Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn USSH theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 đã được cập nhật!!
I. Điểm chuẩn USSH năm 2023
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển | Điều kiện trúng tuyển |
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | Tốt nghiệp THPT |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH | |
Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT | |
Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | Tốt nghiệp THPT |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH | |
Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT | |
Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của USSH | |
Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | Tốt nghiệp THPT |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH | |
Học sinh dự bị đại học dân tộc | Tốt nghiệp THPT |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của USSH | |
Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT | |
Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của USSH |
b. Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng xét tuyển | Điều kiện trúng tuyển |
Đối tượng xét tuyển thẳng | Tốt nghiệp THPT |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường | |
Đối tượng ưu tiên xét tuyển | Tốt nghiệp THPT |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Báo chí | 87 |
Chính trị học | 80 |
Công tác xã hội | 80 |
Đông Nam Á học | 80 |
Đông phương học | 85 |
Hàn Quốc học | 85 |
Hán Nôm | 80 |
Khoa học quản lý | 85 |
Lịch sử | 80 |
Lưu trữ học | 80 |
Ngôn ngữ học | 80 |
Nhân học | 80 |
Nhật Bản học | 86 |
Quan hệ công chúng | 100 |
Quản lý thông tin | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 |
Quản trị khách sạn | 80 |
Quản trị văn phòng | 80 |
Quốc tế học | 81 |
Tâm lý học | 90 |
Thông tin – Thư viện | 82 |
Tôn giáo học | 88 |
Triết học | 81 |
Văn hóa học | 85 |
Văn học | 80 |
Việt Nam học | 81 |
Xã hội học | 80 |
3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo chứng chỉ quốc tế năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét CCQT |
Báo chí | 33 |
Chính trị học | 31 |
Công tác xã hội | 31 |
Đông Nam Á học | 31 |
Đông phương học | 31 |
Hàn Quốc học | 31 |
Hán Nôm | 31 |
Khoa học quản lý | 31 |
Lịch sử | 31 |
Lưu trữ học | 31 |
Ngôn ngữ học | 31 |
Nhân học | 31 |
Nhật Bản học | 31 |
Quan hệ công chúng | 33 |
Quản lý thông tin | 31 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 31 |
Quản trị khách sạn | 31 |
Quản trị văn phòng | 31 |
Quốc tế học | 31 |
Tâm lý học | 31 |
Thông tin – Thư viện | 31 |
Tôn giáo học | 31 |
Triết học | 31 |
Văn hóa học | 31 |
Văn học | 31 |
Việt Nam học | 31 |
Xã hội học | 31 |
4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn THPT 2023 |
Báo chí | A01 | 25.5 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 26 | |
D04 | 26 | |
D78 | 26.5 | |
D83 | ||
Báo chí – CLC | A01 | |
C00 | ||
D01 | ||
D78 | ||
Chính trị học | A01 | 23 |
C00 | 26.25 | |
D01 | 24 | |
D04 | 24.7 | |
D78 | 24.6 | |
D83 | ||
Công tác xã hội | A01 | 23.75 |
C00 | 26.3 | |
D01 | 24.8 | |
D04 | 24 | |
D78 | 25 | |
D83 | ||
Đông Nam Á học | A01 | 22.75 |
D01 | 24.75 | |
D78 | 25.1 | |
Đông phương học | C00 | 28.5 |
D01 | 25.55 | |
D04 | 25.5 | |
D78 | 26.5 | |
D83 | ||
Hàn Quốc học | A01 | 24.75 |
C00 | 28.25 | |
D01 | 26.25 | |
DD2 | 24.5 | |
D78 | 26.5 | |
Hán Nôm | C00 | 25.75 |
D01 | 24.15 | |
D04 | 25 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | ||
Khoa học quản lý | A01 | 23.5 |
C00 | 27 | |
D01 | 25.25 | |
D04 | 25.25 | |
D78 | 25.25 | |
D83 | 27 | |
Khoa học quản lý – CLC | A01 | |
C00 | ||
D01 | ||
D78 | ||
Lịch sử | C00 | 27 |
D01 | 24.25 | |
D04 | 23.4 | |
D78 | 24.47 | |
D83 | ||
Lưu trữ học | A01 | 22 |
C00 | 23.8 | |
D01 | 24 | |
D04 | 22.75 | |
D78 | 24 | |
D83 | ||
Ngôn ngữ học | C00 | 26.4 |
D01 | 25.25 | |
D04 | 24.75 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | ||
Nhân học | A01 | 22 |
C00 | 25.25 | |
D01 | 24.15 | |
D04 | 22 | |
D78 | 24.2 | |
D83 | ||
Nhật Bản học | D01 | 25.5 |
D06 | 24 | |
D78 | 25.75 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 28.78 |
D01 | 26.75 | |
D04 | 26.2 | |
D78 | 27.5 | |
D83 | ||
Quản lý thông tin | A01 | 24.5 |
C00 | 26.8 | |
D01 | 25.25 | |
D78 | 25 | |
Quản lý thông tin – CLC | A01 | |
C00 | ||
D01 | ||
D78 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.5 |
D01 | 26 | |
D78 | 26.4 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 25 |
D01 | 25.5 | |
D78 | 25.5 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 25 |
C00 | 27 | |
D01 | 25.25 | |
D04 | 25.5 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | ||
Quốc tế học | A01 | 24 |
C00 | 27.7 | |
D01 | 25.4 | |
D04 | 25.25 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | ||
Quốc tế học – CLC | A01 | |
C00 | ||
D01 | ||
D78 | ||
Tâm lý học | A01 | 27 |
C00 | 28 | |
D01 | 27 | |
D04 | 25.5 | |
D78 | 27.25 | |
D83 | ||
Thông tin – Thư viện | A01 | 23 |
C00 | 25 | |
D01 | 23.8 | |
D78 | 24.25 | |
Tôn giáo học | A01 | 22 |
C00 | 25 | |
D01 | 23.5 | |
D04 | 22.6 | |
D78 | 23.5 | |
D83 | 22.5 | |
Triết học | A01 | 22.5 |
C00 | 25.3 | |
D01 | 24 | |
D04 | 23.4 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | ||
Văn hóa học | C00 | 26.3 |
D01 | 24.6 | |
D04 | 23.5 | |
D78 | 24.6 | |
D83 | ||
Văn học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.75 | |
D04 | 24.5 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | ||
Việt Nam học | C00 | 26 |
D01 | 24.5 | |
D04 | 23 | |
D78 | 24.75 | |
D83 | ||
Xã hội học | A01 | 24 |
C00 | 26.5 | |
D01 | 25.2 | |
D04 | 24 | |
D78 | 25.7 | |
D83 |
Thí sinh trúng tuyển thực hiện nhập học theo hướng dẫn trong mail báo trúng tuyển.
II. Điểm chuẩn USSH các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Báo chí | A01 | 25.75 |
C00 | 29.90 | |
D01 | 26.40 | |
D04 | 25.75 | |
D78 | 27.25 | |
D83 | 26.00 | |
Báo chí – CLC | A01 | 23.50 |
C00 | 28.50 | |
D01 | 25.00 | |
D78 | 25.25 | |
Chính trị học | A01 | 21.50 |
C00 | 26.75 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 23.00 | |
D78 | 24.50 | |
D83 | 23.00 | |
Công tác xã hội | A01 | 23.00 |
C00 | 27.75 | |
D01 | 24.75 | |
D04 | 22.50 | |
D78 | 25.00 | |
D83 | 23.50 | |
Đông Nam Á học | A01 | 22.00 |
D01 | 24.25 | |
D78 | 24.00 | |
Đông phương học | C00 | 29.95 |
D01 | 26.35 | |
D04 | 26.25 | |
D78 | 26.75 | |
D83 | 26.25 | |
Hàn Quốc học | A01 | 26.85 |
C00 | 29.95 | |
D01 | 26.70 | |
DD2 | 25.55 | |
D78 | 27.25 | |
Hán Nôm | C00 | 27.50 |
D01 | 24.50 | |
D04 | 23.00 | |
D78 | 24.00 | |
D83 | 23.00 | |
Khoa học quản lý | A01 | 25.25 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.50 | |
D04 | 24.00 | |
D78 | 26.00 | |
D83 | 25.00 | |
Khoa học quản lý – CLC | A01 | 22.00 |
C00 | 26.75 | |
D01 | 22.90 | |
D78 | 22.80 | |
Lịch sử | C00 | 27.00 |
D01 | 24.00 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 24.00 | |
D83 | 21.00 | |
Lưu trữ học | A01 | 22.50 |
C00 | 27.00 | |
D01 | 22.50 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 23.50 | |
D83 | 22.00 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 28.00 |
D01 | 25.25 | |
D04 | 25.00 | |
D78 | 25.25 | |
D83 | 24.50 | |
Nhân học | A01 | 22.50 |
C00 | 26.75 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 24.00 | |
D83 | 21.00 | |
Nhật Bản học | D01 | 25.75 |
D06 | 24.75 | |
D78 | 26.25 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29.95 |
D01 | 26.75 | |
D04 | 26.00 | |
D78 | 27.50 | |
D83 | 26.00 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.25 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.50 | |
D78 | 25.90 | |
Quản lý thông tin – CLC | A01 | 23.50 |
C00 | 26.50 | |
D01 | 24.40 | |
D78 | 23.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.25 |
D01 | 25.80 | |
D78 | 26.10 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 24.75 |
D01 | 25.15 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 24.75 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.25 | |
D04 | 25.00 | |
D78 | 25.50 | |
D83 | 25.00 | |
Quốc tế học | A01 | 25.25 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 25.75 | |
D04 | 25.00 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | 25.25 | |
Quốc tế học – CLC | A01 | 22.00 |
C00 | 27.00 | |
D01 | 24.00 | |
D78 | 24.00 | |
Tâm lý học | A01 | 26.50 |
C00 | 29.00 | |
D01 | 26.25 | |
D04 | 24.25 | |
D78 | 26.50 | |
D83 | 24.20 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 23.50 |
C00 | 26.50 | |
D01 | 23.50 | |
D78 | 23.75 | |
Tôn giáo học | A01 | 22.00 |
C00 | 25.50 | |
D01 | 22.50 | |
D04 | 20.25 | |
D78 | 22.90 | |
D83 | 20.00 | |
Triết học | A01 | 22.00 |
C00 | 26.25 | |
D01 | 23.25 | |
D04 | 21.00 | |
D78 | 23.25 | |
D83 | 21.00 | |
Văn hóa học | C00 | 27.00 |
D01 | 24.40 | |
D04 | 22.00 | |
D78 | 24.50 | |
D83 | 22.00 | |
Văn học | C00 | 27.75 |
D01 | 24.75 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 24.50 | |
D83 | 22.00 | |
Việt Nam học | C00 | 27.50 |
D01 | 24.00 | |
D04 | 21.50 | |
D78 | 23.50 | |
D83 | 20.25 | |
Xã hội học | A01 | 23.50 |
C00 | 27.75 | |
D01 | 24.50 | |
D04 | 23.00 | |
D78 | 25.25 | |
D83 | 22.00 |
Thí sinh trúng tuyển thực hiện nhập học theo hướng dẫn trong mail từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Báo chí | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.6 | |
D04, D06 | 26.2 | |
D78 | 27.1 | |
D83 | 24.6 | |
Báo chí – CLC | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | |
D01 | 25.9 | |
D78 | 25.9 | |
Chính trị học | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | |
D01 | 24.7 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 24.7 | |
D83 | 19.7 | |
Công tác xã hội | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | |
D01 | 25.4 | |
D04, D06 | 24.2 | |
D78 | 25.4 | |
D83 | 21.0 | |
Đông Nam Á học | A01 | 24.5 |
D01 | 25.0 | |
D78 | 25.9 | |
Đông phương học | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | |
D04, D06 | 26.5 | |
D78 | 27.5 | |
D83 | 26.3 | |
Hàn Quốc học | A01 | 26.8 |
C00 | 30.0 | |
D01 | 27.4 | |
D04, D06 | 26.6 | |
D78 | 27.9 | |
D83 | 25.6 | |
Hán Nôm | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | |
D04, D06 | 24.8 | |
D78 | 25.3 | |
D83 | 23.8 | |
Khoa học quản lý | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 25.5 | |
D78 | 26.4 | |
D83 | 24.0 | |
Khoa học quản lý – CLC | A01 | 24.0 |
C00 | 26.8 | |
D01 | 24.9 | |
D78 | 24.9 | |
Lịch sử | C00 | 26.2 |
D01 | 24.0 | |
D04, D06 | 20.0 | |
D78 | 24.8 | |
D83 | 20.0 | |
Lưu trữ học | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | |
D01 | 24.6 | |
D04, D06 | 24.4 | |
D78 | 25.0 | |
D83 | 22.6 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | |
D04, D06 | 25.0 | |
D78 | 26.0 | |
D83 | 23.5 | |
Nhân học | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | |
D01 | 25.0 | |
D04, D06 | 23.2 | |
D78 | 24.6 | |
D83 | 21.2 | |
Nhật Bản học | D01 | 26.5 |
D04, D06 | 25.4 | |
D78 | 26.9 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | |
D04, D06 | 27.0 | |
D78 | 27.5 | |
D83 | 25.8 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.3 |
C00 | 28.0 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 26.2 | |
D83 | 23.7 | |
Quản lý thông tin – CLC | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | |
D01 | 24.6 | |
D78 | 24.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26.0 |
D01 | 26.5 | |
D78 | 27.0 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 26.0 |
D01 | 26.1 | |
D78 | 26.6 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 26.0 | |
D78 | 26.5 | |
D83 | 23.8 | |
Quốc tế học | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.2 | |
D04, D06 | 25.5 | |
D78 | 26.9 | |
D83 | 21.7 | |
Quốc tế học – CLC | A01 | 25.0 |
C00 | 26.9 | |
D01 | 25.5 | |
D78 | 25.7 | |
Tâm lý học | A01 | 26.5 |
C00 | 28.0 | |
D01 | 27.0 | |
D04, D06 | 25.7 | |
D78 | 27.0 | |
D83 | 24.7 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | |
D01 | 24.1 | |
D04, D06 | 23.5 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 22.4 | |
Tôn giáo học | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | |
D01 | 23.7 | |
D04, D06 | 19.0 | |
D78 | 22.6 | |
D83 | 20.0 | |
Triết học | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | |
D01 | 24.2 | |
D04, D06 | 21.5 | |
D78 | 23.6 | |
D83 | 20.0 | |
Văn hóa học | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | |
D04, D06 | 22.9 | |
D78 | 25.1 | |
D83 | 24.5 | |
Văn học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 18.2 | |
Việt Nam học | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | |
D04, D06 | 22.8 | |
D78 | 25.6 | |
D83 | 22.4 | |
Xã hội học | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | |
D01 | 25.5 | |
D04, D06 | 23.9 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 23.1 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Báo chí | A01 | 23.5 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 25 | |
D04 | 24 | |
D78 | 24.75 | |
D83 | 23.75 | |
Báo chí (CLC) | A01 | 20 |
C00 | 26.5 | |
D01 | 23.5 | |
D78 | 23.25 | |
Chính trị học | A01 | 18.5 |
C00 | 25.5 | |
D01 | 23 | |
D04 | 18.75 | |
D78 | 20.5 | |
D83 | 18 | |
Công tác xã hội | A01 | 18 |
C00 | 26 | |
D01 | 23.75 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22.5 | |
D83 | 18 | |
Đông Nam Á học | A01 | 20.5 |
D01 | 23.5 | |
D04 | 22 | |
D78 | 22 | |
D83 | 18 | |
Đông phương học | C00 | 29.75 |
D01 | 25.75 | |
D04 | 25.25 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | 25.25 | |
Hán Nôm | C00 | 26.75 |
D01 | 23.75 | |
D04 | 23.25 | |
D78 | 23.5 | |
D83 | 23.5 | |
Hàn Quốc học | A01 | 24.5 |
C00 | 30 | |
D01 | 26.25 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 26 | |
D83 | 21.75 | |
Khoa học quản lý | A01 | 23 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 23.25 | |
D78 | 24.25 | |
D83 | 21.75 | |
Khoa học quản lý (CLC) | A01 | 20.25 |
C00 | 25.25 | |
D01 | 22.5 | |
D78 | 21 | |
Lịch sử | C00 | 25.25 |
D01 | 21.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 20 | |
D83 | 18 | |
Lưu trữ học | A01 | 17.75 |
C00 | 25.25 | |
D01 | 23 | |
D04 | 18 | |
D78 | 21.75 | |
D83 | 18 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 25.75 |
D01 | 24 | |
D04 | 20.25 | |
D78 | 23 | |
D83 | 18 | |
Nhân học | A01 | 16.25 |
C00 | 24.5 | |
D01 | 23 | |
D04 | 19 | |
D78 | 21.25 | |
D83 | 18 | |
Nhật Bản học | A01 | 20 |
D01 | 25.75 | |
D06 | 24.75 | |
D78 | 25.75 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29 |
D01 | 26 | |
D04 | 24.75 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 24 | |
Quản lý thông tin | A01 | 20 |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 23.25 | |
D83 | 18 | |
Quản lý thông tin (CLC) | A01 | 18 |
C00 | 24.25 | |
D01 | 21.25 | |
D78 | 19.25 | |
Quản trị DV du lịch & lữ hành | A01 | 24.5 |
D01 | 25.75 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 24.25 |
D01 | 25.25 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 22.5 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 24.5 | |
D04 | 23.75 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 20 | |
Quốc tế học | A01 | 23 |
C00 | 28.75 | |
D01 | 24.75 | |
D04 | 22.5 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 23.25 | |
Quốc tế học (CLC) | A01 | 20 |
C00 | 25.75 | |
D01 | 21.75 | |
D78 | 21.75 | |
Tâm lý học | A01 | 24.75 |
C00 | 28 | |
D01 | 25.5 | |
D04 | 21.5 | |
D78 | 24.25 | |
D83 | 19.5 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 16 |
C00 | 23.25 | |
D01 | 21.75 | |
D04 | 18 | |
D78 | 19.5 | |
D83 | 18 | |
Tôn giáo học | A01 | 17 |
C00 | 21 | |
D01 | 19 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18 | |
D83 | 18 | |
Triết học | A01 | 19 |
C00 | 22.25 | |
D01 | 21.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18.25 | |
D83 | 18 | |
Văn hóa học | C00 | 24 |
D01 | 20 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18.5 | |
D83 | 18 | |
Văn học | C00 | 25.25 |
D01 | 23.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22 | |
D83 | 18 | |
Việt Nam học | C00 | 27.25 |
D01 | 23.25 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22.25 | |
D83 | 20 | |
Xã hội học | A01 | 17.5 |
C00 | 25.75 | |
D01 | 23.75 | |
D04 | 20 | |
D78 | 22.75 | |
D83 | 18 |