Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023

37988

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UAH 2023

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kiến trúc TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTNgành xét tuyểnĐiểm sàn
a. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
1Kỹ thuật xây dựng17
2Kỹ thuật xây dựng (CLC)17
3Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15
4Quản lý xây dựng17
5Kiến trúc21
6Kiến trúc (CLC)21
7Quy hoạch vùng và đô thị16
8Quy hoạch vùng và đô thị (CLC)16
9Kiến trúc cảnh quan18
10Thiết kế nội thất21
11Mỹ thuật đô thị18
12Thiết kế công nghiệp20
13Thiết kế đồ họa21
14Thiết kế thời trang21
15Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)15
b. Đào tạo tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ
16Kỹ thuật xây dựng15
17Kiến trúc17
18Thiết kế nội thất17
c. Đào tạo tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ
19Kiến trúc17
20Kỹ thuật xây dựng15

II. Điểm chuẩn UAH năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Cơ sở TPHCM
1Kiến trúc 25.49
2Kiến trúc (Chất lượng cao) 25.4
3Thiết kế nội thất 25.11
4Quy hoạch vùng và đô thị 22.28
5Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 23.58
6Kiến trúc cảnh quan 24.33
7Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 22.08
8Thiết kế công nghiệp 24.85
9Thiết kế đồ họa 26.01
10Thiết kế thời trang 22.95
11Mỹ thuật đô thị 21.77
12Kỹ thuật xây dựng 24.97
13Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 25.42
14Quản lý xây dựng 25.63
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 25.28
b. Cơ sở Cần Thơ
16Kiến trúc 22.24
17Thiết kế nội thất –
18Kỹ thuật xây dựng –
c. Cơ sở Đà Lạt
19Kiến trúc22.68
20Kỹ thuật xây dựng –

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Cơ sở TPHCM
1Kiến trúc21.47
2Kiến trúc (Chất lượng cao)21.54
3Thiết kế nội thất21.59
4Quy hoạch vùng và đô thị18.43
5Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)17.29
6Kiến trúc cảnh quan20.69
7Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)16.83
8Thiết kế công nghiệp21.06
9Thiết kế đồ họa22.18
10Thiết kế thời trang18.23
11Mỹ thuật đô thị20.06
12Kỹ thuật xây dựng17.58
13Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)17.53
14Quản lý xây dựng17.68
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng20.83
b. Cơ sở Cần Thơ
16Kiến trúc18.6
17Thiết kế nội thất19.05
18Kỹ thuật xây dựng
c. Cơ sở Đà Lạt
19Kiến trúc18.08
20Kỹ thuật xây dựng

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Cơ sở TPHCM
1Kiến trúc24.64
2Kiến trúc (Chất lượng cao) 24.18
3Thiết kế nội thất 24.61
4Quy hoạch vùng và đô thị 23.54
5Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 22.37
6Kiến trúc cảnh quan 23.95
7Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 20.96
8Thiết kế công nghiệp 24.57
9Thiết kế đồ họa 25.69
10Thiết kế thời trang 24.7
11Mỹ thuật đô thị 23.45
12Kỹ thuật xây dựng 20.95
13Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 21.1
14Quản lý xây dựng 21.2
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15
b. Cơ sở Cần Thơ
16Kiến trúc 22.19
17Thiết kế nội thất 18.73
18Kỹ thuật xây dựng 15
c. Cơ sở Đà Lạt
19Kiến trúc 21.94
20Kỹ thuật xây dựng 15

III. Điểm chuẩn UAH các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
a. Cơ sở TPHCM
1Kiến trúc24.17
2Kiến trúc (Chất lượng cao)23.61
3Thiết kế nội thất24.59
4Quy hoạch vùng và đô thị22.28
5Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)21.55
6Kiến trúc cảnh quan23.05
7Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)15
8Thiết kế công nghiệp24.51
9Thiết kế đồ họa25.17
10Thiết kế thời trang24.22
11Mỹ thuật đô thị22.7
12Kỹ thuật xây dựng19.85
13Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)21.1
14Quản lý xây dựng20.5
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.5
b. Cơ sở Cần Thơ
16Kiến trúc18.27
17Thiết kế nội thất17
18Kỹ thuật xây dựng15.5
c. Cơ sở Đà Lạt
19Kiến trúc18.85
20Kỹ thuật xây dựng15.5

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kiến trúc24.4
2Kiến trúc (Chất lượng cao)24.16
3Thiết kế nội thất24.46
4Quy hoạch vùng và đô thị22.65
5Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)20.83
6Kiến trúc cảnh quan23.51
7Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)16.93
8Thiết kế công nghiệp24.08
9Thiết kế đồ họa25.35
10Thiết kế thời trang24.26
11Mỹ thuật đô thị22.87
12Kỹ thuật xây dựng22.6
13Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)20.65
14Quản lý xây dựng22.0
15Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.2
ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ CẦN THƠ
16Kiến trúc21.16
17Thiết kế nội thất20.75
18Kỹ thuật xây dựng17.15
ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ ĐÀ LẠT
19Kiến trúc20.29
20Kỹ thuật xây dựng17.2

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM các 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
1Thiết kế thời trang21.524.48
2Thiết kế đồ họa22.6525.4
3Thiết kế công nghiệp21.3524.6
4Thiết kế nội thất22.5524.15
5Kiến trúc22.8524.28
6Kiến trúc cảnh quan21.222.89
7Quy hoạch vùng và đô thị20.821.76
8Mỹ thuật đô thị21.6522.05
9Kỹ thuật xây dựng19.721.9
10Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1615.5
11Quản lý xây dựng18.821.7
b. Chương trình Chất lượng cao
12Kỹ thuật xây dựng15.2515.5
13Kiến trúc21.2523.6
14Quy hoạch vùng và đô thị16.516.5
15Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)1515
c. Cơ sở đào tạo tại Đà Lạt
16Kiến trúc18.2520.25
17Kỹ thuật xây dựng15.1515.5
d. Cơ sở đào tạo tại Cần Thơ
18Kiến trúc2020.8
19Thiết kế nội thất1717
20Kỹ thuật xây dựng15.0515.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.