Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM chính thức công bố mức chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học giao thông vận tải TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn UT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.2 |
Công nghệ thông tin | 26 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản tị Logistics và Vận tải đa phương thức) | 26.9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.1 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) | 22.7 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 24.6 |
Kỹ thuật tàu thủy | 15 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 25.3 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 25.4 |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 24.2 |
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 19.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 23.6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 25.4 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 23.4 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 22.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 23 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | 21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | 16.4 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 24.2 |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 24.2 |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 25.9 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 25.5 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 23.7 |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 15 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |
Công nghệ thông tin | 24.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 24.1 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.2 |
Kỹ thuật xây dựng | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 18 |
Kinh tế xây dựng | 22.2 |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 25.7 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 24.8 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 20 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 18.3 |
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 22.9 |
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 23.8 |
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 19.5 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 19.2 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 17.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường sắt – Metro) | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông) | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) | 23 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) | 17.8 |
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 15 |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 21 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) | 23.8 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 21.6 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 17 |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 25.4 |
Công nghệ thông tin | 23.9 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 |
Chương trình CLC |
|
Công nghệ thông tin | 17.4 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 19.3 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 23.5 |
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 17 |
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 15 |
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 15 |
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 15 |