Thứ Năm, Tháng 6 12, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2024

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học giao thông vận tải TPHCM năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

**Điểm học bạ xét theo thang điểm 1200.

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
*Học bạ THPTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D14, D151066901
2Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) học hoàn toàn bằng tiếng Anh7220201ED01, A01, D14, D15930789
3Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình tiên tiến)7340405AA00, A01, D01, D07963860
4Luật (Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)7380101D01, A01, D14, D15931805
5Khoa học dữ liệu (Chương trình tiên tiến)7460108AA00, A01, D01, D071100907
6Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến7480102AA00, A01, D01, D07900800
7Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến748020101AA00, A01, D01, D07900808
8Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh748020101EA00, A01, D01, D07720696
9Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến748020104AA00, A01, D01, D07900800
10Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến748020105AA00, A01, D01, D07800766
11Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến748020106AA00, A01, D01, D07780661
12Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến7510104AA00, A01, D01, D07910630
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến7510201AA00, A01, D01, D07979808
14Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến7510205AA00, A01, D01, D071.036828
15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến7510303AA00, A01, D01, D07979860
16Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến7510605AA00, A01, D01, D07999909
17Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh7510605EA00, A01, D01, D07930680
18Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến7520103AA00, A01, D01, D07800680
19Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)7520122A00, A01, D01, D07720611
20Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến7520130AA00, A01, D01, D07900806
21Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)7520201A00, A01, D01, D07900780
22Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến7520207AA00, A01, D01, D07900780
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến7520216AA00, A01, D01, D07900789
24Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)7520320A00, A01, D01, D07838718
25Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)7580201A00, A01, D01, D07900780
26Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)7580202A00, A01, D01, D07720600
27Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Xây dựng đường sắt – metro)7580205A00, A01, D01, D07780661
28Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến758030101AA00, A01, D01, D07900787
29Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến758030103AA00, A01, D01, D07900752
30Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến7580302AA00, A01, D01, D07800680
31Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến784010101AA00, A01, D01, D07900780
32Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến784010102AA00, A01, D01, D07800680
33Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến784010401AA00, A01, D01, D07900780
34Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến784010402AA00, A01, D01, D07900780
35Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)7840106A00, A01, D01, D07720600
36Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến784010604AA00, A01, D01, D07800680
37Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)784010606A00, A01, D01, D07800680
38Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)784010607A00, A01, D01, D07740620
39Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến784010609AA00, A01, D01, D07800736

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D14, D1524.5
2Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) học hoàn toàn bằng tiếng Anh7220201ED01, A01, D14, D1516.5
3Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình tiên tiến)7340405AA00, A01, D01, D0721.5
4Luật (Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)7380101D01, A01, D14, D1521
5Khoa học dữ liệu (Chương trình tiên tiến)7460108AA00, A01, D01, D0724
6Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến7480102AA00, A01, D01, D0720
7Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến748020101AA00, A01, D01, D0721.5
8Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh748020101EA00, A01, D01, D0716
9Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến748020104AA00, A01, D01, D0721.5
10Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến748020105AA00, A01, D01, D0718
11Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến748020106AA00, A01, D01, D0717
12Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến7510104AA00, A01, D01, D0719
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến7510201AA00, A01, D01, D0723
14Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến7510205AA00, A01, D01, D0724
15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến7510303AA00, A01, D01, D0724
16Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến7510605AA00, A01, D01, D0724
17Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh7510605EA00, A01, D01, D0717
18Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến7520103AA00, A01, D01, D0719
19Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)7520122A00, A01, D01, D0715
20Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến7520130AA00, A01, D01, D0722
21Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)7520201A00, A01, D01, D0720
22Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến7520207AA00, A01, D01, D0720
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến7520216AA00, A01, D01, D0720
24Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)7520320A00, A01, D01, D0719
25Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)7580201A00, A01, D01, D0719
26Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)7580202A00, A01, D01, D0715
27Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)7580205A00, A01, D01, D0717
28Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến758030101AA00, A01, D01, D0719
29Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến758030103AA00, A01, D01, D0719
30Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến7580302AA00, A01, D01, D0719
31Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến784010101AA00, A01, D01, D0722
32Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến784010102AA00, A01, D01, D0722
33Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến784010401AA00, A01, D01, D0722
34Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến784010402AA00, A01, D01, D0722
35Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)7840106A00, A01, D01, D0719
36Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến784010604AA00, A01, D01, D0720
37Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)784010606A00, A01, D01, D0716
38Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)784010607A00, A01, D01, D0716
39Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến784010609AA00, A01, D01, D0721

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
I. Chương trình đại trà
1Công nghệ thông tin2180825.65
2Hệ thống thông tin quản lý2075024.5
3Khoa học dữ liệu19.7576524.5
4Khoa học hàng hải (Cơ điện tử)1872919
5Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển)1871121.25
6Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)1877620
7Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)1871517.5
8Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải)1872523.5
9Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics)2280025
10Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)2172024.5
11Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động)2176224.75
12Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)1972524.5
13Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)19.2574524.75
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)1976825
15Kỹ thuật môi trường1870020.75
16Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)19.2580325.5
17Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)2180325.5
18Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện)2180323.75
19Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)1871119.5
20Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)1870624.25
21Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông, Logistics và hạ tầng giao thông.1872321.75
22Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)1870317
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức học hoàn toàn bằng tiếng Anh)1878825.65
24Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.575024.75
25Ngôn ngữ Anh19.578724.5
26Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)2175124.75
27Khai thác vận tải (Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)2281525.65
28Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)2177225
29Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không)1975824.75
30Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)1972623.5
31Kinh tế xây dựng2172424.5
32Quản lý xây dựng19.571223.5
II. Chương trình chất lượng cao
33Công nghệ thông tin1975923.5
34Hệ thống thông tin quản lý18.574223.5
35Khoa học dữ liệu18.575823.5
36Khoa học hàng hải (Cơ điện tử)1871717
37Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển)1875618
38Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)1877617
39Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải)1871220
40Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics)2079124
41Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)1971821.25
42Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)19.570023.25
43Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật logistics)18.576422
44Kỹ thuật điện tử – viễn thông18.573722
45Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.576822.5
46Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)1970521
47Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Logistics và hạ tầng giao thông)1871317.5
48Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)18738
49Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)2079725
50Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)1970223
51Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)1975923
52Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không)18.573723
53Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)18.572421
54Kinh tế xây dựng18.572422
55Quản lý xây dựng1871221
56Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)18.5700
57Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)19.580324.5
58Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)18.7580324
59Kỹ thuật ô tô (Ô tô điện)2080322.5
60Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng22716

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
THPTHọc bạ
1Công nghệ thông tin1927
2Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý)1520
3Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)1520
4Khoa học hàng hải (Cơ điện tử)1518
5Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển)1520
6Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)1519.4
7Khoa học hàng hải (Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)1518.7
8Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải)1518
9Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics)1525
10Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)1524
11Kỹ thuật cơ khí (Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động)1524
12Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)1519
13Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)1522
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)1525.5
15Kỹ thuật môi trường1518.9
16Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)1926
17Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)1926
18Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)1519
19Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)1520
20Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1518.5
21Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1518
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1729
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)1728.5
24Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1522
25Ngôn ngữ Anh1723
26Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)1526.5
27Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)1526.5
28Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không)1523.5
29Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)1520.3
30Kinh tế xây dựng1522.5
31Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)1522.5
32Công nghệ thông tin – Chất lượng cao1521
33Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin quản lý) – Chất lượng cao1520
34Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) – Chất lượng cao1520
35Khoa học hàng hải (Cơ điện tử) – Chất lượng cao1518
36Khoa học hàng hải (Điều khiển và quản lý tàu biển) – Chất lượng cao1518
37Khoa học hàng hải (Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – Chất lượng cao1518
38Khoa học hàng hải (Luật và chính sách hàng hải) – Chất lượng cao1518
39Khoa học hàng hải (Quản lý cảng và logistics) – Chất lượng cao1518
40Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) – Chất lượng cao1520
41Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử ô tô) – Chất lượng cao1521
42Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) – Chất lượng cao1521
43Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao1519
44Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao1519
45Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao1518
46Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chất lượng cao1518
47Khai thác vận tải (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – Chất lượng cao1522
48Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) – Chất lượng cao1519
49Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) – Chất lượng cao1522
50Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) – Chất lượng cao1519
51Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không) – Chất lượng cao1519
52Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản – Chất lượng cao1519
53Kinh tế xây dựng – Chất lượng cao1519.4
54Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) – Chất lượng cao1519

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Chương trình chuẩn
1Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.2
2Công nghệ thông tin26
3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và Vận tải đa phương thức)26.9
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.1
5Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng)22.7
6Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)24.6
7Kỹ thuật tàu thủy15
8Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)25.3
9Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)25.4
10Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)24.2
11Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)19.5
12Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)23.6
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)25.4
14Kỹ thuật môi trường15
15Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.4
16Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)22.2
17Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)15
18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)23
19Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)21
20Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông)16.4
21Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)24.2
22Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)24.2
23Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)25.9
24Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)25.5
25Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
26Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
27Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)23.7
28Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)15
b. Chương trình chất lượng cao
29Công nghệ thông tin24.5
30Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)24.1
31Kỹ thuật điện tử – viễn thông19
32Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.2
33Kỹ thuật xây dựng20
34Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)18
35Kinh tế xây dựng22.2
36Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)25.7
37Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)24.8
38Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
39Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
40Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)20

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
a. Chương trình chuẩn
1Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)15
2Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)18.3
3Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)15
4Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
5Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
6Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)22.9
7Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)23.8
8Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)19.5
9Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)19.2
10Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)15
11Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)17.5
12Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)17.2
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)15
14Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường sắt – Metro)15
15Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)15
16Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông)15
17Kỹ thuật môi trường15
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp)23
19Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)17.8
20Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)15
21Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)21
22Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)23.8
23Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)21.6
24Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)17
25Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)15
26Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy)15
27Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy)15
28Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)25.4
29Công nghệ thông tin23.9
30Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19
b. Chương trình Chất lượng cao
31Công nghệ thông tin17.4
32Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)19.3
33Kỹ thuật điện tử – viễn thông15
34Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
35Kỹ thuật xây dựng15
36Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)15
37Kinh tế xây dựng15
38Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)23.5
39Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)17
40Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)15
41Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)15
42Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)15
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM