Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2022

15181

Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã có, mau kéo xuống cuối nào!!

I. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TPHCM như sau:

Ngành họcĐiểm chuẩn
Quản lý giáo dục762
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch)833
Tâm lý học830
Quốc tế học759
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)692
Thông tin – Thư viện654
Quản trị kinh doanh806
Kinh doanh quốc tế869
Tài chính – Ngân hàng782
Kế toán765
Quản trị văn phòng756
Luật785
Khoa học môi trường706
Toán ứng dụng794
Kỹ thuật phần mềm898
Công nghệ thông tin816
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)778
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử783
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông753
Công nghệ kỹ thuật môi trường659
Kỹ thuật điện733
Kỹ thuật điện tử – viễn thông783
Du lịch782

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2022
Quản lý giáo dụcVăn, Toán, Anh21.15
Văn, Toán, Địa22.15
Thanh nhạcVăn, Thanh nhạc, Kiến thức ÂN23.25
Ngôn ngữ AnhVăn, Toán, Anh*24.24
Tâm lý họcVăn, Toán, Anh22.7
Quốc tế họcVăn, Toán, Anh*18
Việt Nam họcVăn, Sử, Địa22.25
Thông tin – Thư việnVăn, Toán, Anh19.95
Văn, Toán, Địa19.95
Quản trị kinh doanhVăn, Toán*, Anh22.16
Toán*, Lí, Anh23.16
Kinh doanh quốc tếVăn, Toán*, Anh24.48
Toán*, Lí, Anh25.48
Tài chính – Ngân hàngVăn, Toán*, Anh22.44
Toán*, Lí, Anh23.44
Kế toánVăn, Toán*, Anh22.65
Toán*, Lí, Anh23.65
Quản trị văn phòngVăn*, Toán, Anh21.63
Văn*, Toán, Địa22.63
LuậtVăn, Toán, Anh22.8
Văn, Toán, Sử23.8
Khoa học môi trườngToán, Lý, Hóa15.45
Toán, Hóa, Sinh16.45
Toán ứng dụngToán*, Lý, Hóa24.15
Toán*, Lý, Anh23.15
Kỹ thuật phần mềmToán*, Lý, Hóa24.94
Toán*, Lý, Anh24.94
Công nghệ thông tinToán*, Lý, Hóa24.28
Toán*, Lý, Anh24.28
Công nghệ thông tin (CLC)Toán*, Lý, Hóa23.38
Toán*, Lý, Anh23.38
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửToán, Lý, Hóa23.25
Toán, Lý, Anh22.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán, Lý, Hóa22.5
Toán, Lý, Anh21.55
Công nghệ kỹ thuật môi trườngToán, Lý, Hóa15.5
Toán, Hóa, Sinh16.5
Kỹ thuật điệnToán, Lý, Hóa20
Toán, Lý, Anh19
Du lịchVăn, Toán, Anh24.45
Văn, Sử, Địa24.45
Giáo dục mầm non19
Giáo dục tiểu họcVăn, Toán, Anh23.1
Giáo dục chính trịVăn, Sử, Địa25.5
Văn, Sử, GDCD25.5
Sư phạm Toán họcToán*, Lý, Hóa27.33
Toán*, Lý, Anh26.33
Sư phạm Vật lýToán, Lý*, Hóa25.9
Sư phạm Hóa họcToán, Lý, Hóa*26.28
Sư phạm Sinh họcToán, Hóa, Sinh*23.55
Sư phạm Ngữ vănVăn*, Sử, Địa26.81
Sư phạm Lịch sửVăn, Sử*, Địa26.5
Sư phạm Địa lýVăn, Sử, Địa*25.63
Văn, Toán, Địa*25.63
Sư phạm Âm nhạc23.5
Sư phạm Mỹ thuật18
Sư phạm Tiếng AnhVăn, Toán, Anh*26.18
Sư phạm Khoa học tự nhiênToán, Lí, Hóa23.95
Toán, Hóa, Sinh23.95
Sư phạm Lịch sử – Địa lýVăn, Sử, Địa24.75

Ghi chú: (*) các môn đánh dấu x là các môn chính.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
Quản lý giáo dụcD0122.55
C0423.55
Thanh nhạcN0220.5
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0126.06
Tâm lí họcD0124.05
Quốc tế họcD0124.48
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)C0021.5
Thông tin – Thư việnD0121.8
C0421.8
Quản trị kinh doanhD0124.26
A0125.26
Kinh doanh quốc tếD0125.16
A0126.16
Tài chính – Ngân hàngD0123.9
C0124.9
Kế toánD0123.5
C0124.5
Quản trị văn phòngD0124.0
C0425.0
LuậtD0123.85
C0324.85
Khoa học môi trườngA0016.05
B0017.05
Toán ứng dụngA0023.53
A0122.53
Kỹ thuật phần mềmA0025.31
A0125.31
Công nghệ thông tinA0024.48
A0124.48
Công nghệ thông tin – CLCA0023.46
A0123.46
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.5
A0122.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0023.0
A0122.0
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0016.05
B0017.05
Kỹ thuật điệnA0022.05
A0121.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0021.0
A0120.0
Du lịch23.35
Giáo dục mầm non21.6
Giáo dục tiểu học24.65
Giáo dục chính trị24.25
Sư phạm Toán họcA0027.01
A0126.01
Sư phạm Vật lí24.86
Sư phạm Hóa học25.78
Sư phạm Sinh học23.28
Sư phạm Ngữ văn25.5
Sư phạm Lịch sử24.5
Sư phạm Địa lí24.53
Sư phạm Âm nhạc24.25
Sư phạm Mỹ thuật18.75
Sư phạm Tiếng Anh26.69
Sư phạm Khoa học tự nhiên24.1
Sư phạm Lịch sử – Địa lí23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Quản lý giáo dục (C04)19.322.1
Quản lý giáo dục (D01)18.321.1
Giáo dục Mầm non22.2518.5
Giáo dục Tiểu học19.9522.8
Giáo dục Chính trị1821.25
Sư phạm Toán học (A00)23.6826.18
Sư phạm Toán học (A01)25.18
Sư phạm Vật lý22.3424.48
Sư phạm Hóa học22.5124.98
Sư phạm Sinh học19.9420.1
Sư phạm Ngữ văn21.2524.25
Sư phạm Lịch sử20.8822.5
Sư phạm Địa lý21.9122.9
Sư phạm Âm nhạc1824
Sư phạm Mỹ thuật19.2518.25
Sư phạm Tiếng Anh20.1324.96
Sư phạm Khoa học tự nhiên18.0522.55
Sư phạm Lịch sử – Địa lí18.2521.75
Thanh nhạc20.522.25
Ngôn ngữ Anh22.6624.29
Tâm lý học19.6522.15
Quốc tế học19.4321.18
Việt Nam học20.522
Thông tin – thư viện17.520.1
Quản trị kinh doanh (A01)21.7124.26
Quản trị kinh doanh (D01)20.7123.26
Kinh doanh quốc tế (A01)23.4125.55
Kinh doanh quốc tế (D01)22.4124.55
Tài chính – Ngân hàng (C01)20.6423.7
Tài chính – Ngân hàng (D01)19.6422.7
Kế toán (C01)20.9423.48
Kế toán (D01)19.9422.48
Quản trị văn phòng (C04)21.1624.18
Quản trị văn phòng (D01)20.1623.18
Luật (C03)19.9523.35
Luật (D01)18.9522.35
Khoa học môi trường (B00)16.0517
Khoa học môi trường (A00)15.0516
Toán ứng dụng (A00)17.4519.81
Toán ứng dụng (A01)16.4518.81
Kỹ thuật phần mềm20.4623.75
Công nghệ thông tin20.5623.2
Công nghệ thông tin CLC19.2821.15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00)19.522.3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A01)18.521.3
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00)1820.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01)1719.4
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B00)16.117.1
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00)15.116.1
Kỹ thuật điện (A00)17.819.25
Kỹ thuật điện (A01)16.818.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00)16.716.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01)15.715.25