Trường Đại học Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2021.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Mã trường: GHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
- Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
- Website: http://utc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Các ngành đào tạo chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2020 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)
3. Phương thức xét tuyển
Đăng ký xét học bạ online tại: https://xettuyen.utc.edu.vn/
Tra cứu xét học bạ tại: https://xettuyen.utc.edu.vn/tra-cuu
Trường Đại học Giao thông vận tải áp dụng 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia 2021
- Chỉ tiêu dự kiến: 70 – 80%
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D07 và B00
- Mỗi ngành xét không quá 4 tổ hợp xét tuyển
Phương thức 2: Xét học bạ
- Xét học bạ THPT với kết quả quả 5 kỳ học (lớp 10 + lớp 11 + lớp 12) với các môn thuộc tổ hợp như phương thức 1
- Chỉ tiêu dự kiến: 20 – 30%
- Điều kiện xét tuyển: Không có điểm TB môn nào dưới 5 điểm.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi THPT năm 2021
- Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Pháp quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực tới ngày xét tuyển)
- Tổng điểm 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 12 điểm trở lên
- Chỉ tiêu dự kiến: 10 – 20% các chương trình tiên tiến và CLC
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Phương thức này dành cho các bạn học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi HSG Quốc gia và các cuộc thi về khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Quản trị kinh doanh | 18.6 | 20.45 | 23.3 |
Kế toán | 18.95 | 20.35 | 23.55 |
Kinh tế | 18.4 | 18.95 | 22.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | ||
Khai thác vận tải | 16.55 | 19.1 | 21.95 |
Kinh tế vận tải | 16.7 | 15.65 | 20.7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | ||
Kinh tế xây dựng | 20.4 | ||
Toán ứng dụng | 14 | 14.8 | 16.4 |
Công nghệ thông tin | 21.5 | 24.75 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14 | 14.6 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 14.2 | 14.65 | 16.05 |
Kỹ thuật cơ khí | 18.15 | 19.7 | 23.1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 19.95 | 23.85 | |
Kỹ thuật nhiệt | 14.1 | 16.55 | 21.05 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (Máy xây dựng) | 14 | 14.65 | 16.7 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 14.6 | 19.4 | |
Kỹ thuật ô tô | 20.95 | 24.55 | |
Kỹ thuật điện | 18.3 | 16.3 | 21.45 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.45 | 18.45 | 22.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.2 | 20.95 | 24.05 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15.05 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 14.5 | 16.55 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu đường bộ) | 15 | 17.1 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | 14.5 14 |
15 | 17.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu hầm, Đường hầm và metro) | 14 14.05 |
24.55 | 16.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị) | 14 14.15 |
14.93 | 17.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) | 14.05 14.25 |
14.65 | 16.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) | 14.1 14.45 |
14.6 | 16.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | 14.3 | 14.7 | 16.45 |
Kinh tế xây dựng | 15.25 | 16.1 | |
Quản lý xây dựng | 15.1 | 15 | 17.2 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | 14.05 | 14.55 | 16.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | 14.05 | 14.6 | 16.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | 14.05 | 15.45 | 16.25 |
Kỹ thuật xây dựng CTTT (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 14.65 | 16.2 | |
Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | 14 | 15.25 | 16.25 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 14.3 | 14.9 | 16.6 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 15.45 | 17.35 | 19.6 |
Công nghệ thông tin | 23.3 | ||
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 20.7 |