Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2023

16082

Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn SGU năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sài Gòn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm sàn
1Quản lý giáo dục714011417.5
2Ngôn ngữ Anh722020121
3Tâm lý học731040118.5
4Quốc tế học731060116.5
5Việt Nam học731063019
6Thông tin – Thư viện732020116.5
7Quản trị kinh doanh734010119.5
8Kinh doanh quốc tế734012019.5
9Tài chính – Ngân hàng734020119.5
10Kế toán734030119.5
11Quản trị văn phòng734040619
12Luật738010119
13Khoa học môi trường744030116
14Toán ứng dụng746011218
15Kỹ thuật phần mềm748010321
16Công nghệ thông tin748020121
17Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CLC19
18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117
19Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030217
20Công nghệ kỹ thuật môi trường751040616
21Kỹ thuật điện752020117
22Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020717
23Du lịch78010119.5
24Khoa học dữ liệu746010818
25Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống781020218
26Giáo dục Mầm non714020119
27Giáo dục Tiểu học714020219.5
28Giáo dục Chính trị714020519
29Sư phạm Toán học714020923.5
30Sư phạm Vật lý714021120
31Sư phạm Hóa học714021220
32Sư phạm Sinh học714021319.5
33Sư phạm Ngữ văn714021720
34Sư phạm Lịch sử714021820
35Sư phạm Địa lý714021920
36Sư phạm Âm nhạc714022119
37Sư phạm Mĩ thuật714022218
38Sư phạm Tiếng Anh714023123
39Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS)714024720
40Sư phạm Lịch sử – Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS)714024920

II. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Quản lý giáo dục729
2Ngôn ngữ Anh821
3Tâm lý học837
4Quốc tế học768
5Việt Nam học685
6Thông tin – Thư viện678
7Du lịch731
8Quản trị kinh doanh762
9Kinh doanh quốc tế834
10Tài chính – Ngân hàng767
11Kế toán766
12Quản trị văn phòng776
13Luật785
14Khoa học môi trường731
15Toán ứng dụng830
16Kỹ thuật phần mềm835
17Công nghệ thông tin827
18Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)813
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử792
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông788
21Công nghệ kỹ thuật môi trường688
22Kỹ thuật điện772
23Kỹ thuật điện tử – viễn thông747

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2022
1Quản lý giáo dụcVăn, Toán, Anh21.15
Văn, Toán, Địa22.15
2Thanh nhạcVăn, Thanh nhạc, Kiến thức ÂN23.25
3Ngôn ngữ AnhVăn, Toán, Anh*24.24
4Tâm lý họcVăn, Toán, Anh22.7
5Quốc tế họcVăn, Toán, Anh*18
6Việt Nam họcVăn, Sử, Địa22.25
7Thông tin – Thư việnVăn, Toán, Anh19.95
Văn, Toán, Địa19.95
8Quản trị kinh doanhVăn, Toán*, Anh22.16
Toán*, Lí, Anh23.16
9Kinh doanh quốc tếVăn, Toán*, Anh24.48
Toán*, Lí, Anh25.48
10Tài chính – Ngân hàngVăn, Toán*, Anh22.44
Toán*, Lí, Anh23.44
11Kế toánVăn, Toán*, Anh22.65
Toán*, Lí, Anh23.65
12Quản trị văn phòngVăn*, Toán, Anh21.63
Văn*, Toán, Địa22.63
13LuậtVăn, Toán, Anh22.8
Văn, Toán, Sử23.8
14Khoa học môi trườngToán, Lý, Hóa15.45
Toán, Hóa, Sinh16.45
15Toán ứng dụngToán*, Lý, Hóa24.15
Toán*, Lý, Anh23.15
16Kỹ thuật phần mềmToán*, Lý, Hóa24.94
Toán*, Lý, Anh24.94
17Công nghệ thông tinToán*, Lý, Hóa24.28
Toán*, Lý, Anh24.28
18Công nghệ thông tin (CLC)Toán*, Lý, Hóa23.38
Toán*, Lý, Anh23.38
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửToán, Lý, Hóa23.25
Toán, Lý, Anh22.25
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán, Lý, Hóa22.5
Toán, Lý, Anh21.55
21Công nghệ kỹ thuật môi trườngToán, Lý, Hóa15.5
Toán, Hóa, Sinh16.5
22Kỹ thuật điệnToán, Lý, Hóa20
Toán, Lý, Anh19
23Du lịchVăn, Toán, Anh24.45
Văn, Sử, Địa24.45
24Giáo dục mầm non19
25Giáo dục tiểu họcVăn, Toán, Anh23.1
26Giáo dục chính trịVăn, Sử, Địa25.5
Văn, Sử, GDCD25.5
27Sư phạm Toán họcToán*, Lý, Hóa27.33
Toán*, Lý, Anh26.33
28Sư phạm Vật lýToán, Lý*, Hóa25.9
29Sư phạm Hóa họcToán, Lý, Hóa*26.28
30Sư phạm Sinh họcToán, Hóa, Sinh*23.55
31Sư phạm Ngữ vănVăn*, Sử, Địa26.81
32Sư phạm Lịch sửVăn, Sử*, Địa26.5
33Sư phạm Địa lýVăn, Sử, Địa*25.63
Văn, Toán, Địa*25.63
34Sư phạm Âm nhạc23.5
35Sư phạm Mỹ thuật18
36Sư phạm Tiếng AnhVăn, Toán, Anh*26.18
37Sư phạm Khoa học tự nhiênToán, Lí, Hóa23.95
Toán, Hóa, Sinh23.95
38Sư phạm Lịch sử – Địa lýVăn, Sử, Địa24.75

Ghi chú: (*) các môn đánh dấu x là các môn chính.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành

Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Điểm THPTĐGNL
1Quản lý giáo dụcVăn, Toán, Anh21.15762
Văn, Toán, Địa22.15
2Thanh nhạcVăn, Thanh nhạc, Kiến thức ÂN23.25
3Ngôn ngữ AnhVăn, Toán, Anh*24.24833
4Tâm lý họcVăn, Toán, Anh22.7830
5Quốc tế họcVăn, Toán, Anh*18759
6Việt Nam họcVăn, Sử, Địa22.25692
7Thông tin – Thư việnVăn, Toán, Anh19.95654
Văn, Toán, Địa19.95
8Quản trị kinh doanhVăn, Toán*, Anh22.16806
Toán*, Lí, Anh23.16
9Kinh doanh quốc tếVăn, Toán*, Anh24.48869
Toán*, Lí, Anh25.48
10Tài chính – Ngân hàngVăn, Toán*, Anh22.44782
Toán*, Lí, Anh23.44
11Kế toánVăn, Toán*, Anh22.65765
Toán*, Lí, Anh23.65
12Quản trị văn phòngVăn*, Toán, Anh21.63756
Văn*, Toán, Địa22.63
13LuậtVăn, Toán, Anh22.8785
Văn, Toán, Sử23.8
14Khoa học môi trườngToán, Lý, Hóa15.45706
Toán, Hóa, Sinh16.45
15Toán ứng dụngToán*, Lý, Hóa24.15794
Toán*, Lý, Anh23.15
16Kỹ thuật phần mềmToán*, Lý, Hóa24.94898
Toán*, Lý, Anh24.94
17Công nghệ thông tinToán*, Lý, Hóa24.28816
Toán*, Lý, Anh24.28
18Công nghệ thông tin (CLC)Toán*, Lý, Hóa23.38778
Toán*, Lý, Anh23.38
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửToán, Lý, Hóa23.25783
Toán, Lý, Anh22.25
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngToán, Lý, Hóa22.5753
Toán, Lý, Anh21.55
21Công nghệ kỹ thuật môi trườngToán, Lý, Hóa15.5659
Toán, Hóa, Sinh16.5
22Kỹ thuật điệnToán, Lý, Hóa20733
Toán, Lý, Anh19
23Du lịchVăn, Toán, Anh24.45782
Văn, Sử, Địa24.45
24Giáo dục mầm non19
25Giáo dục tiểu họcVăn, Toán, Anh23.1
26Giáo dục chính trịVăn, Sử, Địa25.5
Văn, Sử, GDCD25.5
27Sư phạm Toán họcToán*, Lý, Hóa27.33
Toán*, Lý, Anh26.33
28Sư phạm Vật lýToán, Lý*, Hóa25.9
29Sư phạm Hóa họcToán, Lý, Hóa*26.28
30Sư phạm Sinh họcToán, Hóa, Sinh*23.55
31Sư phạm Ngữ vănVăn*, Sử, Địa26.81
32Sư phạm Lịch sửVăn, Sử*, Địa26.5
33Sư phạm Địa lýVăn, Sử, Địa*25.63
Văn, Toán, Địa*25.63
34Sư phạm Âm nhạc23.5
35Sư phạm Mỹ thuật18
36Sư phạm Tiếng AnhVăn, Toán, Anh*26.18
37Sư phạm Khoa học tự nhiênToán, Lí, Hóa23.95
Toán, Hóa, Sinh23.95
38Sư phạm Lịch sử – Địa lýVăn, Sử, Địa24.75

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
1Quản lý giáo dụcD0122.55
C0423.55
2Thanh nhạcN0220.5
3Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0126.06
4Tâm lí họcD0124.05
5Quốc tế họcD0124.48
6Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)C0021.5
7Thông tin – Thư việnD0121.8
C0421.8
8Quản trị kinh doanhD0124.26
A0125.26
9Kinh doanh quốc tếD0125.16
A0126.16
10Tài chính – Ngân hàngD0123.9
C0124.9
11Kế toánD0123.5
C0124.5
12Quản trị văn phòngD0124.0
C0425.0
13LuậtD0123.85
C0324.85
14Khoa học môi trườngA0016.05
B0017.05
15Toán ứng dụngA0023.53
A0122.53
16Kỹ thuật phần mềmA0025.31
A0125.31
17Công nghệ thông tinA0024.48
A0124.48
18Công nghệ thông tin – CLCA0023.46
A0123.46
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.5
A0122.5
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0023.0
A0122.0
21Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0016.05
B0017.05
22Kỹ thuật điệnA0022.05
A0121.05
23Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0021.0
A0120.0
24Du lịch23.35
25Giáo dục mầm non21.6
26Giáo dục tiểu học24.65
27Giáo dục chính trị24.25
28Sư phạm Toán họcA0027.01
A0126.01
29Sư phạm Vật lí24.86
30Sư phạm Hóa học25.78
31Sư phạm Sinh học23.28
32Sư phạm Ngữ văn25.5
33Sư phạm Lịch sử24.5
34Sư phạm Địa lí24.53
35Sư phạm Âm nhạc24.25
36Sư phạm Mỹ thuật18.75
37Sư phạm Tiếng Anh26.69
38Sư phạm Khoa học tự nhiên24.1
39Sư phạm Lịch sử – Địa lí23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Quản lý giáo dục (C04)19.322.1
Quản lý giáo dục (D01)18.321.1
Giáo dục Mầm non22.2518.5
Giáo dục Tiểu học19.9522.8
Giáo dục Chính trị1821.25
Sư phạm Toán học (A00)23.6826.18
Sư phạm Toán học (A01)25.18
Sư phạm Vật lý22.3424.48
Sư phạm Hóa học22.5124.98
Sư phạm Sinh học19.9420.1
Sư phạm Ngữ văn21.2524.25
Sư phạm Lịch sử20.8822.5
Sư phạm Địa lý21.9122.9
Sư phạm Âm nhạc1824
Sư phạm Mỹ thuật19.2518.25
Sư phạm Tiếng Anh20.1324.96
Sư phạm Khoa học tự nhiên18.0522.55
Sư phạm Lịch sử – Địa lí18.2521.75
Thanh nhạc20.522.25
Ngôn ngữ Anh22.6624.29
Tâm lý học19.6522.15
Quốc tế học19.4321.18
Việt Nam học20.522
Thông tin – thư viện17.520.1
Quản trị kinh doanh (A01)21.7124.26
Quản trị kinh doanh (D01)20.7123.26
Kinh doanh quốc tế (A01)23.4125.55
Kinh doanh quốc tế (D01)22.4124.55
Tài chính – Ngân hàng (C01)20.6423.7
Tài chính – Ngân hàng (D01)19.6422.7
Kế toán (C01)20.9423.48
Kế toán (D01)19.9422.48
Quản trị văn phòng (C04)21.1624.18
Quản trị văn phòng (D01)20.1623.18
Luật (C03)19.9523.35
Luật (D01)18.9522.35
Khoa học môi trường (B00)16.0517
Khoa học môi trường (A00)15.0516
Toán ứng dụng (A00)17.4519.81
Toán ứng dụng (A01)16.4518.81
Kỹ thuật phần mềm20.4623.75
Công nghệ thông tin20.5623.2
Công nghệ thông tin CLC19.2821.15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00)19.522.3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A01)18.521.3
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00)1820.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01)1719.4
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B00)16.117.1
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00)15.116.1
Kỹ thuật điện (A00)17.819.25
Kỹ thuật điện (A01)16.818.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00)16.716.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01)15.715.25
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.