Trường Đại học Thành Đô

16773

Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đô
  • Tên tiếng Anh: Thanh Do University
  • Mã trường: TDD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Cao học – Đại học – Cao đẳng – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội
  • Điện thoại: 1900234565 – 02433861791
  • Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
  • Website: https://thanhdo.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Thành Đô như sau:

a) Chương trình đại học chính quy

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A11, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 800

b) Chương trình hệ cao đẳng

  • Tên ngành: Tiếng Anh
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
  • Tên ngành: Tiếng Nhật
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
  • Tên ngành: Hướng dẫn du lịch
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
  • Tên ngành: Dược
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

b) Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển trường Đại học Thành Đô năm 2023 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT

c) Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Thành Đô năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  • Khối A11 (Toán, Hóa, GDCD)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

3. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ dự kiến từ ngày 01/03/2023 0 30/04/2023.

Thời gian nhập học dự kiến ngày 12/05/2023.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ:

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao CMND/CCCD;
  • Bản sao giấy khai sinh;
  • 02 ảnh cỡ 3×4;
  • Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh lựa chọn 1 trong các hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau sao cho thuận tiện nhất:

  • Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Thành Đô hoặc gửi chuyển phát nhanh tới địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm (Tầng 1, Nhà B, Trường Đại học Thành Đô)
  • Cách 2: Đăng ký trực tuyến

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thành Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15 15.0 15
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 15 15.0 15
Công nghệ thông tin 15 15.0 15
Kế toán 15 15.0 15
Quản trị kinh doanh 15 15.0 15
Quản trị khách sạn 15 15.0 15
Quản trị văn phòng 15 15.0 15
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 15 15.0 15
Ngôn ngữ Anh 15 15.0 15
Quản lý tài nguyên môi trường
Dược học 21 21.0 21
Luật 15
Luật kinh tế 15