Trường Đại học Mỏ – Địa chất

34496

Trường Đại học Mỏ – Địa chất đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2023.

Chi tiết mời các bạn theo dõi nội dung bài viết sau:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Mỏ – Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến
  • Lĩnh vực: Đa ngành (Chủ yếu là Dầu khí, khai thác khoáng sản, môi trường…)
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 3838 6739
  • Email: qhccdn@humg.edu.vn
  • Website: http://humg.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Mỏ – Địa chất cập nhật mới nhất ngày 10/03/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý: Môn chính với toàn bộ các khối xét tuyển là Toán học.

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Du lịch địa chất
  • Mã ngành: 7810105
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D10, C04, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
  • Mã ngành: 7440229
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Địa chất học
  • Mã ngành: 7440201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C04, D07, A00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
  • Mã ngành: 7580109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
  • Mã ngành: 7580204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật vật liệu
  • Mã ngành: 7520309
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7520301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật Địa vật lý
  • Mã ngành: 7520502
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, A04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật dầu khí
  • Mã ngành: 7520604
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật khí thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520606
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đá quý, đá mỹ nghệ
  • Mã ngành: 7520505
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ Thuật Mỏ
  • Mã ngành: 7520601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật tuyển khoáng
  • Mã ngành: 7520607
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00, A06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã ngành: 7520130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Địa tin học
  • Mã ngành: 7480206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: An toàn, vệ sinh lao động
  • Mã ngành: 7850202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A04 (Toán, Vật lí, Địa lí)
  • Khối A05 (Toán, Hóa, Sử)
  • Khối A06 (Toán, Hóa, Địa)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điều kiện nhận hồ sơ chung:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
  • Hạnh kiểm loại khá trở lên.

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mỏ – Địa chất. Điểm thi không nhân hệ số.

b. Xét học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học tập của 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12). Điểm xét tuyển phải ≥ 18.0 điểm.

c. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi

d. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 4.5 hoặc TOEFL ITP 450 hoặc TOEFL iBT ≥ 53 điểm và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tueyenr (trừ môn Anh) ≥ 10 điểm, trong đó có môn Toán.

e. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mỏ – Địa chất. Điểm thi không nhân hệ số.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt 2: Thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

b. Hình thức nhận hồ sơ

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT với phương thức xét điểm thi THPT.
  • Nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện với các phương thức còn lại.

c. Lệ phí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

5. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối Kinh tế: 282.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khối Kỹ thuật: 338.000 đồng/tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn và điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất

Điểm trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212022
Quản trị kinh doanh16.518.522
Tài chính – Ngân hàng161822
Kế toán161822
Địa chất học151515.5
Công nghệ thông tin172023
Công nghệ thông tin (CLC)22.523.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học171819
Kỹ thuật cơ khí151716
Kỹ thuật cơ điện tử1819
Kỹ thuật cơ khí động lực1715
Kỹ thuật điện1617.518
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa192022
Kỹ thuật môi trường151515
Kỹ thuật địa chất151515
Kỹ thuật địa vật lý181618
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ151515
Kỹ thuật mỏ151516
Kỹ thuật dầu khí161618
Kỹ thuật tuyển khoáng151516
Kỹ thuật xây dựng151515.5
Địa kỹ thuật xây dựng171515
Quản lý đất đai151515
Kỹ thuật hóa học (CTTT)251919.5
Địa tin học151516
Quản lý công nghiệp1517
Du lịch địa chất1516
Khoa học dữ liệu1820.5
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm1515
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1515
Quản lý tài nguyên và môi trường1515
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất18
Kỹ thuật khí thiên nhiên18
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên18
Đá quý đá mỹ nghệ15
Kỹ thuật Tài nguyên nước15
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản16.5
An toàn, Vệ sinh lao động15
Kỹ thuật ô tô18.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo20
Quản lý xây dựng16
Hóa dược17