Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCM

6008

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở TPHCM)
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVS
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Quốc tế – Ngắn hạn – Văn bằng
  • Lĩnh vực: Công nghệ
  • Địa chỉ: 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
  • Cơ sở đào tạo: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (024) 33528122
  • Email:
  • Website: http://hcm.ptit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ptithcm.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Xét kết hợp:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Xét kết hợp:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ Internet vạn vật (IoT)
  • Mã ngành dự kiến: 7520208
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi vào Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông Cơ sở TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Anh, Văn)

3, Phương thức tuyển sinh

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh đăng ký các ngành học tại trường THPT theo quy định chung.

    Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện

Ngoài các điều kiện xét tuyển chung theo quy định của Bộ GD&ĐT thì thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện theo phương thức 2 sẽ phải thỏa mãn một số yêu cầu nhất định, cụ thể theo từng đối tượng tuyển sinh.

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT (thời hạn 2 năm tính tới ngày xét tuyển) đạt >= 1130/1600 / ACT từ 25/36 và có điểm TB chung lớp 10, 11 và 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 7.5
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn tính tới ngày xét tuyển) đạt IELTS từ 5.5 / TOEFL iBT từ 65 / TOEFL ITP từ 513 và có điểm TB chung lớp 10, 11 và 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 7.5 và hạnh kiểm khá trở lên.
  • Đạt giải khuyến khích kì thi chọn HSG quốc gia hoặc tham gia kì thi chọn HSG quốc gia hoặc giải nhất, nhi, ba kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Lý, Hóa, Tin và có điểm TB chung lớp 10, 11, 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 7.5 và hạnh kiểm khá trở lên.
  • Học sinh chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Tin của trường THPT chuyên trên toàn quốc (trường THPT chuyên thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên trọng điểm quốc gia + có điểm TB chung lớp 10, 11 và 12 hoặc HK1 lớp 12 >= 8.0 và có hạnh kiẻm khá trở lên.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022 đạt từ 700 điểm trở lên.

Cách quy đổi điểm thi ĐGNL về thang 30: ĐXT = Điểm ĐGNL x (30/1200) + Điểm ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Học viện

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

4, Đăng ký và xét tuyển

Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.ptit.edu.vn/

Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến tháng 6/2022

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

Điểm trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Kỹ thuật điện tử viễn thông 20 22.7 21
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.25 19.3 19
Công nghệ thông tin 25.1 25.9 25.85
An toàn thông tin 24.2 25.4 25.05
Công nghệ đa phương tiện 23.8 25.05 24.25
Quản trị kinh doanh 23.5 25.0 21.7
Marketing 24.6 25.65 24.85
Kế toán 21.7 23.95 22.9
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 19.4 19.05
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 20.7