Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

46148

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2025.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: (028) 37222 764
  • Email: ptchc@hcmute.edu.vn
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cập nhật mới nhất ngày 08/5/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

**Môn bôi đen là môn chính tính điểm hệ số 2.

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510301V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510301A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510302V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510302A
  • Mã ngành chương trình Việt – Nhật: 7510302N
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7480108V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7480108A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024: 25.4
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510303V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510303A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7520212V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7520212A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7480118V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024: 25.65
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Kỹ thuật Thiết kế vi mạch)
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510302KTVM
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510209V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510202V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510202A
  • Mã ngành chương trình Việt – Nhật: 7510202N
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510203V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510203A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510201V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510201A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí – Tự động hóa)
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510201TDA
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7520117V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7549002V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510102V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510102A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7580205V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7580302V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7840110V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510205V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510205A
  • Mã ngành chương trình Việt – Nhật: 7510205N
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510206V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510206A
  • Mã ngành chương trình Việt – Nhật: 7510206N
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Năng lượng tái tạo
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510208V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7480201V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7480201A
  • Mã ngành chương trình Việt – Nhật: 7480201N
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7480202V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7480203V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510601V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510601A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7340301V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7340301A
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024: 22.75
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7340122V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024: 23
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510605V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7340120V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024: 22.75
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật in
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510801V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7140246V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024: 24.15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7220201V
  • THXT:
    • Anh, Văn, Toán (D01)
    • Anh, Toán, Tin
    • Anh, Toán, Sử (D09)
    • Anh, Toán, Địa (D10)
  • Điểm chuẩn 2024: 24.57
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7140231V
  • THXT:
    • Anh, Văn, Toán (D01)
    • Anh, Toán, Tin
    • Anh, Toán, Sử (D09)
    • Anh, Toán, Địa (D10)
  • Điểm chuẩn 2024: 27.5
  • Tên ngành: Công nghệ may
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7540209
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
    • Toán, Văn, Lý (C01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7340403V
  • THXT:
    • Văn, Toán, Anh (D01)
    • Văn, Sử, Địa (C00)
    • Văn, Anh, Giáo dục KT&PL (D66)
    • Văn, Địa, Giáo dục KT&PL (C20)
    • Văn, Sử, Giáo dục KT&PL (C19)
    • Văn, Sử, Anh (D14)
  • Điểm chuẩn 2024: 25.15
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7380101V
  • THXT:
    • Văn, Toán, Anh (D01)
    • Văn, Sử, Địa (C00)
    • Văn, Anh, Giáo dục KT&PL (D66)
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Văn, Địa, Giáo dục KT&PL (C20)
    • Văn, Sử, Giáo dục KT&PL (C19)
    • Văn, Sử, Anh (D14)
  • Điểm chuẩn 2024: 25.15
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7210403V
  • THXT:
    • Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT
    • Toán, Văn, Vẽ TT
    • Văn, Lý, Vẽ TT
    • Văn, Anh, Vẽ TT
    • Toán, Anh, Vẽ TT
  • Điểm chuẩn 2024: 26.5
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7580101V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Vẽ ĐT
    • Toán, Lý, Vẽ ĐT
    • Toán, Anh, Vẽ ĐT
    • Toán, Sử, Vẽ ĐT
    • Văn, Anh, Vẽ ĐT
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7580103V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Vẽ ĐT
    • Toán, Lý, Vẽ ĐT
    • Toán, Anh, Vẽ ĐT
    • Toán, Sử, Vẽ ĐT
    • Văn, Anh, Vẽ ĐT
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510402V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510402A
  • THXT:
    • Toán,, Hóa (A00)
    • Toán,, Anh (A01)
    • Toán, Hóa, Anh (D07)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510406
  • THXT:
    • Hóa, Toán, Lý (A00)
    • Hóa, Toán, Sinh (B00)
    • Hóa, Toán, Anh (D07)
    • Hóa, Toán, Văn (C02)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7540101V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7540101A
  • THXT:
    • Hóa, Toán, Lý (A00)
    • Hóa, Toán, Sinh (B00)
    • Hóa, Toán, Anh (D07)
    • Hóa, Toán, Văn (C02)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7510401V
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 7510401A
  • THXT:
    • Hóa, Toán, Lý (A00)
    • Hóa, Toán, Sinh (B00)
    • Hóa, Toán, Anh (D07)
    • Hóa, Toán, Văn (C02)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7810202V
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Hóa, Văn (C02)
    • Toán, Hóa, Anh (D07)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7210404V
  • THXT:
    • Sử, Văn, Vẽ TT
    • Toán, Văn, Vẽ TT
    • Anh, Văn, Vẽ TT
    • Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT
    • Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT
  • Điểm chuẩn 2024: 24.8
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành Môi trường và Phát triển bền vững)
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7850101V
  • THXT:
    • Toán, Anh, Văn  (D01)
    • Toán, Anh, Hóa (D07)
    • Toán, Anh, Sinh (D08)
    • Toán, Anh, Giáo dục KT&PL (D84)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7340205V
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7340101V
  • THXT:
    • Toán, Lý, Hóa (A00)
    • Toán, Lý, Anh (A01)
    • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Vật lỹ kỹ thuật (Định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7520401V
  • THXT:
    • Toán, , Hóa (A00)
    • Toán, , Anh (A01)
    • Toán, , Tin
    • Toán, , Sinh (A02)
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ truyền thông (Truyền thông số và Công nghệ đa phương tiện)
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7320106V
  • THXT:
    • Toán, Văn, Anh (D01)
    • Toán, Văn, Sử (C03)
    • Toán, Văn, Tin
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng)
  • Mã ngành chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: 7540101DD
  • THXT:
    • Hóa, Toán, Lý (A00)
    • Hóa, Toán, Sinh (B00)
    • Hóa, Toán, Anh (D07)
    • Hóa, Toán, Văn (C02)
  • Điểm chuẩn 2024:

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQGHCM
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

3. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của nhà trường.

Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển là tổng điểm đạt được lớn nhất theo THXT từ kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên = [(30 – Điểm xét tuyển)/7,5] x Mức điểm ưu tiên (áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển >= 22.5)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển: xét kết quả học tập của 6 học kỳ bậc THPT với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính nhân hệ số 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) x 3/4

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQGHCM

Xét tuyển với các thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2025.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.

Phương thức 4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển:

  • Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên xét tuyển thực hiện theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.

Xem thông tin chi tiết tại đây.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ

Phương thức 1, 2

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào HCMUTE trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 4

Từ ngày 8/5 – hết ngày 30/6/2025.

Ngày 9/7/2025: Công bố và đưa danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

Phương thức 4

  • Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hoàn toàn online. Thí sinh cần thao tác và tải bản chụp học bạ THPT, Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ tiếng Anh (nếu có) cùng Hồ sơ minh chứng diện xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển.
  • Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.hcmute.edu.vn

c. Lệ phí đăng ký xét tuyển

Lệ phí xử lý dữ liệu ngoài dữ liệu được Bộ GD&ĐT cung cấp là 30.000 đồng/thí sinh, bao gồm:

  • Quy đổi điểm tiếng Anh
  • Rà soát minh chứng điểm ưu tiên

Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/môn.

5. Thông tin thi năng khiếu

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tổ chức thi năng khiếu vào ngày 9,10/6/2025 để xét tuyển vào các ngành Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Thiết kế thời trang.

Nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ ngày 27/4 – 27/5/2025. Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.hcmute.edu.vn. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh từ ngày 2/6 tại địa chỉ đăng ký online trên.

Môn thi năng khiếu: Vẽ trang trí màu nước, Vẽ đầu tượng. Thí sinh được chọn thi cả 2 môn.

Thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường: Đại học Kiến trúc TPHCM, Đại học Mỹ thuật TPHCM để xét tuyển.

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG

1. Học phí

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cập nhật mới nhất như sau:

  • Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học

2. Học bổng

Ngoài ưu tiên xét tuyển, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM có các chính sách khuyến khích với thí sinh như sau:

  • Học bổng khuyến tài cho thí sinh trúng tuyển có tổng điểm thi THPT năm 2025 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn theo THXT >= 26 điểm, cứ mỗi điểm thưởng 1.000.000 đồng. Mỗi ngành chọn 1 thí sinh có điểm cao nhất!
  • Học bổng học kỳ đầu giá trị 50% học phí cho nữ học 6 ngành kỹ thuật (Công nghệ chế tạo máy, CNKT Cơ điện tử, CNKT Cơ khí, CNKT Công trình xây dựng, CNKT Ô tô, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông). Các học kỳ tiếp theo căn cứ kết quả học tập kỳ trước để cấp học bổng.
  • Học bổng kỳ đầu giá trị 20% học phí cho thí sinh có anh, chị em ruột đang học hoặc đã học tại trường. Các học kỳ tiếp theo căn cứ kết quả học tập kỳ trước để cấp học bổng.
  • Năm 2025, Trường dành 60 tỷ đồng cấp học bổng tuyển sinh, khuyến khích học tập, hỗ trợ sinh viên khó khăn và các loại học bổng khác cho sinh viên.
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.