Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU)

71693

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
  • Mã trường: HNM
  • Trực thuộc: UBND Thành phố Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3833 0708
  • Email: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội cập nhật ngày 12/04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Giáo dục đặc biệt
  • Mã ngành: 7140203
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D66, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 85
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D78, D66, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D78, D14, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 65
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D78, D14, C00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D96, A00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 20
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D96, A00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 20
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D96, A00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 65
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 19
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07, D90, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07, D90, D11
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D78, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: D14, D09, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Tổ hợp xét tuyển: D84, D66, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: D96, D90, D72, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: D96, D78, D72, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 160
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 30
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A00, D07, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A00, D07, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A00, D07, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T09, T10, T05, T08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 10
  • Tên ngành: Bảo hộ lao động
  • Mã ngành: 7850201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, C00, D78, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: D78, D14, D01, C00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: D96, D72, D70, C00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét XTT, CCQT: 5

2. Thông tin tuyển sinh chung

1. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

2. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

3. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội áp dụng trong năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Anh, Sử)
  • Khối D15 (Văn, Anh, Địa)
  • Khối D66 (Văn, Anh, GDCD)
  • Khối D72 (Văn, KHTN, Anh)
  • Khối D78 (Văn, Anh, KHXH)
  • Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
  • Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT 1)
  • Khối T08 (Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT 1)
  • Khối T09 (Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2)
  • Khối T10 (Văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2)

Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh bằng các môn tiếng khác như Tiếng Trung / Tiếng Pháp và Tiếng Nhật.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc Quốc gia và thí sinh đạt giải trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các ngành đúng hoặc gần với môn thi, cụ thể:

  • Thí sinh đoạt giải môn Toán: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Toán học;
  • Thí sinh đoạt giải môn Vật lý: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Vật lí;
  • Thí sinh đoạt giải môn Ngữ văn: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Ngữ văn, Việt Nam học;
  • Thí sinh đoạt giải môn Lịch sử: Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Lịch sử;
  • Thí sinh đoạt giải môn Tin học: Xét tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin;
  • Thí sinh đoạt giải môn Tiếng Anh: Xét tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh;
  • Thí sinh đoạt giải môn Tiếng Trung Quốc: Xét tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc;

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

*Các ngành nhóm giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.

*Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.

*Các ngành khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

b. Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế

Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực noại ngữ quốc tế. Bảng tham chiếu quy đổi thí sinh xem tại đây.

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển các ngành nhóm giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.

c. Xét học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Các ngành nhóm giáo viên và sức khỏe: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm;
  • Riêng ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.
  • Các ngành khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội.

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Ngành Giáo dục thể chất: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Các ngành khác: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

4. Thông tin thi năng khiếu

a. Môn thi năng khiếu

  • Môn năng khiếu 1 (NK1): Tại chỗ bật xa, thí sinh được thực hiện 2 lần, lấy thành tích ở lần thực hiện tốt nhất.
  • Môn năng khiếu 2 (NK2): Chạy con thoi (4 lần x 10m)

b. Điều kiện miễn thi năng khiếu

  • Vận động viên cấp 1; kiện tướng cấp quốc gia; thí sinh đoạt HCV hoặc giải nhất thể dục thể thao cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi các môn năng khiếu và được hưởng 10 điểm môn năng khiếu. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng; thí sinh đạt giải nhì, ba cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi các môn năng khiếu và được hưởng 9,0 điểm các môn năng khiếu. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp T05, T08 có thể dự thi môn năng khiếu 1.

5. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Nguyên tắc đăng ký xét tuyển

Thí sinh bắt buộc phải đăng ký dữ liệu thi trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo hướng dẫn của các Sở GD&ĐT.

Thí sinh xét tuyển theo học bạ, chứng chỉ ngoại ngữ, bằng xét tuyển thẳng: Đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Trường. Thí sinh không đăng ký thông tin xét tuyển các phương thức này tại cổng thông tin tuyển sinh của trường, những nguyện vọng thí sinh đăng ký trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT sẽ chỉ được xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT.

Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế:

  • Phiếu đăng ký tuyển thẳng;
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận là thành viên tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham gia cuộc thi KHKT (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT); Giấy chứng nhận đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi KHKT quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
  • 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ và số điện thoại của thí sinh;
  • 02 ảnh chân dung cỡ 4×6;

*Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển nếu không dùng quyền xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển;
  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển;
  • Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế;
  • 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ và số điện thoại của thí sinh;
  • 02 ảnh chân dung cỡ 4×6;

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang);
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
  • Bản sao công chứng chứng chỉ năng lực ngoại ngữ.

c. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT, xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ: Từ ngày 05/05/2023 – 10/06/2023.

d. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Hình thức đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT, xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ: Đăng ký trực tuyến tại http://hnmu.edu.vn

e. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên, đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thí sinh xem chi tiết tại đây.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023 dự kiến như sau:

  • Khối ngành I gồm các ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên: 1.410.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành III gồm các ngành Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.410.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành IV gồm các ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.520.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành V gồm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.640.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành VII gồm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.500.000 đồng/tháng.

Lộ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Quản lý giáo dục29.03223.25
2Giáo dục Mầm non26.5730.1223
3Giáo dục Tiểu học33.9533.725.15
4Giáo dục Thể chất2923.5
5Giáo dục Đặc biệt28.4233.525.5
6Giáo dục Công dân27.530.5725.19
7Sư phạm Toán học34.833.9526.15
8Sư phạm Vật lý29.029.8724.2
9Sư phạm Ngữ văn34.4333.9325.8
10Sư phạm Lịch sử30.13625.15
11Ngôn ngữ Anh34.5533.425.22
12Ngôn ngữ Trung Quốc35.0733.0225.31
13Chính trị học22.0730.516
14Việt Nam học23.2524.622.25
15Quản trị kinh doanh32.431.5324.06
16Tài chính – Ngân hàng22.55
17Quản lý công20.682516
18Luật32.8333.9323.5
19Toán ứng dụng24.2730.4323.55
20Công nghệ thông tin32.2532.3822.55
21Công nghệ kỹ thuật môi trường2516
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng32.832.7824.2
23Công tác xã hội25.7529.8822
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành32.330.3523.57
25Quản trị khách sạn32.3329.6523.25
26Văn học24.59
27Văn hóa học16
28Tâm lý học23.23
29Bảo hộ lao động26
30Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.