Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

44349

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: (028) 37222 764
  • Email: ptchc@hcmute.edu.vn
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cập nhật mới nhất tháng 01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510301C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510301A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510302C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510302A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7510302N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7480108C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7480108A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
  • Mã ngành: 7520212D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hệ thống nhúng và IoT
  • Mã ngành: 7480118D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình đào tạo nhân tài)
  • Mã ngành: 7510209NT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510202C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510202A
  • MÃ ngành hệ CLC Việt – Nhật: 7510202N
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510203C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510203A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510201C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật công nghiệp
  • Mã ngành: 7520117D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ nghệ gỗ và nội thất
  • Mã ngành: 7549002D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510102C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510102A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý và vận hành hạ tầng
  • Mã ngành: 7840110D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510205C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510205A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510206C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510206A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7510208D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7480201C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7480201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật dữ liệu
  • Mã ngành: 7480203D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510601C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7510601A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7340301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7340122C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ may
  • Mã ngành: 7540209D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7540209C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật in
  • Mã ngành: 7510801D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510801C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403D
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H04, H06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101D
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Anh, Vẽ ĐT; Anh, Văn, Vẽ ĐT
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7580103D
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Anh, Vẽ ĐT; Anh, Văn, Vẽ ĐT
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu
  • Mã ngành: 7510402D
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7540101C
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Anh: 7540101A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401D
  • Mã ngành hệ CLC dạy bằng tiếng Việt: 7510401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404D
  • Tổ hợp xét tuyển: Toán, Anh, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT; Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT:

  • Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online. Thí sinh chụp học bạ THPT của 5 học kỳ; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ anh văn (nếu có) và gửi lên phần mềm xét tuyển của trường, không cần in ra và không phải nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện về trường.
  • Đăng ký thông tin xét tuyển và nộp hồ sơ tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu gian lận sẽ bị hủy bỏ và xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành.
  • Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/03/2023 – hết ngày 06/06/2023. Công bố kết quả học sinh đủ điều kiện vào học tại trường ngày 30/06/2023
  • Mỗi thí sinh được đăng ký xét theo nhiều diện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng (NV1 là cao nhất), mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.
  • Hồ sơ sẽ được xét tuyển khi trường nhận đủ lệ phí xét tuyển các nguyện vọng, không hoàn lệ phí sau khi đã nộp lệ phí và được xác nhận.

*Thời gian nhận hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM trên Cổng thông tin của ĐHQG TPHCM.
  • Thí sinh cần đăng ký mã trường “SPK” cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực.

*Thời gian đăng ký xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường mã SPK cùng lúc làm hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT tại các trường THPT.

b. Lệ phí xét tuyển

  • Phí xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ: 15.000 đồng/nguyện vọng

Thí sinh nộp phí xét tuyển 100% qua thông tin sau:

  • Số tài khoản: 31410004123270
  • Ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh
  • Chủ tài khoản: TRUONG DH SU PHAM KT TP.HCM
  • Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD + Họ tên thí sinh + “Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cập nhật mới nhất như sau:

  • Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học
  • Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT như sau:

Ngành họcKhối XTĐiểm trúng tuyển
202020212022
1. Chương trình chuẩn
Sư phạm tiếng Anh25.527.2526.08
Thiết kế đồ họaV0123.7524.2524.5
V0224.75
V0724.25
Thiết kế thời trangV012221.2521.6
V0221.75
V0721.25
V0921.25
Ngôn ngữ Anh2426.2522.75
Kinh doanh Quốc tếA002525.2525.25
A01, D0125.75
D9025.75
Thương mại điện tửA0025.426.026
A01, D0126.5
D9026.5
Kế toánA0024.2524.7525
A01, D0125.25
D9025.25
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA0025.7526.525.75
A01, D0127.0
D9027.0
Hệ thống nhúng và IoTA002526.024.75
A01, D0126.5
D9026.5
Công nghệ thông tinA0026.526.7526.75
A01, D0127.25
D9027.25
An toàn thông tin26
Kỹ thuật dữ liệuA0024.7526.2526.1
A01, D0126.75
D9026.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA0023.7524.524.5
A0125.0
D0125.0
D9025.0
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựngA0022.7523.7518.1
A0124.25
D0124.25
D9024.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA0025.2526.026.15
A0126.5
D0126.5
D9026.5
Công nghệ chế tạo máyA002525.7523
A0126.25
D0126.25
D9026.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA002626.2523.75
A0126.75
D0126.75
D9026.75
Công nghệ kỹ thuật ô tôA0026.526.7525.35
A0127.25
D0127.25
D9027.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA0024.2525.1518.7
A0125.65
D0125.65
D9025.65
Năng lượng tái tạoA0023.524.7521
A0125.25
D0125.25
D9025.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0025.426.023.25
A0126.5
D0126.5
D9026.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0025.425.523.75
A0126.0
D0126.0
D9026.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA002626.525.7
A0127.0
D0127.0
D9027.0
Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA0025.526.023.1
B0026.0
D0726.5
D9026.5
Công nghệ vật liệu21.517
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0021.523.517
B0023.5
D0724.0
D9024.0
Quản lý công nghiệpA0025.325.7523.75
A0126.25
D0126.25
D9026.25
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA0026.326.2524.5
A0126.75
D0126.75
D9026.75
Công nghệ kỹ thuật inA0023.524.2517.1
A0124.75
D0124.75
D9024.75
Kỹ thuật công nghiệpA0023.524.7517
A0125.25
D0125.25
D9025.25
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh)A002425.020
A0125.5
D0125.5
D9025.5
Công nghệ thực phẩm A0025.2526.020.1
B0026.0
D0726.5
D9026.5
Công nghệ mayA002424.523.25
A0125.0
D0125.0
D9025.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thấtA002223.7517
A0124.25
D0124.25
D9024.25
Kiến trúcV0322.2522.522
V0422.5
V0523.0
V0623.0
Kiến trúc nội thấtV0321.2522.521.5
V0422.5
V0523.0
V0623.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA002223.517
A0124.0
D0124.0
D9024.0
Quản lý xây dựngA0023.524.021
A0124.5
D0124.5
D9024.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A0024.2524.2520.75
A0124.75
D0124.75
D0724.75
Quản lý và vận hành hạ tầngA0019.017.7
A0119.5
D0119.5
D9019.5
2. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
Kế toánA0021.523.7523.75
A0124.25
D0124.25
D9024.25
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA0023.7525.524.75
A0126.0
D0126.0
D9026.0
Công nghệ thông tinA0025.2526.2526.6
A0126.75
D0126.75
D9026.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA002120.520
A0121.0
D0121.0
D9021.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA0023.7524.522.5
A0125.0
D0125.0
D9025.0
Công nghệ chế tạo máyA0023.2524.019.05
A0124.5
D0124.5
D9024.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA0024.2524.8522.75
A0125.35
D0125.35
D9025.35
Công nghệ kỹ thuật ô tôA0025.2526.024.25
A0126.5
D0126.5
D9026.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA002223.2517
A0123.75
D0123.75
D9023.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.524.2523
A0124.75
D0124.75
D9024.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA002223.7522.5
A0124.25
D0124.25
D9024.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA002525.525
A0126.0
D0126.0
D9026.0
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA0025.020.25
B0025.0
D0725.5
D9025.5
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0019.519.7517
B0019.75
D0720.25
D9020.25
Quản lý công nghiệpA0023.524.2521.75
A0124.75
D0124.75
D9024.75
Công nghệ kỹ thuật inA002020.2517
A0120.75
D0120.75
D9020.75
Công nghệ thực phẩmA0023.2524.517
B0024.5
D0725.0
D9025.0
Thương mại điện tửA0025.525.15
A0126.0
D0126.0
D9026.0
Công nghệ mayA002119.2517.25
A0119.75
D0119.75
D9019.75
Thiết kế thời trangV002221.2521.6
V0221.75
V0721.25
V0921.25
3. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tínhA0022.525.025.25
A0125.5
D0125.5
D9025.5
Công nghệ thông tinA0024.7525.7526.35
A0126.25
D0126.25
D9026.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA002019.519.75
A0120.0
D0120.0
D9020.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA0021.2523.7522
A0124.25
D0124.25
D9024.25
Công nghệ chế tạo máyA002123.021.3
A0123.5
D0123.5
D9023.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA002224.2522.1
A0124.75
D0124.75
D9024.75
Công nghệ kỹ thuật ô tôA0024.2525.2523.25
A0125.75
D0125.75
D9025.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệtA002020.2517
A0120.75
D0120.75
D9020.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA002123.7521.65
A0124.25
D0124.25
D9024.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA002023.022.25
A0123.5
D0123.5
D9023.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA002325.024.8
A0125.5
D0125.5
D9025.5
Quản lý Công nghiệpA0021.2524.019.25
A0124.5
D0124.5
D9024.5
Công nghệ thực phẩmA002123.017.5
B0023.0
D0723.5
D9023.5
4. Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA002121.7520.75
A0122.25
D0122.25
D9022.25
Công nghệ chế tạo máyA002123.2519.05
A0123.75
D0123.75
D9023.75
5. Chương trình đào tạo nhân tài
Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)A002726.526
A0127.0
D0127.0
D9027.0
Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài)A0028.25
A01, D0128.75
D9028.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài)A0028.25
A0128.75
D0128.75
D9028.75
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.