Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022 mới nhất.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ)
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Trực thuộc: Bộ Xây dựng
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Kiến trúc – Xây dựng
- Địa chỉ: Trương Vĩnh Nguyên, Thường Thạnh, Cái Răng, Cần Thơ
- Điện thoại: (028) 38 222 748
- Email: tuyensinh@uah.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1421461124784826/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
(chỉ tuyển học sinh hộ khẩu thuộc 13 tỉnh thành ĐB Sông Cửu Long)
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ năm 2020 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối V00 (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh xét tuyển theo 3 phương thức chính, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Chỉ tiêu: 50%
Các quy định dựa theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ
Chỉ tiêu: 30%
Ở phương thức này, chúng ta sẽ xét điểm TB trong học bạ THPT.
Với các ngành thông thường:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (5 kỳ) + Điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ quốc tế (nếu có)
Với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020 xét 6 học kỳ.
Với các ngành có môn năng khiếu:
ĐXT = (Tổng điểm TB 5 kỳ của 2 môn + Điểm năng khiếu x1,5)x6/7 + Điểm ưu tiên + Điểm chứng chỉ quốc tế (nếu có).
Tương tự xét 6 kỳ nếu bạn nào tốt nghiệp năm 2018 hay 2019.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ xét theo kết quả thi THPT 3 năm gần nhất:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Kiến trúc | 20.8 | 21.16 | 18.27 |
Thiết kế nội thất | 17 | 20.75 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | 17.15 | 15.5 |