Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG HN2022

28495

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2023

I. Điểm sàn USSH năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
Tất cả các ngành20.0

II. Điểm chuẩn USSH năm 2022

Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a) Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyểnĐiều kiện trúng tuyển
ChungRiêng
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT quốc giaTốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đươngĐạt giải ba trở lên
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường Đại học KHXH&NV
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT
Đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc giaTốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đươngĐạt giải khuyến khích cuộc thi HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia.

Đạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường.

Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT
Học sinh thuộc các huyện nghèo (phải học bổ túc kiến thức 1 năm)Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đươngCó kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Học sinh khuyết tật đặc biệt nặngTốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đươngCó kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Học sinh dự bị đại học dân tộcTốt nghiệp THPT hoặc tương đươngCó điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: >= 6.5.

Xếp loại rèn luyện từ loại khá trở lên.

Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường.
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT

b) Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của ĐHQGHN

Đối tượng xét tuyểnĐiều kiện trúng tuyển
ChungRiêng
Đối tượng xét tuyển thẳngTốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đươngĐạt giải ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi HSG bậc THPT của ĐHQGHN
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường
Đối tượng ưu tiên xét tuyểnTốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đươngĐạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Báo chí100
Báo chí (CLC)80
Chính trị học80
Công tác xã hội80
Đông Nam Á học80
Đông phương học100
Hàn Quốc học100
Hán Nôm80
Khoa học quản lý80
Khoa học quản lý (CLC)80
Lịch sử80
Lưu trữ học80
Ngôn ngữ học80
Nhân học80
Nhật Bản học90
Quan hệ công chúng100
Quản lý thông tin80
Quản lý thông tin (CLC)80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100
Quản trị khách sạn100
Quản trị văn phòng90
Quốc tế học90
Quốc tế học (CLC)80
Tâm lý học100
Thông tin – Thư viện80
Tôn giáo học80
Triết học80
Văn hóa học80
Văn học80
Việt Nam học80
Xã hội học80

3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Mức điểm đạt điều kiện xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2022 như sau:

a) Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngànhĐiểm xét tuyển
Báo chí32.0
Báo chí (CLC)31.0
Chính trị học31.0
Công tác xã hội31.0
Đông Nam Á học31.0
Đông phương học31.0
Hàn Quốc học31.0
Hán Nôm31.0
Khoa học quản lý31.0
Khoa học quản lý (CLC)31.0
Lịch sử31.0
Lưu trữ học31.0
Ngôn ngữ học31.0
Nhân học31.0
Nhật Bản học31.0
Quan hệ công chúng31.0
Quản lý thông tin31.0
Quản lý thông tin (CLC)31.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành31.0
Quản trị khách sạn31.0
Quản trị văn phòng31.0
Quốc tế học31.0
Quốc tế học (CLC)31.0
Tâm lý học32.0
Thông tin – Thư viện31.0
Tôn giáo học31.0
Triết học31.0
Văn hóa học31.0
Văn học31.0
Việt Nam học31.0
Xã hội học31.0

b) Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác

Đối tượngĐiều kiện trúng tuyển
ChungRiêng
Thí sinh sử dụng kết quả thi SATTốt nghiệp THPT hoặc tương đươngĐiểm SAT từ 1100 trở lên
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Thí sinh sử dụng kết quả thi ACTTốt nghiệp THPT hoặc tương đươngĐiểm ACT từ 25/36 trở lên
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường
Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-LevelTốt nghiệp THPT hoặc tương đươngMỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có Toán hoặc Văn)
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường

4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
Báo chíA0125.75
C0029.90
D0126.40
D0425.75
D7827.25
D8326.00
Báo chí – CLCA0123.50
C0028.50
D0125.00
D7825.25
Chính trị họcA0121.50
C0026.75
D0124.25
D0423.00
D7824.50
D8323.00
Công tác xã hộiA0123.00
C0027.75
D0124.75
D0422.50
D7825.00
D8323.50
Đông Nam Á họcA0122.00
D0124.25
D7824.00
Đông phương họcC0029.95
D0126.35
D0426.25
D7826.75
D8326.25
Hàn Quốc họcA0126.85
C0029.95
D0126.70
DD225.55
D7827.25
Hán NômC0027.50
D0124.50
D0423.00
D7824.00
D8323.00
Khoa học quản lýA0125.25
C0029.00
D0125.50
D0424.00
D7826.00
D8325.00
Khoa học quản lý – CLCA0122.00
C0026.75
D0122.90
D7822.80
Lịch sửC0027.00
D0124.00
D0422.00
D7824.00
D8321.00
Lưu trữ họcA0122.50
C0027.00
D0122.50
D0422.00
D7823.50
D8322.00
Ngôn ngữ họcC0028.00
D0125.25
D0425.00
D7825.25
D8324.50
Nhân họcA0122.50
C0026.75
D0124.25
D0422.00
D7824.00
D8321.00
Nhật Bản họcD0125.75
D0624.75
D7826.25
Quan hệ công chúngC0029.95
D0126.75
D0426.00
D7827.50
D8326.00
Quản lý thông tinA0125.25
C0029.00
D0125.50
D7825.90
Quản lý thông tin – CLCA0123.50
C0026.50
D0124.40
D7823.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0125.25
D0125.80
D7826.10
Quản trị khách sạnA0124.75
D0125.15
D7825.25
Quản trị văn phòngA0124.75
C0029.00
D0125.25
D0425.00
D7825.50
D8325.00
Quốc tế họcA0125.25
C0029.00
D0125.75
D0425.00
D7825.75
D8325.25
Quốc tế học – CLCA0122.00
C0027.00
D0124.00
D7824.00
Tâm lý họcA0126.50
C0029.00
D0126.25
D0424.25
D7826.50
D8324.20
Thông tin – Thư việnA0123.50
C0026.50
D0123.50
D7823.75
Tôn giáo họcA0122.00
C0025.50
D0122.50
D0420.25
D7822.90
D8320.00
Triết họcA0122.00
C0026.25
D0123.25
D0421.00
D7823.25
D8321.00
Văn hóa họcC0027.00
D0124.40
D0422.00
D7824.50
D8322.00
Văn họcC0027.75
D0124.75
D0421.25
D7824.50
D8322.00
Việt Nam họcC0027.50
D0124.00
D0421.50
D7823.50
D8320.25
Xã hội họcA0123.50
C0027.75
D0124.50
D0423.00
D7825.25
D8322.00

Thí sinh trúng tuyển thực hiện nhập học theo hướng dẫn trong mail từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
Báo chíA0125.8
C0028.8
D0126.6
D04, D0626.2
D7827.1
D8324.6
Báo chí – CLCA0125.3
C0027.4
D0125.9
D7825.9
Chính trị họcA0124.3
C0027.2
D0124.7
D04, D0624.5
D7824.7
D8319.7
Công tác xã hộiA0124.5
C0027.2
D0125.4
D04, D0624.2
D7825.4
D8321.0
Đông Nam Á họcA0124.5
D0125.0
D7825.9
Đông phương họcC0029.8
D0126.9
D04, D0626.5
D7827.5
D8326.3
Hàn Quốc họcA0126.8
C0030.0
D0127.4
D04, D0626.6
D7827.9
D8325.6
Hán NômC0026.6
D0125.8
D04, D0624.8
D7825.3
D8323.8
Khoa học quản lýA0125.8
C0028.6
D0126.0
D04, D0625.5
D7826.4
D8324.0
Khoa học quản lý – CLCA0124.0
C0026.8
D0124.9
D7824.9
Lịch sửC0026.2
D0124.0
D04, D0620.0
D7824.8
D8320.0
Lưu trữ họcA0122.7
C0026.1
D0124.6
D04, D0624.4
D7825.0
D8322.6
Ngôn ngữ họcC0026.8
D0125.7
D04, D0625.0
D7826.0
D8323.5
Nhân họcA0123.5
C0025.6
D0125.0
D04, D0623.2
D7824.6
D8321.2
Nhật Bản họcD0126.5
D04, D0625.4
D7826.9
Quan hệ công chúngC0029.3
D0127.1
D04, D0627.0
D7827.5
D8325.8
Quản lý thông tinA0125.3
C0028.0
D0126.0
D04, D0624.5
D7826.2
D8323.7
Quản lý thông tin – CLCA0123.5
C0026.2
D0124.6
D7824.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0126.0
D0126.5
D7827.0
Quản trị khách sạnA0126.0
D0126.1
D7826.6
Quản trị văn phòngA0125.6
C0028.8
D0126.0
D04, D0626.0
D7826.5
D8323.8
Quốc tế họcA0125.7
C0028.8
D0126.2
D04, D0625.5
D7826.9
D8321.7
Quốc tế học – CLCA0125.0
C0026.9
D0125.5
D7825.7
Tâm lý họcA0126.5
C0028.0
D0127.0
D04, D0625.7
D7827.0
D8324.7
Thông tin – Thư việnA0123.6
C0025.2
D0124.1
D04, D0623.5
D7824.5
D8322.4
Tôn giáo họcA0118.1
C0023.7
D0123.7
D04, D0619.0
D7822.6
D8320.0
Triết họcA0123.2
C0024.9
D0124.2
D04, D0621.5
D7823.6
D8320.0
Văn hóa họcC0026.5
D0125.3
D04, D0622.9
D7825.1
D8324.5
Văn họcC0026.8
D0125.3
D04, D0624.5
D7825.5
D8318.2
Việt Nam họcC0026.3
D0124.4
D04, D0622.8
D7825.6
D8322.4
Xã hội họcA0124.7
C0027.1
D0125.5
D04, D0623.9
D7825.5
D8323.1

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2020
Báo chíA0123.5
C0028.5
D0125
D0424
D7824.75
D8323.75
Báo chí (CLC)A0120
C0026.5
D0123.5
D7823.25
Chính trị họcA0118.5
C0025.5
D0123
D0418.75
D7820.5
D8318
Công tác xã hộiA0118
C0026
D0123.75
D0418
D7822.5
D8318
Đông Nam Á họcA0120.5
D0123.5
D0422
D7822
D8318
Đông phương họcC0029.75
D0125.75
D0425.25
D7825.75
D8325.25
Hán NômC0026.75
D0123.75
D0423.25
D7823.5
D8323.5
Hàn Quốc họcA0124.5
C0030
D0126.25
D0421.25
D7826
D8321.75
Khoa học quản lýA0123
C0028.5
D0124.25
D0423.25
D7824.25
D8321.75
Khoa học quản lý (CLC)A0120.25
C0025.25
D0122.5
D7821
Lịch sửC0025.25
D0121.5
D0418
D7820
D8318
Lưu trữ họcA0117.75
C0025.25
D0123
D0418
D7821.75
D8318
Ngôn ngữ họcC0025.75
D0124
D0420.25
D7823
D8318
Nhân họcA0116.25
C0024.5
D0123
D0419
D7821.25
D8318
Nhật Bản họcA0120
D0125.75
D0624.75
D7825.75
Quan hệ công chúngC0029
D0126
D0424.75
D7825.5
D8324
Quản lý thông tinA0120
C0027.5
D0124.25
D0421.25
D7823.25
D8318
Quản lý thông tin (CLC)A0118
C0024.25
D0121.25
D7819.25
Quản trị DV du lịch & lữ hànhA0124.5
D0125.75
D7825.25
Quản trị khách sạnA0124.25
D0125.25
D7825.25
Quản trị văn phòngA0122.5
C0028.5
D0124.5
D0423.75
D7824.5
D8320
Quốc tế họcA0123
C0028.75
D0124.75
D0422.5
D7824.5
D8323.25
Quốc tế học (CLC)A0120
C0025.75
D0121.75
D7821.75
Tâm lý họcA0124.75
C0028
D0125.5
D0421.5
D7824.25
D8319.5
Thông tin – Thư việnA0116
C0023.25
D0121.75
D0418
D7819.5
D8318
Tôn giáo họcA0117
C0021
D0119
D0418
D7818
D8318
Triết họcA0119
C0022.25
D0121.5
D0418
D7818.25
D8318
Văn hóa họcC0024
D0120
D0418
D7818.5
D8318
Văn họcC0025.25
D0123.5
D0418
D7822
D8318
Việt Nam họcC0027.25
D0123.25
D0418
D7822.25
D8320
Xã hội họcA0117.5
C0025.75
D0123.75
D0420
D7822.75
D8318