Danh sách 153 trường & ngành xét tuyển khối C00 (Khối C)

301867

Khối C00 (hay khối C cũ) là một tổ hợp môn xét tuyển đặc biệt dành cho các bạn cực kì chăm chỉ và chịu khó bởi lẽ 3 môn của tổ hợp xét tuyển này là Ngữ văn – Lịch sử và Địa lý đều là những môn yêu cầu khả năng nhớ kiến thức siêu nhiều. Mà để nhớ nhiều thì chắc hẳn phải học đi học lại mới có thể thuộc lòng.

Khối C00 thường được xét tuyển vào các trường đại học khối xã hội, sư phạm là phần chính, với các ngành xã hội tương tự. Hai trường tiêu biểu cho khối C00 là Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG Hà Nội và Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.

Dưới đây mình đã tổng hợp toàn bộ những thông tin về các trường và bảng các ngành học thuộc khối C00.

1. Các trường đại học khối C00

Danh sách các trường xét khối C00 năm 2023 đã được hoàn thiện!

Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.

Dưới đây là danh sách các trường đại học khối C00 (khối C) chia theo từng khu vực tuyển sinh.

a. Các trường khối C00 khu vực Hà Nội

TTTên trường
1Trường Sĩ quan Chính Trị
2Trường Đại học CMC
3Trường Đại học Công Đoàn
4Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
5Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
6Trường Đại học Công nghệ Đông Á
7Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
8Trường Đại học Đại Nam
9Trường Đại học Đông Đô
10Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
11Trường Đại học Hòa Bình
12Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
13Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
14Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
15Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
16Trường Đại học Lao động – Xã hội
17Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
18Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
19Trường Đại học Luật Hà Nội
20Trường Đại học Mở Hà Nội
21Trường Đại học Nguyễn Trãi
22Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
23Trường Đại học Phenikaa
24Trường Đại học Phương Đông
25Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
26Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương
27Trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội
28Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
29Trường Đại học Thành Đô
30Trường Đại học Thăng Long
31Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
32Trường Đại học Thủy Lợi
33Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
34Trường Đại học Y tế Công Cộng
35Học viện Báo chí và Tuyên truyền
36Học viện Biên Phòng
37Học viện Chính sách và Phát triển
38Học viện Chính trị Công an nhân dân
39Học viện Dân tộc
40Học viện Ngoại Giao
41Học viện Ngân Hàng
42Học viện Nông nghiệp Việt Nam
43Học viện Phụ Nữ Việt Nam
44Học viện Quản lý Giáo dục
45Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
46Học viện Tòa Án

1.2 Các trường khối C00 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

TTTên trường
1 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
2Trường Đại học Chu Văn An
3Trường Đại học Hạ Long
4Trường Đại học Hải Dương
5Trường Đại học Hải Phòng
6Trường Đại học Hoa Lư
7Trường Đại học Hùng Vương
8Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
9Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
10Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
11Trường Đại học Kinh Bắc
12Trường Đại học Lương Thế Vinh
13Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
14Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
15Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
16Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
17Trường Đại học Sao Đỏ
18Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
19Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
20Trường Đại học Tân Trào
21Trường Đại học Tây Bắc
22Trường Đại học Thành Đông
23Trường Đại học Trưng Vương
24Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai

1.3 Các trường khối C00 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

TTTên trường
1 Trường Đại học Công nghiệp Vinh
2Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
3Trường Đại học Đà Lạt
4Trường Đại học Hà Tĩnh
5Trường Đại học Hồng Đức
6Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
7Trường Đại học Luật – Đại học Huế
8Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
9Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam
10Trường Đại học Phạm Văn Đồng
11Trường Đại học Phú Yên
12Trường Đại học Phan Thiết
13Trường Đại học Phú Xuân
14Trường Đại học Quảng Bình
15Trường Đại học Quảng Nam
16Trường Đại học Quy Nhơn
17Trường Đại học Quang Trung
18Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
19Trường Đại học Tài chính – Kế toán
20Trường Đại học Tây Nguyên
21Trường Đại học Thái Bình Dương
22Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
23Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
24Trường Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa
25Trường Đại học Vinh
26Trường Đại học Yersin Đà Lạt
27Trường Du lịch – Đại học Huế
28Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
29Trường Đại học Đông Á
30Trường Đại học Duy Tân
31Trường Đại học FPT Đà Nẵng
32Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

1.4 Các trường khối C00 khu vực TPHCM

TTTên trường
1 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
2Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
3Trường Đại học FPT TPHCM
4Trường Đại học Gia Định
5Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
6Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM
7Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
8Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II
9Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
10Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
11Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
12Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
13Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
14Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM
15Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
16Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
17Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
18Trường Đại học Sài Gòn
19Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
20Trường Đại học Tôn Đức Thắng
21Trường Đại học Văn Hiến
22Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
23Trường Đại học Văn Lang
24Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
25Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu Miền Nam
26Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Phân viện miền Nam

1.5 Các trường khối C00 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)

TTTên trường
1 Trường Đại học An Giang
2Trường Đại học Bạc Liêu
3Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
4Trường Đại học Bình Dương
5Trường Đại học Cần Thơ
6Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
7Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
8Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
9Trường Đại học Cửu Long
10Trường Đại học Đồng Nai
11Trường Đại học Đồng Tháp
12Trường Đại học FPT Cần Thơ
13Trường Đại học Kiên Giang
14Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
15Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
16Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
17Trường Đại học Lạc Hồng
18Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
19Trường Đại học Tây Đô
20Trường Đại học Tiền Giang
21Trường Đại học Thủ Dầu Một
22Trường Đại học Trà Vinh
23Trường Đại học Võ Trường Toản
24Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre
25Trường Sĩ quan Lục quân 2

Để các bạn tiện tham khảo và tìm hiểu về các ngành nghề khối C, mình sẽ tạo một bảng tổng hợp đầy đủ nhất về các ngành học này.

Các bạn lưu ý rằng không phải toàn bộ các ngành dưới đều xét tuyển được vào các trường bên trên và ngược lại. Để biết chính xác trường nào tuyển sinh ngành nào thì hãy click vào tên trường đó nhé.

2. Danh sách các ngành khối C00

Khối C có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học hiện nay, đặc biệt là các ngành về kinh tế, tài chính, du lịch, quản trị… Tham khảo chi tiết các ngành bạn có thể xét tuyển theo khối C trong bảng dưới đây.

Khối C00 (khối C) bao gồm các ngành học sau:

2.1 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

TTTên ngànhMã ngành
1Giáo dục chính trị7140205
2Giáo dục học7140101
3Sư phạm tiếng Khmer7140226
4Giáo dục công dân7140204
5Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208
6Sư phạm Ngữ văn7140217
7Sư phạm Lịch sử7140218
8Sư phạm Địa lý7140219
9Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249
10Giáo dục đặc biệt7140203
11Giáo dục Thể chất7140206
12Quản trị trường học
13Quản trị công nghệ giáo dục
14Quản trị chất lượng giáo dục
15Tham vấn học đường
16Khoa học giáo dục
17Quản lý giáo dục7140114
18Giáo dục tiểu học7140202
19Giáo dục mầm non7140201
20Giáo dục pháp luật7140248

2.2 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị kinh doanh7340101
2Kinh doanh quốc tế7340120
3Kinh doanh thương mại7340121
4Marketing7340115
5Quản trị nhân lực7340404
6Quản trị văn phòng7340406
7Bất động sản7340116
8Digital Marketing7340114
9Khoa học quản lý7340401
10Quản trị sự kiện7340412
11Quản lý công7340403
12Thương mại điện tử7340122
13Tài chính – Ngân hàng7340201
14Kế toán7340301

2.3 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

TTTên ngànhMã ngành
1Quảng cáo7320110
2Quan hệ công chúng7320108
3Lưu trữ học7320303
4Báo chí7320101
5Công nghệ truyền thông7320106
6Truyền thông đa phương tiện7320104
7Thông tin – Thư viện7320201
8Bảo tàng học7320305
9Kinh doanh xuất bản phẩm7320402
10Quản lý thông tin7320205

2.4 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành
1Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước7310202
2Chính trị học7310201
3Hàn Quốc học7310614
4Nhật Bản học7310613
5Trung Quốc học7310612
6Địa lý học7310501
7Châu Á – Thái Bình Dương học7310607
8Tâm lý học7310401
9Tâm lý học giáo dục7310403
10Việt Nam học7310630
11Đông phương học7310608
12Đông Nam Á học7310620
13Quan hệ quốc tế7310206
14Nhân học7310302
15Quốc tế học7310601
16Giới và phát triển7310399
17Xã hội học7310301
18Kinh tế7310101
19Quản lý nhà nước7310205
20Kinh tế Quốc tế7310106

2.5 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

TTTên ngànhMã ngành
1Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
2Quản lý Thể dục thể thao7810301
3Du lịch7810101
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
5Quản trị khách sạn7810201
6Văn hóa du lịch7810106

2.6 Nhóm ngành Khoa học nhân văn

TTTên ngànhMã ngành
1Ngôn ngữ Nhật7220209
2Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210
3Hán Nôm7220104
4Lịch sử7229010
5Văn học7229030
6Văn hóa học7229040
7Quản lý văn hóa7229042
8Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220112
9Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam7220101
10Triết học7229001
11Tôn giáo học7229009
12Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
13Ngôn ngữ Khmer7220106
14Ngôn ngữ học7229020
15Ngôn ngữ Anh7220201
16Ngôn ngữ Nga7220202

2.7 Nhóm ngành Khác

TTTên ngànhMã ngành
1Luật quốc tế7380108
2Luật7380101
3Luật thương mại quốc tế7380109
4Luật kinh tế7380107
5Luật hình sự và tố tụng hình sự7380104
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298
7Công nghệ thông tin7480201
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
9Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207
10Kỹ thuật điện7520201
11Đô thị học7580112
12Quản lý xây dựng7580302
13Phát triển nông thôn7620116
14Khuyến nông7620102
15Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119
16Công tác xã hội7760101
17Dân số và Phát triển7760104
18Công tác Thanh thiếu niên7760102
19Quản lý đất đai7850103
20Du lịch sinh thái7850104
21Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
22Biên phòng7860214
23Chỉ huy tham mưu Lục quân7860201
24Quản trị du lịch và khách sạn
25Kinh tế giáo dục vùng dân tộc thiểu số
26Hướng dẫn du lịch quốc tế
27Truyền thông số

Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới. Thân ái và quyết thắng!!!

Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất