Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết về ngành học, phương thức tuyển sinh xem trong bài viết sau nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
- Mã trường: KTA
- Trực thuộc: Bộ Xây dựng
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL
- Lĩnh vực: Kiến trúc – Xây dựng
- Địa chỉ: Km10 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 854 2391 – 093 618 8538
- Email: tuyensinh@hau.edu.vn
- Website: http://hau.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 17/02/2023).
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp thi tuyển với các khối V00, V01, V02, H00, H02.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT theo 5 học kỳ đầu bậc THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
b) Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 bao gồm:
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
- Khối H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu)
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thông tin chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội cập nhật mới nhất như sau:
- Nhóm các ngành Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng, Quản lý xây dựng, Kinh tế xây dựng, CNTT, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 435.000 đồng/tín chỉ
- Các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Kỹ thuật môi trường đô thị, Công nghệ cơ điện công trình: 435.000 đồng/tín chỉ
- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 432.000 đồng/tín chỉ
- Các chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng, Công nghệ đa phương tiện, Quản lý bất động sản: 426.400 đồng/tín chỉ
- Nhóm các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan, Chuyên ngành Thiết kế đô thị: 453.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Thiết kế đồ họa: 483.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Điêu khắc: 487.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Thiết kế nội thất: 476.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Thiết kế thời trang: 473.000 đồng/tín chỉ
- Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc: 35.000.000 đồng/năm học
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn xét học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Kiến trúc | 28.5 | 28.85 | 29 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 26 | 27.5 | 27.6 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị) | 27 | 27 | |
Kiến trúc cảnh quan | 24.75 | 26.5 | 25 |
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến) | 22 | 24.0 | 22 |
Thiết kế đồ họa | 22.25 | 22.5 | 23 |
Thiết kế thời trang | 21.5 | 21 | 21.75 |
Thiết kế nội thất | 20 | 21.25 | 21.75 |
Điêu khắc | 20 | 21.25 | 21.75 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 16.05 | 21.5 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 15.85 | 19 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 22 | ||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 15.65 | 19 | 21 |
Quản lý xây dựng | 17.5 | 19.75 | 22.25 |
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) | 20 | 23.35 | |
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics) | 23.4 | ||
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) | 21.4 | ||
Kinh tế xây dựng | 17 | 22.5 | 23.45 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) | 23.1 | ||
Công nghệ thông tin | 21 | 24.5 | 24.75 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) | 25.25 | 25.75 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 20 | 22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) | 16 | 20 | 22.5 |