Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

50409

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố một số thông tin tuyển sinh đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities (VNU-USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Khoa học xã hội
  • Địa chỉ: Số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.3858.5237
  • Email: tuyensinh@ussh.edu.vn
  • Website: http://ussh.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnu

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

1. Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu dự kiến 2023: 2000

Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2023 dự kiến như sau:

  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã xét tuyển: QHX01
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã xét tuyển: QHX02
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã xét tuyển: QHX03
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đông Nam Á học
  • Mã xét tuyển: QHX04
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã xét tuyển: QHX05
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã xét tuyển: QHX26
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78, DD2
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Hán Nôm
  • Mã xét tuyển: QHX06
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Khoa học quản lý
  • Mã xét tuyển: QHX07
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã xét tuyển: QHX08
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Lưu trữ học
  • Mã xét tuyển: QHX09
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Mã xét tuyển: QHX10
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Nhân học
  • Mã xét tuyển: QHX11
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã xét tuyển: QHX12
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã xét tuyển: QHX13
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý thông tin
  • Mã xét tuyển: QHX14
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã xét tuyển: QHX16
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã xét tuyển: QHX17
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã xét tuyển: QHX18
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã xét tuyển: QHX19
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện
  • Mã xét tuyển: QHX20
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tôn giáo học
  • Mã xét tuyển: QHX21
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã xét tuyển: QHX22
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã xét tuyển: QHX27
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã xét tuyển: QHX23
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã xét tuyển: QHX24
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã xét tuyển: QHX25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN.

c) Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2023 bao gồm:

  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế

Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60 điểm);
  • Thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT ≥ 1100/1600 điểm.
  • Thí sinh có kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT ≥ 22/36 điểm.
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương khác và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển ≥ 14.0 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM năm 2023

Đối tượng xét tuyển:

  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt ≥ 80/150 điểm.
  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM còn hạn sử dụng do ĐHQG TPHCM tổ chức đạt ≥ 750/1200 điểm.

c) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng nhưng phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (cao nhất là NV1);
  • Thí sinh được xét bình đăng theo điểm thi, không phân biệt thứ tự nguyện vọng nhưng chỉ trúng tuyển vào nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong danh sách đăng ký;
  • Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp;
  • Điểm xét tuyển tính theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên (nếu có).

d) Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Anh hùng lao động; Anh hùng LLVTND, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia;
  • Người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
  • Thí sinh có từ 3 năm thường trú học, tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo )học sinh phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ (nếu trúng tuyển cần học bổ túc kiến thức 1 năm trước khi vào học chính thức);
  • Người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
  • Học sinh dự bị đại học dân tộc được phân bổ chỉ tiêu và các trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về trường.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc thí sinh đạt giải tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

e) Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

Đối tượng xét tuyển thẳng:

Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm THPT loại tốt và thỏa mãn 1 trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
  • Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
  • Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Học sinh các trường THPT có học lực giỏi, hạnh kiểm tốt 3 năm THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn và thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

(1) Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

(2) Thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm TB chung học tập bậc THPT ≥ 8.5 điểm.

(3) Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm TB chung học tập bậc THPT ≥ 8.5 điểm.

(4) Là học sinh hệ không chuyên các trường THPT thuộc ĐHQGHN và đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực và quốc tế;
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN;
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức ≥ 90/150 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.

Các thông tin đang tiếp tục được cập nhật.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 980.000 đồng/tháng
  • Riêng các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000 đồng/tháng
  • Chương trình chất lượng cao: 3.500.000 đồng/tháng

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Báo chí A01 23.5 25.8 25.75
C00 28.5 28.8 29.9
D01 25 26.6 26.4
D04 24 26.2 25.75
D06 26.2
D78 24.75 27.1 27.25
D83 23.75 24.6 26
Báo chí (chương trình chất lượng cao) A01 20 25.3 23.5
C00 26.5 27.4 28.5
D01 23.5 25.9 25
D78 23.25 25.9 25.25
Chính trị học A01 18.5 24.3 21.5
C00 25.5 27.2 26.75
D01 23 24.7 24.25
D04 18.75 24.5 23
D06 24.5
D78 20.5 24.7 24.5
D83 18 19.7 23
Công tác xã hội A01 18 24.5 23
C00 26 27.2 27.75
D01 23.75 25.4 24.75
D04 18 24.2 22.5
D06 24.2
D78 22.5 25.4 25
D83 18 21.0 23.5
Đông Nam Á học A01 20.5 24.5 22
D01 23.5 25.0 24.25
D04 22
D78 22 25.9 24
D83 18
Đông phương học A01 29.75
C00 29.8 29.95
D01 25.75 26.9 26.35
D04 25.25 26.25
D06 26.5
D78 25.75 27.5 26.75
D83 25.25 26.3 26.25
Hán nôm C00 26.75 26.6 27.5
D01 23.75 25.8 24.5
D04 23.25 24.8 23
D06 24.8
D78 23.5 25.3 24
D83 23.5 23.8 23
Hàn Quốc học A01 24.5 26.8 26.85
C00 30 30.0 29.95
D01 26.25 27.4 26.7
DD2 25.55
D04 21.25 26.6
D78 26 27.9 27.25
D83 21.75 25.6
Khoa học quản lý A01 23 25.8 25.25
C00 28.5 28.6 29
D01 24.25 26.0 25.5
D04 23.25 25.5 24
D06 25.5
D78 24.25 26.4 26
D83 21.75 24.0 25
Khoa học quản lý (chất lượng cao) A01 20.25 24.0 22
C00 25.25 26.8 26.75
D01 22.5 24.9 22.9
D78 21 24.9 22.8
Lịch sử C00 25.25 26.2 27
D01 21.5 24.0 24
D04 18 20.0 22
D06 20.0
D78 20 24.8 24
D83 18 20.0 21
Lưu trữ học A01 17.75 22.7 22.5
C00 25.25 26.1 27
D01 23 24.6 22.5
D04 18 24.4 22
D06 24.4
D78 21.75 25.0 23.5
D83 18 22.6 22
Ngôn ngữ học C00 25.75 26.8 28
D01 24 25.7 25.25
D04 20.25 25.0 25
D06 25.0
D78 23 26.0 25.25
D83 18 23.5 24.5
Nhân học A01 16.25 23.5 22.5
C00 24.5 25.6 26.75
D01 23 25.0 24.25
D04 19 23.2 22
D06 23.2
D78 21.25 24.6 24
D83 18 21.2 21
Quan hệ công chúng C00 29 29.3 29.95
D01 26 27.1 26.75
D04 24.75 27.0 26
D06 27.0
D78 25.5 27.5 27.5
D83 24 25.8 26
Quản lý thông tin A01 20 25.3 25.25
C00 27.5 28.0 29
D01 24.25 26.0 25.5
D04 21.25 24.5
D06 24.5
D78 23.25 26.2 25.9
D83 18 23.7
Quản lý thông tin (chất lượng cao) A01 18 23.5 23.5
C00 24.25 26.2 26.5
D01 21.25 24.6 24.4
D78 19.25 24.6 23.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5 26.0 25.25
D01 25.75 26.5 25.8
D78 25.25 27.0 26.1
Quản trị khách sạn A01 24.25 26.0 24.75
D01 25.25 26.1 25.15
D78 25.25 26.6 25.25
Quản trị văn phòng A01 22.5 25.6 24.75
C00 28.5 28.8 29
D01 24.5 26.0 25.25
D04 23.75 26.0 25
D06 26.0
D78 24.5 26.5 25.5
D83 20 23.8 25
Quốc tế học A01 23 25.7 25.25
C00 28.75 28.8 29
D01 24.75 26.2 25.75
D04 22.5 25.5 25
D06 25.5
D78 24.5 26.9 25.75
D83 23.25 21.7 25.25
Quốc tế học (Chất lượng cao) A01 20 25.0 22
C00 25.75 26.9 27
D01 21.75 25.5 24
D78 21.75 25.7 24
Tâm lý học A01 24.75 26.5 26.5
C00 28 28.0 29
D01 25.5 27.0 26.25
D04 21.5 25.7 24.25
D06 25.7
D78 24.25 27.0 26.5
D83 19.5 24.7 24.2
Thông tin – Thư viện A01 16 23.6 23.5
C00 23.25 25.2 26.5
D01 21.75 24.1 23.5
D04 18 23.5
D06 23.5
D78 19.5 24.5 23.75
D83 18 22.4
Tôn giáo học A01 17 18.1 22
C00 21 23.7 25.5
D01 19 23.7 22.5
D04 18 19.0 20.25
D06 19.0
D78 18 22.6 22.9
D83 18 20.0 20
Triết học A01 17 23.2 22
C00 21 24.9 26.25
D01 19 24.2 23.25
D04 18 21.5 21
D06 21.5
D78 18 23.6 23.25
D83 18 20.0 21
Văn hóa học C00 24 26.5 27
D01 20 25.3 24.4
D04 18 22.9 22
D06 22.9
D78 18.5 25.1 24.5
D83 18 24.5 22
Văn học C00 25.25 26.8 27.75
D01 23.5 25.3 24.75
D04 18 24.5 21.25
D06 24.5
D78 22 25.5 24.5
D83 18 18.2 22
Việt Nam học C00 27.25 26.3 27.5
D01 23.25 24.4 24
D04 18 22.8 21.5
D06 22.8
D78 22.25 25.6 23.5
D83 20 22.4 20.25
Xã hội học A01 17.5 24.7 23.5
C00 25.75 27.1 27.75
D01 23.75 25.5 24.5
D04 20 23.9 23
D06 23.9
D78 22.75 25.5 25.25
D83 18 23.1 22
Nhật Bản học A01 20 25.75
D01 25.75 26.5
D04 25.4
D06 24.75 25.4 25.75
D78 25.75 26.9 26.25