Đại học Kiến trúc TPHCM chính thức công bố điểm sàn (ngưỡng điểm nhận hồ sơ bảo đảm chất lượng đầu vào) và điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020.
Điểm chuẩn đại học năm 2020 theo kết quả thi THPT đã được cập nhật.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2021
Điểm sàn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2020
Lưu ý: Điểm xét tuyển tính như sau:
+ Điểm xét tuyển các ngành thường: ĐXT = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên
+ Điểm xét tuyển các ngành năng khiếu: ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn năng khiếu x1,5) x 6/7 + Điểm ưu tiên
Điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2020 của ĐH Kiến trúc TPHCM như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | |
Thiết kế thời trang | |
Thiết kế đồ họa | 20 |
Thiết kế công nghiệp | 19 |
Thiết kế nội thất | 20 |
Kiến trúc | 20 |
Kiến trúc cảnh quan | 18 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 15.5 |
Mỹ thuật đô thị | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 |
Quản lý xây dựng | 17 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
Kiến trúc | 20 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 15.5 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 |
Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt | |
Kiến trúc | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ | |
Kiến trúc | 17 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2020
1. Điểm chuẩn xét học bạ năm 2020
Danh sách các ngành như sau:
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Đã cập nhật./
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển ngành Thiết kế đô thị cần kiểm tra tiếng Anh đầu vào. Lịch thi tiếng Anh vào 9h hoặc 14h các ngày từ thứ 2 tới thứ 6 hàng tuần./
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Thiết kế thời trang | 21.5 | 24.48 |
Thiết kế đồ họa | 22.65 | 25.4 |
Thiết kế công nghiệp | 21.35 | 24.6 |
Thiết kế nội thất | 22.55 | 24.15 |
Kiến trúc | 22.85 | 24.28 |
Kiến trúc cảnh quan | 21.2 | 22.89 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 20.8 | 21.76 |
Mỹ thuật đô thị | 21.65 | 22.05 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.7 | 21.9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 | 15.5 |
Quản lý xây dựng | 18.8 | 21.7 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15.25 | 15.5 |
Kiến trúc | 21.25 | 23.6 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16.5 | 16.5 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 |
Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt | ||
Kiến trúc | 18.25 | 20.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.15 | 15.5 |
Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ | ||
Kiến trúc | 20 | 20.8 |
Thiết kế nội thất | 17 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.05 | 15.5 |