GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTUM)
- Mã trường: TYS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo liên tục – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028.38.652.435
- Email: info@pnt.edu.vn
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhyk.pnt/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1, Các ngành tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu: 1310, chia đều chỉ tiêu cho TPHCM (50%) và các tỉnh khác (50%).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chỉ xét tuyển theo phương thức duy nhất là Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Điều kiện đăng ký xét tuyển chung: Hạnh kiểm lớp 12 đạt Khá và có đủ sức khỏe để theo học.
Điều kiện xét tuyển riêng:
Ngành Y đa khoa, Dược học và Răng – Hàm – Mặt:
Điểm TB cộng 5 kỳ từ 7.0 trở lên (kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12). Nếu trúng tuyển mà kiểm tra học bạ không đạt yêu cầu đương nhiên thí sinh sẽ không được nhập học.
Ngành Khúc xạ nhãn khoa:
Do ngành học này có các chuyên ngành sẽ phải học với các giảng viên người nước ngoài nên yêu cầu điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 7 trở lên.
Tiêu chí phụ:
Thứ tự ưu tiên khi xét các bạn cùng mức điểm ở cuối danh sách xét tuyển như sau:
Điểm thi tốt nghiệp môn Ngoại ngữ > Điểm TB chung lớp 12 > Điểm thi tốt nghiệp môn Văn
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Lưu ý: Ngành có mã ngành đuôi “TP” là áp dụng cho thí sinh hộ khẩu thường trú tại TP HCM.
Tổ hợp xét tuyển: Khối B00
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Y khoa (TP) | 22 | 23.5 | 26.35 |
Y khoa (TQ) | 22.7 | 24.65 | 27.5 |
Dược học (TP) | 21.9 | 23.35 | 26.06 |
Dược học (TQ) | 22.2 | 23.55 | 26.6 |
Điều dưỡng (TP) | 19.6 | 20.6 | 23.7 |
Điều dưỡng (TQ) | 19.2 | 20.6 | 23.45 |
Dinh dưỡng (TP) | — | 20.15 | 23 |
Dinh dưỡng (TQ) | — | 20.35 | 22.45 |
Răng-Hàm-Mặt (TP) | 22.5 | 24.05 | 26.5 |
Răng-Hàm-Mặt (TQ) | 23.3 | 25.15 | 27.55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) | 21.1 | 22.75 | 25.6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) | 21.2 | 22.6 | 25.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) | 20.35 | 22.75 | 24.65 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) | 20.1 | 22.6 | 24.75 |
Khúc xạ nhãn khoa (TP) | 20.75 | 21.55 | 24.5 |
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) | 19.8 | 21.75 | 21.15 |
Y tế công cộng (TP) | 18.5 | 18.3 | 20.4 |
Y tế công cộng (TQ) | 16.85 | 18.05 | 19 |