Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN 2023

29189

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2023

Điểm chuẩn USSH theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 đã được cập nhật!!

I. Điểm chuẩn USSH năm 2023

Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a. Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyểnĐiều kiện trúng tuyển
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc giaTốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH
Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc giaTốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH
Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của USSH
Học sinh khuyết tật đặc biệt nặngTốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH
Học sinh dự bị đại học dân tộcTốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH
Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của USSH

b. Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của ĐHQGHN

Đối tượng xét tuyểnĐiều kiện trúng tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳngTốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường
Đối tượng ưu tiên xét tuyểnTốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Báo chí87
Chính trị học80
Công tác xã hội80
Đông Nam Á học80
Đông phương học85
Hàn Quốc học85
Hán Nôm80
Khoa học quản lý85
Lịch sử80
Lưu trữ học80
Ngôn ngữ học80
Nhân học80
Nhật Bản học86
Quan hệ công chúng100
Quản lý thông tin80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành80
Quản trị khách sạn80
Quản trị văn phòng80
Quốc tế học81
Tâm lý học90
Thông tin – Thư viện82
Tôn giáo học88
Triết học81
Văn hóa học85
Văn học80
Việt Nam học81
Xã hội học80

3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo chứng chỉ quốc tế năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét CCQT
Báo chí33
Chính trị học31
Công tác xã hội31
Đông Nam Á học31
Đông phương học31
Hàn Quốc học31
Hán Nôm31
Khoa học quản lý31
Lịch sử31
Lưu trữ học31
Ngôn ngữ học31
Nhân học31
Nhật Bản học31
Quan hệ công chúng33
Quản lý thông tin31
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành31
Quản trị khách sạn31
Quản trị văn phòng31
Quốc tế học31
Tâm lý học31
Thông tin – Thư viện31
Tôn giáo học31
Triết học31
Văn hóa học31
Văn học31
Việt Nam học31
Xã hội học31

4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn THPT 2023
Báo chíA0125.5
C0028.5
D0126
D0426
D7826.5
D83
Báo chí – CLCA01
C00
D01
D78
Chính trị họcA0123
C0026.25
D0124
D0424.7
D7824.6
D83
Công tác xã hộiA0123.75
C0026.3
D0124.8
D0424
D7825
D83
Đông Nam Á họcA0122.75
D0124.75
D7825.1
Đông phương họcC0028.5
D0125.55
D0425.5
D7826.5
D83
Hàn Quốc họcA0124.75
C0028.25
D0126.25
DD224.5
D7826.5
Hán NômC0025.75
D0124.15
D0425
D7824.5
D83
Khoa học quản lýA0123.5
C0027
D0125.25
D0425.25
D7825.25
D8327
Khoa học quản lý – CLCA01
C00
D01
D78
Lịch sửC0027
D0124.25
D0423.4
D7824.47
D83
Lưu trữ họcA0122
C0023.8
D0124
D0422.75
D7824
D83
Ngôn ngữ họcC0026.4
D0125.25
D0424.75
D7825.75
D83
Nhân họcA0122
C0025.25
D0124.15
D0422
D7824.2
D83
Nhật Bản họcD0125.5
D0624
D7825.75
Quan hệ công chúngC0028.78
D0126.75
D0426.2
D7827.5
D83
Quản lý thông tinA0124.5
C0026.8
D0125.25
D7825
Quản lý thông tin – CLCA01
C00
D01
D78
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0125.5
D0126
D7826.4
Quản trị khách sạnA0125
D0125.5
D7825.5
Quản trị văn phòngA0125
C0027
D0125.25
D0425.5
D7825.75
D83
Quốc tế họcA0124
C0027.7
D0125.4
D0425.25
D7825.75
D83
Quốc tế học – CLCA01
C00
D01
D78
Tâm lý họcA0127
C0028
D0127
D0425.5
D7827.25
D83
Thông tin – Thư việnA0123
C0025
D0123.8
D7824.25
Tôn giáo họcA0122
C0025
D0123.5
D0422.6
D7823.5
D8322.5
Triết họcA0122.5
C0025.3
D0124
D0423.4
D7824.5
D83
Văn hóa họcC0026.3
D0124.6
D0423.5
D7824.6
D83
Văn họcC0026.8
D0125.75
D0424.5
D7825.75
D83
Việt Nam họcC0026
D0124.5
D0423
D7824.75
D83
Xã hội họcA0124
C0026.5
D0125.2
D0424
D7825.7
D83

Thí sinh trúng tuyển thực hiện nhập học theo hướng dẫn trong mail báo trúng tuyển.

II. Điểm chuẩn USSH các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
Báo chíA0125.75
C0029.90
D0126.40
D0425.75
D7827.25
D8326.00
Báo chí – CLCA0123.50
C0028.50
D0125.00
D7825.25
Chính trị họcA0121.50
C0026.75
D0124.25
D0423.00
D7824.50
D8323.00
Công tác xã hộiA0123.00
C0027.75
D0124.75
D0422.50
D7825.00
D8323.50
Đông Nam Á họcA0122.00
D0124.25
D7824.00
Đông phương họcC0029.95
D0126.35
D0426.25
D7826.75
D8326.25
Hàn Quốc họcA0126.85
C0029.95
D0126.70
DD225.55
D7827.25
Hán NômC0027.50
D0124.50
D0423.00
D7824.00
D8323.00
Khoa học quản lýA0125.25
C0029.00
D0125.50
D0424.00
D7826.00
D8325.00
Khoa học quản lý – CLCA0122.00
C0026.75
D0122.90
D7822.80
Lịch sửC0027.00
D0124.00
D0422.00
D7824.00
D8321.00
Lưu trữ họcA0122.50
C0027.00
D0122.50
D0422.00
D7823.50
D8322.00
Ngôn ngữ họcC0028.00
D0125.25
D0425.00
D7825.25
D8324.50
Nhân họcA0122.50
C0026.75
D0124.25
D0422.00
D7824.00
D8321.00
Nhật Bản họcD0125.75
D0624.75
D7826.25
Quan hệ công chúngC0029.95
D0126.75
D0426.00
D7827.50
D8326.00
Quản lý thông tinA0125.25
C0029.00
D0125.50
D7825.90
Quản lý thông tin – CLCA0123.50
C0026.50
D0124.40
D7823.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0125.25
D0125.80
D7826.10
Quản trị khách sạnA0124.75
D0125.15
D7825.25
Quản trị văn phòngA0124.75
C0029.00
D0125.25
D0425.00
D7825.50
D8325.00
Quốc tế họcA0125.25
C0029.00
D0125.75
D0425.00
D7825.75
D8325.25
Quốc tế học – CLCA0122.00
C0027.00
D0124.00
D7824.00
Tâm lý họcA0126.50
C0029.00
D0126.25
D0424.25
D7826.50
D8324.20
Thông tin – Thư việnA0123.50
C0026.50
D0123.50
D7823.75
Tôn giáo họcA0122.00
C0025.50
D0122.50
D0420.25
D7822.90
D8320.00
Triết họcA0122.00
C0026.25
D0123.25
D0421.00
D7823.25
D8321.00
Văn hóa họcC0027.00
D0124.40
D0422.00
D7824.50
D8322.00
Văn họcC0027.75
D0124.75
D0421.25
D7824.50
D8322.00
Việt Nam họcC0027.50
D0124.00
D0421.50
D7823.50
D8320.25
Xã hội họcA0123.50
C0027.75
D0124.50
D0423.00
D7825.25
D8322.00

Thí sinh trúng tuyển thực hiện nhập học theo hướng dẫn trong mail từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
Báo chíA0125.8
C0028.8
D0126.6
D04, D0626.2
D7827.1
D8324.6
Báo chí – CLCA0125.3
C0027.4
D0125.9
D7825.9
Chính trị họcA0124.3
C0027.2
D0124.7
D04, D0624.5
D7824.7
D8319.7
Công tác xã hộiA0124.5
C0027.2
D0125.4
D04, D0624.2
D7825.4
D8321.0
Đông Nam Á họcA0124.5
D0125.0
D7825.9
Đông phương họcC0029.8
D0126.9
D04, D0626.5
D7827.5
D8326.3
Hàn Quốc họcA0126.8
C0030.0
D0127.4
D04, D0626.6
D7827.9
D8325.6
Hán NômC0026.6
D0125.8
D04, D0624.8
D7825.3
D8323.8
Khoa học quản lýA0125.8
C0028.6
D0126.0
D04, D0625.5
D7826.4
D8324.0
Khoa học quản lý – CLCA0124.0
C0026.8
D0124.9
D7824.9
Lịch sửC0026.2
D0124.0
D04, D0620.0
D7824.8
D8320.0
Lưu trữ họcA0122.7
C0026.1
D0124.6
D04, D0624.4
D7825.0
D8322.6
Ngôn ngữ họcC0026.8
D0125.7
D04, D0625.0
D7826.0
D8323.5
Nhân họcA0123.5
C0025.6
D0125.0
D04, D0623.2
D7824.6
D8321.2
Nhật Bản họcD0126.5
D04, D0625.4
D7826.9
Quan hệ công chúngC0029.3
D0127.1
D04, D0627.0
D7827.5
D8325.8
Quản lý thông tinA0125.3
C0028.0
D0126.0
D04, D0624.5
D7826.2
D8323.7
Quản lý thông tin – CLCA0123.5
C0026.2
D0124.6
D7824.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0126.0
D0126.5
D7827.0
Quản trị khách sạnA0126.0
D0126.1
D7826.6
Quản trị văn phòngA0125.6
C0028.8
D0126.0
D04, D0626.0
D7826.5
D8323.8
Quốc tế họcA0125.7
C0028.8
D0126.2
D04, D0625.5
D7826.9
D8321.7
Quốc tế học – CLCA0125.0
C0026.9
D0125.5
D7825.7
Tâm lý họcA0126.5
C0028.0
D0127.0
D04, D0625.7
D7827.0
D8324.7
Thông tin – Thư việnA0123.6
C0025.2
D0124.1
D04, D0623.5
D7824.5
D8322.4
Tôn giáo họcA0118.1
C0023.7
D0123.7
D04, D0619.0
D7822.6
D8320.0
Triết họcA0123.2
C0024.9
D0124.2
D04, D0621.5
D7823.6
D8320.0
Văn hóa họcC0026.5
D0125.3
D04, D0622.9
D7825.1
D8324.5
Văn họcC0026.8
D0125.3
D04, D0624.5
D7825.5
D8318.2
Việt Nam họcC0026.3
D0124.4
D04, D0622.8
D7825.6
D8322.4
Xã hội họcA0124.7
C0027.1
D0125.5
D04, D0623.9
D7825.5
D8323.1

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2020
Báo chíA0123.5
C0028.5
D0125
D0424
D7824.75
D8323.75
Báo chí (CLC)A0120
C0026.5
D0123.5
D7823.25
Chính trị họcA0118.5
C0025.5
D0123
D0418.75
D7820.5
D8318
Công tác xã hộiA0118
C0026
D0123.75
D0418
D7822.5
D8318
Đông Nam Á họcA0120.5
D0123.5
D0422
D7822
D8318
Đông phương họcC0029.75
D0125.75
D0425.25
D7825.75
D8325.25
Hán NômC0026.75
D0123.75
D0423.25
D7823.5
D8323.5
Hàn Quốc họcA0124.5
C0030
D0126.25
D0421.25
D7826
D8321.75
Khoa học quản lýA0123
C0028.5
D0124.25
D0423.25
D7824.25
D8321.75
Khoa học quản lý (CLC)A0120.25
C0025.25
D0122.5
D7821
Lịch sửC0025.25
D0121.5
D0418
D7820
D8318
Lưu trữ họcA0117.75
C0025.25
D0123
D0418
D7821.75
D8318
Ngôn ngữ họcC0025.75
D0124
D0420.25
D7823
D8318
Nhân họcA0116.25
C0024.5
D0123
D0419
D7821.25
D8318
Nhật Bản họcA0120
D0125.75
D0624.75
D7825.75
Quan hệ công chúngC0029
D0126
D0424.75
D7825.5
D8324
Quản lý thông tinA0120
C0027.5
D0124.25
D0421.25
D7823.25
D8318
Quản lý thông tin (CLC)A0118
C0024.25
D0121.25
D7819.25
Quản trị DV du lịch & lữ hànhA0124.5
D0125.75
D7825.25
Quản trị khách sạnA0124.25
D0125.25
D7825.25
Quản trị văn phòngA0122.5
C0028.5
D0124.5
D0423.75
D7824.5
D8320
Quốc tế họcA0123
C0028.75
D0124.75
D0422.5
D7824.5
D8323.25
Quốc tế học (CLC)A0120
C0025.75
D0121.75
D7821.75
Tâm lý họcA0124.75
C0028
D0125.5
D0421.5
D7824.25
D8319.5
Thông tin – Thư việnA0116
C0023.25
D0121.75
D0418
D7819.5
D8318
Tôn giáo họcA0117
C0021
D0119
D0418
D7818
D8318
Triết họcA0119
C0022.25
D0121.5
D0418
D7818.25
D8318
Văn hóa họcC0024
D0120
D0418
D7818.5
D8318
Văn họcC0025.25
D0123.5
D0418
D7822
D8318
Việt Nam họcC0027.25
D0123.25
D0418
D7822.25
D8320
Xã hội họcA0117.5
C0025.75
D0123.75
D0420
D7822.75
D8318
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.