Trường Đại học Giao thông Vận Tải TPHCM đã có thông báo tuyển sinh chính thức cho năm học 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong phần dưới bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT)
- Mã trường: GTS
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 2 đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3899 1373
- Email: tuyensinh@ut.edu.vn
- Website: https://ut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDHGiaothongvantaiTPHCM
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM cập nhật ngày 15/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn, chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình chất lượng cao/Chương trình học 100% bằng tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Chương trình liên kết quốc tế
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và đáp ứng các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 5: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lí, tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Hình thức xét học bạ: Xét điểm trung bình 5 học kỳ đầu bậc THPT của từng môn theo tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện nhận hồ sơ: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
b. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường
Đối tượng xét tuyển:
Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 60 hoặc TOEFL ITP 530 hoặc TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) xét kết hợp với kết quả tổ hợp 3 môn xét tuyển của 5 học kỳ đầu bậc THPT
Đối tượng 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên, năng khiếu thuộc tỉnh, thành phố, quốc gia, đại học; lớp chuyên các trường trọng điểm tốt nghiệp năm 2023 theo danh sách của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM.
Đối tượng 4: Thí sinh có ít nhất 3 học kỳ đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.
Trường hợp nhiều thí sinh cùng đạt điều kiện của 1 trong 4 tiêu chí, ưu tiên các tiêu chí theo thứ tự như sau:
(1) Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
(2) Xét thứ tự ưu tiên theo đối tượng 1 > 2 > 3 > 4
(3) Ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm thi đánh đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội ≥ 600 điểm.
d. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng theo đề án của trường, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:
- Đợt 1: Từ ngày 15/04/2023 – hết ngày 30/05/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 03/06/2023 – hết ngày 20/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Từ ngày 05/04/2023 – 28/04/2023.
*Thời gian đăng ký xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, từ ngày 10/07/2023 – 17h00 ngày 30/07/2023.
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://ts23.ut.edu.vn/
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Phương thức xét tuyển sớm theo học bạ, xét tuyển thẳng theo đề án của trường, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Không thu lệ phí xét tuyển.
- Phương thức xét tuyển sớm theo kết quả thi đánh giá năng lực: Theo quy định của ĐHQG TPHCM.
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
***Một số điểm cần lưu ý:
- Thí sinh phải chịu trách nhiệm với tính chính xác của các thông tin, minh chứng đã khai báo trên hệ thống xét tuyển. Nhà trường sẽ đối chiếu bản gốc sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, nếu thông tin không chính xác thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh tự do: Liên hệ với Sở GDĐT gần nhất để được hướng dẫn cấp tài khoản trên hệ thống đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.
- Thí sinh trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm, phải đăng ký nguyện vọng đã trúng tuyển tại Trường vào Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GDĐT từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023. Trường ĐH Giao thông vận tải TP. HCM (UTH) sẽ hỗ trợ và đồng hành cùng các thí sinh trúng tuyển sớm thực hiện đăng ký tại Hệ thống của Bộ GDĐT.
- Điều kiện trúng tuyển và nhập học theo quy chế là tốt nghiệp THPT.
- Điểm ưu tiên của thí sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT như sau:
Ngành học | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 | 24.2 | 15 |
Công nghệ thông tin | 23.9 | 26.0 | 19 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) | – | – | 15 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | – | – | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.4 | 27.1 | 17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản tị Logistics và Vận tải đa phương thức) | – | 26.9 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) | – | – | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 21.6 | 24.6 | – |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 17 | 22.7 | – |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 15 | 15.0 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) | 15 | ||
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | 15 | ||
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 15 | 19.5 | 15 |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 21 | 24.2 | 15 |
Kỹ thuật điện (Năng lượng tái tạo) | – | – | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.8 | 23.6 | 15 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 23.8 | 25.3 | 19 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | – | 25.4 | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 25.4 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 25.4 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 15 | – | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 17.5 | 22.2 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 17.2 | 23.4 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | – | 15.0 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 15 | 16.4 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường sắt – Metro) | 15 | – | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 | 23.0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | – | 21.0 | |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 19.5 | 24.2 | 15 |
Kinh tế xây dựng | 19.2 | 24.2 | 15 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | – | – | 15 |
Khai thác vận tải | 23.8 | – | – |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | – | 25.9 | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 22.9 | 25.5 | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | – | – | 15 |
Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | – | – | 15 |
Khoa học Hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) | 15 | 15 | 15 |
Khoa học Hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 15 | 15 | 15 |
Khoa học Hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | – | – | 15 |
Khoa học Hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | – | – | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | – | – | 15 |
Khoa học Hàng hải (Quản lý hàng hải) | 18.3 | 23.7 | 15 |
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 15 | – | – |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 15 | 15.0 | – |
Ngôn ngữ Anh | – | – | 17 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ thông tin | 17.4 | 24.5 | 15 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) | – | – | 15 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | – | – | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 19.3 | 24.1 | – |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử ô tô) | – | – | 15 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | – | – | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 19.0 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 17 | 23.2 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 | 18.0 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 20.0 | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 22.2 | 15 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | – | – | 15 |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | – | – | 15 |
Khai thác vận tải (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | – | – | 15 |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 23.5 | 25.7 | 15 |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | – | – | 15 |
Kinh tế vận tải | 17 | 24.8 | – |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | – | – | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) | – | – | 15 |
Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) | – | – | 15 |
Khoa học Hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 | 15.0 | 15 |
Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | – | – | 15 |
Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) | – | – | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) | – | – | 15 |
Khoa học Hàng hải (Quản lý hàng hải) | 15 | 20.0 | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 | 15.0 | – |