Trường Đại học Sài Gòn đã chính thức công bố thông tin phương án tuyển sinh năm 2023. Mời các bạn xem chi tiết phần dưới bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Giáo dục thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP HCM
- Cơ sở đào tạo: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP HCM
- Cơ sở đào tạo: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP HCM
- Điện thoại: (84-8) 38.354409 – 38.352309
- Email: vanphong@sgu.edu.vn
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy dự kiến của trường Đại học Sài Gòn cập nhật ngày 17/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sài Gòn xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực học sinh của Trường Đại học Sài Gòn
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức 2023
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
- Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi đánh giá năng lực học sinh của Trường Đại học Sài Gòn
Áp dụng với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
Riêng môn Văn thuộc các tổ hợp xét tuyển xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức 2023
Áp dụng với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Áp dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
Thí sinh được sử dụng kết quả quy đổi chứng chỉ TOEFL iBT, IELTS còn thời hạn để quy đổi điểm xét tuyển môn tiếng Anh cho các tổ hợp xét tuyển.
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh như sau:
TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS | Điểm quy đổi |
≥ 540 | ≥ 76 | ≥ 6.5 | 10.0 |
531 – 539 | 72 – 75 | 6.0 | 9.5 |
513 – 530 | 65 – 71 | 5.5 | 9.0 |
494 – 512 | 59 – 64 | 5.0 | 8.5 |
477 – 493 | 53 – 58 | 4.5 | 8.0 |
Với các tổ hợp có môn năng khiếu, thí sinh phải đăng ký dự thi kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu do Trường Đại học Sài Gòn tổ chức.
Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả thi môn năng khiếu của các trường:
- Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
- Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Sài gòn năm 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao: 32.670.000 đồng/năm học
- Học phí các ngành đào tạo giáo viên được hỗ trợ tiền học phí, chi phí sinh hoạt theo theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ. Ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
- Học phí các ngành khác thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn
Điểm trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành học | THXT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Quản lý Giáo dục | C04 | 23.55 | 22.15 | 23.39 |
D01 | 22.55 | 21.15 | 22.39 | ||
2 | Giáo dục Mầm non | M01 | 21.6 | 19 | 20.8 |
M02 | – | – | 20.8 | ||
3 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24.65 | 23.1 | 24.11 |
4 | Giáo dục Chính trị | C00 | 24.25 | 25.5 | 25.33 |
5 | Sư phạm Toán học | A00 | 27.01 | 27.33 | 26.31 |
A01 | 26.01 | 26.33 | 25.31 | ||
6 | Sư phạm Vật lý | A00 | 24.86 | 25.9 | 24.61 |
7 | Sư phạm Hóa học | A00 | 25.78 | 26.28 | 25.28 |
8 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23.28 | 23.55 | 23.82 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25.5 | 26.81 | 25.81 |
10 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 24.5 | 26.5 | 25.66 |
11 | Sư phạm Địa lý | C00 | 24.53 | 25.63 | 23.45 |
C04 | 23.45 | ||||
12 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.25 | 23.5 | 23.01 |
13 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18.75 | 18 | 21.26 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.69 | 26.18 | 26.15 |
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, B00 | 24.1 | 23.95 | 24.25 |
16 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí | C00 | 23.0 | 24.75 | 24.21 |
17 | Thanh nhạc | N02 | 20.5 | 23.25 | |
18 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.06 | 24.24 | 24.58 |
19 | Tâm lý học | D01 | 24.05 | 22.7 | 23.8 |
20 | Quốc tế học | D01 | 24.48 | 18 | 22.77 |
21 | Việt Nam học | C00 | 21.5 | 22.25 | 22.2 |
22 | Thông tin – Thư viện | C04, D01 | 21.8 | 19.95 | 21.36 |
23 | Quản trị kinh doanh | A01 | 25.26 | 23.16 | 22.85 |
D01 | 24.26 | 22.16 | 22.85 | ||
24 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 26.16 | 25.48 | 24.98 |
D01 | 25.16 | 24.48 | 23.98 | ||
25 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 24.9 | 23.44 | 23.46 |
D01 | 23.9 | 22.44 | 22.46 | ||
26 | Kế toán | C01 | 24.5 | 23.65 | 23.29 |
D01 | 23.5 | 22.65 | 22.29 | ||
27 | Quản trị văn phòng | C04 | 25.0 | 22.63 | 24.16 |
D01 | 24.0 | 21.63 | 23.16 | ||
28 | Luật | C03 | 24.85 | 23.8 | 23.87 |
D01 | 23.85 | 22.8 | 22.87 | ||
29 | Khoa học môi trường | B00 | 17.05 | 16.45 | 17.91 |
A00 | 16.05 | 15.45 | 18.91 | ||
30 | Toán ứng dụng | A00 | 23.53 | 24.15 | 23.3 |
A01 | 22.53 | 23.15 | 22.3 | ||
31 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25.31 | 24.94 | 24.21 |
32 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24.48 | 24.28 | 23.68 |
33 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00, A01 | 23.46 | 23.38 | 21.8 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 23.5 | 23.25 | 23.15 |
A01 | 22.5 | 22.25 | 22.15 | ||
35 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 23.0 | 22.5 | 22.8 |
A01 | 22.0 | 21.55 | 21.8 | ||
36 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 17.05 | 16.5 | 19.26 |
A00 | 16.05 | 15.5 | 19.26 | ||
37 | Kỹ thuật điện | A00 | 22.05 | 20 | 21.61 |
A01 | 21.05 | 19 | 20.61 | ||
38 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 21.0 | – | 21.66 |
A01 | 20.0 | – | 20.66 | ||
39 | Du lịch | C00, D01 | 23.35 | 24.45 | 23.01 |
40 | Khoa học dữ liệu | A00, A01 | 21.74 | ||
41 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00, D01 | 22.8 |