.3923.26
CNTT: Khoa học máy tính100.722.25
CNTT: Kỹ thuật máy tính99.5921.1928.29
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT)100.3622.68
An toàn không gian số – Cyber security (CTTT)20.58
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)83.0118.3927.25
Công nghệ thông tin (Global ICT)21.96
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)16.26
Kỹ thuật cơ điện tử14.1826.33
Kỹ thuật cơ khí14.1823.5
Kỹ thuật cơ điện tử (CTTT)14.1824.28
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)14.023.36
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)14.1823.29
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)14.1823.21
Toán – Tin14.4326.45
Hệ thống thông tin quản lý14.4426.54
Kỹ thuật vật liệu14.2523.16
KHKT Vật liệu (CTTT)14.2523.16
Vật lý kỹ thuật14.523.29
Kỹ thuật hạt nhân14.023.29
Vật lý y khoa83.6214.023.29
Kỹ thuật ô tô14.0426.41
Kỹ thuật cơ khí động lực24.16
Kỹ thuật hàng không94.7124.23
Kỹ thuật ô tô (CTTT)24.06
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)14.023.55
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)14.023.4
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)14.0225.15
Kỹ thuật Dệt – May14.223.1

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhMã XTĐiểm chuẩn 2021
Kỹ thuật Sinh họcBF125.34
Kỹ thuật Thực phẩmBF225.94
Kỹ thuật Thực phẩm (CTTT)BF-E1224.44
Kỹ thuật Hóa họcCH125.2
Hóa họcCH224.96
Kỹ thuật inCH324.45
Kỹ thuật Hóa dược (CTTT)CH-E1126.4
Công nghệ Giáo dụcED224.8
Kỹ thuật điệnEE126.5
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaEE227.46
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và Năng lượng tái tạoEE-E1825.71
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóaEE-E827.26
Chương trình Việt Pháp: Tin học Công nghiệp và Tự động hóaEE-EP26.14
Kinh tế Công nghiệpEM125.65
Quản lý Công nghiệpEM225.75
Quản trị Kinh doanhEM326.04
Kế toánEM425.76
Tài chính – Ngân hàngEM525.83
Phân tích kinh doanh (CTTT)EM-E1325.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)EM-E1426.3
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET126.8
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT)ET-E1626.59
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTTT)ET-E426.59
Kỹ thuật Y sinh (CTTT)ET-E525.88
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT)ET-E926.93
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức)ET-LUH25.13
Kỹ thuật môi trườngEV124.01
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngEV223.53
Tiếng Anh KHKT và Công nghệFL126.39
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL226.11
Kỹ thuật NhiệtHE124.5
CNTT: Khoa học máy tínhIT128.43
CNTT: Kỹ thuật máy tínhIT228.1
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT)IT-E1028.04
An toàn không gian số – Cyber Security (CTTT)IT-E1527.44
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)IT-E627.4
Công nghệ thông tin Global ICTIT-E727.85
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)IT-EP27.19
Kỹ thuật Cơ điện tửME126.91
Kỹ thuật Cơ khíME225.78
Kỹ thuật Cơ điện tử (CTTT)ME-E126.3
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)ME-GU23.88
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)ME-LUH25.16
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật)ME-NUT24.88
Toán – TinMI127
Hệ thống thông tin quản lýMI227
Kỹ thuật vật liệuMS124.65
KHKT Vật liệu (CTTT)MS-E323.99
Vật lý kỹ thuậtPH125.64
Kỹ thuật hạt nhânPH224.48
Vật lý Y khoaPH325.36
Kỹ thuật Ô tôTE126.94
Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE225.7
Kỹ thuật hàng khôngTE326.48
Kỹ thuật Ô tô (CTTT)TE-E226.11
Cơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV)TE-EP24.76
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY-BA23.25
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY-IT25.5
Kỹ thuật Dệt – MayTX123.99

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội các năm 2019, 2020:

Tên ngànhMã xét tuyểnĐiểm chuẩn 
20192020
Chương trình chuẩn
Kỹ thuật sinh họcBF123,426.2
BF1x20.53
Kỹ thuật thực phẩmBF22426.6
BF2x21.07
Kỹ thuật hóa họcCH122,325.26
CH1x19
Hóa họcCH221,124.16
CH2x19
Kỹ thuật inCH321,124.51
CH3x19
Công nghệ giáo dụcED220,623.8
ED2x19
Kỹ thuật điệnEE124,2827.01
EE1x22.5
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóaEE226,0528.16
EE2x24.41
Kinh tế công nghiệpEM121,924.65
EM1x20.54
Quản lý công nghiệpEM222,325.05
EM2x19.13
Quản trị kinh doanhEM323,325.75
EM3x20.1
Kế toánEM422,625.3
EM4x19.29
Tài chính – Ngân hàngEM522,524.6
EM5x19
Kỹ thuật điện tử – viễn thôngET124,827.3
ET1x23
Kỹ thuật môi trườngEV120,223.85
EV1x19
Tiếng Anh KHKT và Công nghệFL122,624.1
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL223,224.1
Kỹ thuật nhiệtHE122,325.8
HE1x19
Khoa học máy tính (CNTT)IT127,4229.04
IT1x26.27
Kỹ thuật máy tính (CNTT)IT226,8528.65
IT2x25.63
Kỹ thuật cơ điện tửME125,427.48
ME1x23.6
Kỹ thuật cơ khíME223,8626.51
ME2x20.8
Toán – TinMI125,227.56
MI1x23.9
Hệ thống thông tin quản lýMI224,827.25
MI2x22.15
Kỹ thuật vật liệuMS121,425.18
MS1x19.27
Vật lí kỹ thuậtPH122,126.18
PH1x21.5
Kỹ thuật hạt nhânPH22024.7
PH2x20
Kỹ thuật ô tôTE125,0527.33
TE1x23.4
Kỹ thuật cơ khí động lựcTE223,726.46
TE2x21.06
Kỹ thuật hàng khôngTE324,726.94
TE3x22.5
Kỹ thuật dệt mayTX121,8823.04
TX1x19.16
Công nghệ thông tin Việt – NhậtIT-E625,727.98
IT-E6x24.35
Công nghệ thông tin Global ICTIT-E72628.38
IT-E7x25.14
Công nghệ thông tin Việt – PhápIT-EP27.24
IT-EPx22.8
Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật thực phẩmBF-E122325.94
BF-E12x19.04
Kỹ thuật hóa họcCH-E1123,126.5
CH-E11x20.5
Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E8 25,227.43
EE-E8x23.43
Phân tích kinh doanhEM-E132225.03
EM-E13x19.09
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E1425.85
EM-E14x21.19
Kỹ thuật điện tử – viễn thôngET-E424,627.15
ET-E4x22.5
Kỹ thuật y sinhET-E524,126.5
ET-E5x21.1
Hệ thống nhúng thông minh và IotET-E924,9527.51
ET-E9x23.3
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E102728.65
IT-E10x25.28
Kỹ thuật cơ điện tửME-E124,0626.75
ME-E1x22.6
Khoa học kỹ thuật vật liệuMS-E321,623.18
MS-E3x19.56
Kỹ thuật ô tôTE-E224,2326.75
TE-E2x22.5
Chương trình liên kết
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV)EE-EP25.68
EE-EPx20.36
Cơ khí hàng không(Việt – Pháp PFIEV)TE-EP23.88
TE-EPx19
Quản trị kinh doanh (ĐH Victoria Wellington – New Zealand)EM-VUW20,922.7
EM-VUWx19
Điện tử – Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover – Đức)ET-LUH20,323.85
ET-LUHx19
Công nghệ thông tin (ĐH La Trobe – Úc)IT-LTU23,2526.5
IT-LTUx22
Công nghệ thông tin (ĐH Victoria Wellington – New Zealand)IT-VUW2225.55
IT-VUWx21.09
Cơ khí – Chế tạo máy (ĐH Griffith – Úc)ME-GU21,223.9
ME-GUx19
Cơ điện tử (ĐH Leibniz Hannover – Đức)ME-LUH20,524.2
ME-LUHx21.6
Cơ điện tử (ĐHCN Nagaoka – Nhật)ME-NUT22,1524.5
ME-NUTx20.5
Quản trị kinh doanh (ĐH Troy – Hoa Kỳ)TROY-BA20,222.5
TROY-BAx19
Khoa học máy tính (ĐH Troy – Hoa Kỳ)TROY-IT20,625
TROY-ITx19
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.