Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2023
I. Điểm sàn USSH năm 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Tất cả các ngành | 20.0 |
II. Điểm chuẩn USSH năm 2022
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a) Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển | Điều kiện trúng tuyển | |
Chung | Riêng | |
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT quốc gia | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải ba trở lên |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường Đại học KHXH&NV | ||
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT | ||
Đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải khuyến khích cuộc thi HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia. Đạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường. |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường | ||
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT | ||
Học sinh thuộc các huyện nghèo (phải học bổ túc kiến thức 1 năm) | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Có kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0 |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Có kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0 |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Học sinh dự bị đại học dân tộc | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Có điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: >= 6.5. Xếp loại rèn luyện từ loại khá trở lên. |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường. | ||
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT |
b) Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng xét tuyển | Điều kiện trúng tuyển | |
Chung | Riêng | |
Đối tượng xét tuyển thẳng | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi HSG bậc THPT của ĐHQGHN |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường | ||
Đối tượng ưu tiên xét tuyển | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Báo chí | 100 |
Báo chí (CLC) | 80 |
Chính trị học | 80 |
Công tác xã hội | 80 |
Đông Nam Á học | 80 |
Đông phương học | 100 |
Hàn Quốc học | 100 |
Hán Nôm | 80 |
Khoa học quản lý | 80 |
Khoa học quản lý (CLC) | 80 |
Lịch sử | 80 |
Lưu trữ học | 80 |
Ngôn ngữ học | 80 |
Nhân học | 80 |
Nhật Bản học | 90 |
Quan hệ công chúng | 100 |
Quản lý thông tin | 80 |
Quản lý thông tin (CLC) | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 |
Quản trị khách sạn | 100 |
Quản trị văn phòng | 90 |
Quốc tế học | 90 |
Quốc tế học (CLC) | 80 |
Tâm lý học | 100 |
Thông tin – Thư viện | 80 |
Tôn giáo học | 80 |
Triết học | 80 |
Văn hóa học | 80 |
Văn học | 80 |
Việt Nam học | 80 |
Xã hội học | 80 |
3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Mức điểm đạt điều kiện xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2022 như sau:
a) Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành | Điểm xét tuyển |
Báo chí | 32.0 |
Báo chí (CLC) | 31.0 |
Chính trị học | 31.0 |
Công tác xã hội | 31.0 |
Đông Nam Á học | 31.0 |
Đông phương học | 31.0 |
Hàn Quốc học | 31.0 |
Hán Nôm | 31.0 |
Khoa học quản lý | 31.0 |
Khoa học quản lý (CLC) | 31.0 |
Lịch sử | 31.0 |
Lưu trữ học | 31.0 |
Ngôn ngữ học | 31.0 |
Nhân học | 31.0 |
Nhật Bản học | 31.0 |
Quan hệ công chúng | 31.0 |
Quản lý thông tin | 31.0 |
Quản lý thông tin (CLC) | 31.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 31.0 |
Quản trị khách sạn | 31.0 |
Quản trị văn phòng | 31.0 |
Quốc tế học | 31.0 |
Quốc tế học (CLC) | 31.0 |
Tâm lý học | 32.0 |
Thông tin – Thư viện | 31.0 |
Tôn giáo học | 31.0 |
Triết học | 31.0 |
Văn hóa học | 31.0 |
Văn học | 31.0 |
Việt Nam học | 31.0 |
Xã hội học | 31.0 |
b) Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác
Đối tượng | Điều kiện trúng tuyển | |
Chung | Riêng | |
Thí sinh sử dụng kết quả thi SAT | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Điểm SAT từ 1100 trở lên |
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Thí sinh sử dụng kết quả thi ACT | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Điểm ACT từ 25/36 trở lên |
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có Toán hoặc Văn) |
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường |
4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Báo chí | A01 | 25.75 |
C00 | 29.90 | |
D01 | 26.40 | |
D04 | 25.75 | |
D78 | 27.25 | |
D83 | 26.00 | |
Báo chí – CLC | A01 | 23.50 |
C00 | 28.50 | |
D01 | 25.00 | |
D78 | 25.25 | |
Chính trị học | A01 | 21.50 |
C00 | 26.75 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 23.00 | |
D78 | 24.50 | |
D83 | 23.00 | |
Công tác xã hội | A01 | 23.00 |
C00 | 27.75 | |
D01 | 24.75 | |
D04 | 22.50 | |
D78 | 25.00 | |
D83 | 23.50 | |
Đông Nam Á học | A01 | 22.00 |
D01 | 24.25 | |
D78 | 24.00 | |
Đông phương học | C00 | 29.95 |
D01 | 26.35 | |
D04 | 26.25 | |
D78 | 26.75 | |
D83 | 26.25 | |
Hàn Quốc học | A01 | 26.85 |
C00 | 29.95 | |
D01 | 26.70 | |
DD2 | 25.55 | |
D78 | 27.25 | |
Hán Nôm | C00 | 27.50 |
D01 | 24.50 | |
D04 | 23.00 | |
D78 | 24.00 | |
D83 | 23.00 | |
Khoa học quản lý | A01 | 25.25 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.50 | |
D04 | 24.00 | |
D78 | 26.00 | |
D83 | 25.00 | |
Khoa học quản lý – CLC | A01 | 22.00 |
C00 | 26.75 | |
D01 | 22.90 | |
D78 | 22.80 | |
Lịch sử | C00 | 27.00 |
D01 | 24.00 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 24.00 | |
D83 | 21.00 | |
Lưu trữ học | A01 | 22.50 |
C00 | 27.00 | |
D01 | 22.50 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 23.50 | |
D83 | 22.00 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 28.00 |
D01 | 25.25 | |
D04 | 25.00 | |
D78 | 25.25 | |
D83 | 24.50 | |
Nhân học | A01 | 22.50 |
C00 | 26.75 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 24.00 | |
D83 | 21.00 | |
Nhật Bản học | D01 | 25.75 |
D06 | 24.75 | |
D78 | 26.25 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29.95 |
D01 | 26.75 | |
D04 | 26.00 | |
D78 | 27.50 | |
D83 | 26.00 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.25 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.50 | |
D78 | 25.90 | |
Quản lý thông tin – CLC | A01 | 23.50 |
C00 | 26.50 | |
D01 | 24.40 | |
D78 | 23.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.25 |
D01 | 25.80 | |
D78 | 26.10 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 24.75 |
D01 | 25.15 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 24.75 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.25 | |
D04 | 25.00 | |
D78 | 25.50 | |
D83 | 25.00 | |
Quốc tế học | A01 | 25.25 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.75 | |
D04 | 25.00 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | 25.25 | |
Quốc tế học – CLC | A01 | 22.00 |
C00 | 27.00 | |
D01 | 24.00 | |
D78 | 24.00 | |
Tâm lý học | A01 | 26.50 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 26.25 | |
D04 | 24.25 | |
D78 | 26.50 | |
D83 | 24.20 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 23.50 |
C00 | 26.50 | |
D01 | 23.50 | |
D78 | 23.75 | |
Tôn giáo học | A01 | 22.00 |
C00 | 25.50 | |
D01 | 22.50 | |
D04 | 20.25 | |
D78 | 22.90 | |
D83 | 20.00 | |
Triết học | A01 | 22.00 |
C00 | 26.25 | |
D01 | 23.25 | |
D04 | 21.00 | |
D78 | 23.25 | |
D83 | 21.00 | |
Văn hóa học | C00 | 27.00 |
D01 | 24.40 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 24.50 | |
D83 | 22.00 | |
Văn học | C00 | 27.75 |
D01 | 24.75 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 24.50 | |
D83 | 22.00 | |
Việt Nam học | C00 | 27.50 |
D01 | 24.00 | |
D04 | 21.50 | |
D78 | 23.50 | |
D83 | 20.25 | |
Xã hội học | A01 | 23.50 |
C00 | 27.75 | |
D01 | 24.50 | |
D04 | 23.00 | |
D78 | 25.25 | |
D83 | 22.00 |
Thí sinh trúng tuyển thực hiện nhập học theo hướng dẫn trong mail từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Báo chí | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.6 | |
D04, D06 | 26.2 | |
D78 | 27.1 | |
D83 | 24.6 | |
Báo chí – CLC | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | |
D01 | 25.9 | |
D78 | 25.9 | |
Chính trị học | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | |
D01 | 24.7 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 24.7 | |
D83 | 19.7 | |
Công tác xã hội | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | |
D01 | 25.4 | |
D04, D06 | 24.2 | |
D78 | 25.4 | |
D83 | 21.0 | |
Đông Nam Á học | A01 | 24.5 |
D01 | 25.0 | |
D78 | 25.9 | |
Đông phương học | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | |
D04, D06 | 26.5 | |
D78 | 27.5 | |
D83 | 26.3 | |
Hàn Quốc học | A01 | 26.8 |
C00 | 30.0 | |
D01 | 27.4 | |
D04, D06 | 26.6 | |
D78 | 27.9 | |
D83 | 25.6 | |
Hán Nôm | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | |
D04, D06 | 24.8 | |
D78 | 25.3 | |
D83 | 23.8 | |
Khoa học quản lý | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 25.5 | |
D78 | 26.4 | |
D83 | 24.0 | |
Khoa học quản lý – CLC | A01 | 24.0 |
C00 | 26.8 | |
D01 | 24.9 | |
D78 | 24.9 | |
Lịch sử | C00 | 26.2 |
D01 | 24.0 | |
D04, D06 | 20.0 | |
D78 | 24.8 | |
D83 | 20.0 | |
Lưu trữ học | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | |
D01 | 24.6 | |
D04, D06 | 24.4 | |
D78 | 25.0 | |
D83 | 22.6 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | |
D04, D06 | 25.0 | |
D78 | 26.0 | |
D83 | 23.5 | |
Nhân học | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | |
D01 | 25.0 | |
D04, D06 | 23.2 | |
D78 | 24.6 | |
D83 | 21.2 | |
Nhật Bản học | D01 | 26.5 |
D04, D06 | 25.4 | |
D78 | 26.9 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | |
D04, D06 | 27.0 | |
D78 | 27.5 | |
D83 | 25.8 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.3 |
C00 | 28.0 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 26.2 | |
D83 | 23.7 | |
Quản lý thông tin – CLC | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | |
D01 | 24.6 | |
D78 | 24.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26.0 |
D01 | 26.5 | |
D78 | 27.0 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 26.0 |
D01 | 26.1 | |
D78 | 26.6 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 26.0 | |
D78 | 26.5 | |
D83 | 23.8 | |
Quốc tế học | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.2 | |
D04, D06 | 25.5 | |
D78 | 26.9 | |
D83 | 21.7 | |
Quốc tế học – CLC | A01 | 25.0 |
C00 | 26.9 | |
D01 | 25.5 | |
D78 | 25.7 | |
Tâm lý học | A01 | 26.5 |
C00 | 28.0 | |
D01 | 27.0 | |
D04, D06 | 25.7 | |
D78 | 27.0 | |
D83 | 24.7 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | |
D01 | 24.1 | |
D04, D06 | 23.5 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 22.4 | |
Tôn giáo học | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | |
D01 | 23.7 | |
D04, D06 | 19.0 | |
D78 | 22.6 | |
D83 | 20.0 | |
Triết học | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | |
D01 | 24.2 | |
D04, D06 | 21.5 | |
D78 | 23.6 | |
D83 | 20.0 | |
Văn hóa học | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | |
D04, D06 | 22.9 | |
D78 | 25.1 | |
D83 | 24.5 | |
Văn học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 18.2 | |
Việt Nam học | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | |
D04, D06 | 22.8 | |
D78 | 25.6 | |
D83 | 22.4 | |
Xã hội học | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | |
D01 | 25.5 | |
D04, D06 | 23.9 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 23.1 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Báo chí | A01 | 23.5 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 25 | |
D04 | 24 | |
D78 | 24.75 | |
D83 | 23.75 | |
Báo chí (CLC) | A01 | 20 |
C00 | 26.5 | |
D01 | 23.5 | |
D78 | 23.25 | |
Chính trị học | A01 | 18.5 |
C00 | 25.5 | |
D01 | 23 | |
D04 | 18.75 | |
D78 | 20.5 | |
D83 | 18 | |
Công tác xã hội | A01 | 18 |
C00 | 26 | |
D01 | 23.75 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22.5 | |
D83 | 18 | |
Đông Nam Á học | A01 | 20.5 |
D01 | 23.5 | |
D04 | 22 | |
D78 | 22 | |
D83 | 18 | |
Đông phương học | C00 | 29.75 |
D01 | 25.75 | |
D04 | 25.25 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | 25.25 | |
Hán Nôm | C00 | 26.75 |
D01 | 23.75 | |
D04 | 23.25 | |
D78 | 23.5 | |
D83 | 23.5 | |
Hàn Quốc học | A01 | 24.5 |
C00 | 30 | |
D01 | 26.25 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 26 | |
D83 | 21.75 | |
Khoa học quản lý | A01 | 23 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 23.25 | |
D78 | 24.25 | |
D83 | 21.75 | |
Khoa học quản lý (CLC) | A01 | 20.25 |
C00 | 25.25 | |
D01 | 22.5 | |
D78 | 21 | |
Lịch sử | C00 | 25.25 |
D01 | 21.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 20 | |
D83 | 18 | |
Lưu trữ học | A01 | 17.75 |
C00 | 25.25 | |
D01 | 23 | |
D04 | 18 | |
D78 | 21.75 | |
D83 | 18 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 25.75 |
D01 | 24 | |
D04 | 20.25 | |
D78 | 23 | |
D83 | 18 | |
Nhân học | A01 | 16.25 |
C00 | 24.5 | |
D01 | 23 | |
D04 | 19 | |
D78 | 21.25 | |
D83 | 18 | |
Nhật Bản học | A01 | 20 |
D01 | 25.75 | |
D06 | 24.75 | |
D78 | 25.75 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29 |
D01 | 26 | |
D04 | 24.75 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 24 | |
Quản lý thông tin | A01 | 20 |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 23.25 | |
D83 | 18 | |
Quản lý thông tin (CLC) | A01 | 18 |
C00 | 24.25 | |
D01 | 21.25 | |
D78 | 19.25 | |
Quản trị DV du lịch & lữ hành | A01 | 24.5 |
D01 | 25.75 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 24.25 |
D01 | 25.25 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 22.5 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 24.5 | |
D04 | 23.75 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 20 | |
Quốc tế học | A01 | 23 |
C00 | 28.75 | |
D01 | 24.75 | |
D04 | 22.5 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 23.25 | |
Quốc tế học (CLC) | A01 | 20 |
C00 | 25.75 | |
D01 | 21.75 | |
D78 | 21.75 | |
Tâm lý học | A01 | 24.75 |
C00 | 28 | |
D01 | 25.5 | |
D04 | 21.5 | |
D78 | 24.25 | |
D83 | 19.5 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 16 |
C00 | 23.25 | |
D01 | 21.75 | |
D04 | 18 | |
D78 | 19.5 | |
D83 | 18 | |
Tôn giáo học | A01 | 17 |
C00 | 21 | |
D01 | 19 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18 | |
D83 | 18 | |
Triết học | A01 | 19 |
C00 | 22.25 | |
D01 | 21.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18.25 | |
D83 | 18 | |
Văn hóa học | C00 | 24 |
D01 | 20 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18.5 | |
D83 | 18 | |
Văn học | C00 | 25.25 |
D01 | 23.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22 | |
D83 | 18 | |
Việt Nam học | C00 | 27.25 |
D01 | 23.25 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22.25 | |
D83 | 20 | |
Xã hội học | A01 | 17.5 |
C00 | 25.75 | |
D01 | 23.75 | |
D04 | 20 | |
D78 | 22.75 | |
D83 | 18 |