Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Chứng chỉ
- Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp và Phát triển nông thôn
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234 3522 535 – 0234 3525 049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nông lâm Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm Huế xét tuyển các ngành hệ đại học năm 2023 theo các khối xét tuyển sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
- Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)
- Khối A10 (Toán, Vật lí, GDCD) – Chỉ xét học bạ
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối B04 (Toán, Sinh học, GDCD) – Chỉ xét học bạ
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Hình thức xét tuyển học bạ: Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 2 học kì năm lớp 11 và HK1 lớp 12
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số ≥ 18.0 điểm.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.
c. Xét tuyển thẳng theo phương thức riêng
Đối tượng xét tuyển thẳng theo phương thức riêng:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Học sinh các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).
- Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm (trong đó không có môn nào điểm < 6.5 điểm).
- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế
Điểm trúng tuyển của trường Đại học Nông lâm Huế xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Bất động sản | 16 | 15 | 15 |
2 | Sinh học ứng dụng | 15 | – | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 15 | 15 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 15 | 15 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 19.5 | 15 | 16 |
6 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 15 | |
7 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 | 15 | 15 |
9 | Khuyến nông | 15 | 15 | 15 |
10 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 18.5 | 16 | 16 |
11 | Nông học | 15 | 15 | 15 |
12 | Khoa học cây trồng | 15 | 15 | |
13 | Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 15 |
14 | Phát triển nông thôn | 15 | 15 | 15 |
15 | Lâm học | 15 | 15 | |
16 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 15 | 15 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 17 | 16 | 15 |
18 | Bệnh học thủy sản | 16 | 15 | 15 |
19 | Quản lý thủy sản | 16 | 15 | 15 |
20 | Thú y | 20.5 | 20 | 18 |
21 | Quản lý đất đai | 16 | 15 | 15 |
22 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15 | 15 | 15 |
23 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | 15 | 15 |
24 | Lâm nghiệp | 15 |