Khối C00 (hay khối C cũ) là một tổ hợp môn xét tuyển đặc biệt dành cho các bạn cực kì chăm chỉ và chịu khó bởi lẽ 3 môn của tổ hợp xét tuyển này là Ngữ văn – Lịch sử và Địa lý đều là những môn yêu cầu khả năng nhớ kiến thức siêu nhiều. Mà để nhớ nhiều thì chắc hẳn phải học đi học lại mới có thể thuộc lòng.
Khối C00 thường được xét tuyển vào các trường đại học khối xã hội, sư phạm là phần chính, với các ngành xã hội tương tự. Hai trường tiêu biểu cho khối C00 là Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG Hà Nội và Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
Dưới đây mình đã tổng hợp toàn bộ những thông tin về các trường và bảng các ngành học thuộc khối C00.
1. Các trường đại học khối C00
Danh sách các trường xét khối C00 năm 2023 đã được hoàn thiện!
Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.
Dưới đây là danh sách các trường đại học khối C00 (khối C) chia theo từng khu vực tuyển sinh.
a. Các trường khối C00 khu vực Hà Nội
1.2 Các trường khối C00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
1.3 Các trường khối C00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên
1.4 Các trường khối C00 khu vực TPHCM
1.5 Các trường khối C00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)
Để các bạn tiện tham khảo và tìm hiểu về các ngành nghề khối C, mình sẽ tạo một bảng tổng hợp đầy đủ nhất về các ngành học này.
Các bạn lưu ý rằng không phải toàn bộ các ngành dưới đều xét tuyển được vào các trường bên trên và ngược lại. Để biết chính xác trường nào tuyển sinh ngành nào thì hãy click vào tên trường đó nhé.
2. Danh sách các ngành khối C00
Khối C có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học hiện nay, đặc biệt là các ngành về kinh tế, tài chính, du lịch, quản trị… Tham khảo chi tiết các ngành bạn có thể xét tuyển theo khối C trong bảng dưới đây.
Khối C00 (khối C) bao gồm các ngành học sau:
2.1 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Giáo dục chính trị | 7140205 |
2 | Giáo dục học | 7140101 |
3 | Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 |
4 | Giáo dục công dân | 7140204 |
5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 |
9 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 |
10 | Giáo dục đặc biệt | 7140203 |
11 | Giáo dục Thể chất | 7140206 |
12 | Quản trị trường học | |
13 | Quản trị công nghệ giáo dục | |
14 | Quản trị chất lượng giáo dục | |
15 | Tham vấn học đường | |
16 | Khoa học giáo dục | |
17 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
18 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
19 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
20 | Giáo dục pháp luật | 7140248 |
2.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
4 | Marketing | 7340115 |
5 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
6 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
7 | Bất động sản | 7340116 |
8 | Digital Marketing | 7340114 |
9 | Khoa học quản lý | 7340401 |
10 | Quản trị sự kiện | 7340412 |
11 | Quản lý công | 7340403 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
14 | Kế toán | 7340301 |
2.3 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quảng cáo | 7320110 |
2 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
3 | Lưu trữ học | 7320303 |
4 | Báo chí | 7320101 |
5 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
7 | Thông tin – Thư viện | 7320201 |
8 | Bảo tàng học | 7320305 |
9 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
10 | Quản lý thông tin | 7320205 |
2.4 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 |
2 | Chính trị học | 7310201 |
3 | Hàn Quốc học | 7310614 |
4 | Nhật Bản học | 7310613 |
5 | Trung Quốc học | 7310612 |
6 | Địa lý học | 7310501 |
7 | Châu Á – Thái Bình Dương học | 7310607 |
8 | Tâm lý học | 7310401 |
9 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
10 | Việt Nam học | 7310630 |
11 | Đông phương học | 7310608 |
12 | Đông Nam Á học | 7310620 |
13 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
14 | Nhân học | 7310302 |
15 | Quốc tế học | 7310601 |
16 | Giới và phát triển | 7310399 |
17 | Xã hội học | 7310301 |
18 | Kinh tế | 7310101 |
19 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
20 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 |
2.5 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
2 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 |
3 | Du lịch | 7810101 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
6 | Văn hóa du lịch | 7810106 |
2.6 Nhóm ngành Khoa học nhân văn
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
3 | Hán Nôm | 7220104 |
4 | Lịch sử | 7229010 |
5 | Văn học | 7229030 |
6 | Văn hóa học | 7229040 |
7 | Quản lý văn hóa | 7229042 |
8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 |
9 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 |
10 | Triết học | 7229001 |
11 | Tôn giáo học | 7229009 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
13 | Ngôn ngữ Khmer | 7220106 |
14 | Ngôn ngữ học | 7229020 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
16 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 |
2.7 Nhóm ngành Khác
TT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Luật quốc tế | 7380108 |
2 | Luật | 7380101 |
3 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 |
5 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
11 | Đô thị học | 7580112 |
12 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 |
14 | Khuyến nông | 7620102 |
15 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 |
16 | Công tác xã hội | 7760101 |
17 | Dân số và Phát triển | 7760104 |
18 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 |
19 | Quản lý đất đai | 7850103 |
20 | Du lịch sinh thái | 7850104 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
22 | Biên phòng | 7860214 |
23 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 |
24 | Quản trị du lịch và khách sạn | |
25 | Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số | |
26 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | |
27 | Truyền thông số |
Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới. Thân ái và quyết thắng!!!
Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất