Với sứ mệnh đào tạo những bác sĩ tài năng và chất lượng, Trường Đại học Y Hà Nội (HMU) từ lâu đã trở thành một trung tâm đào tạo y khoa hàng đầu tại Việt Nam.
Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và thực hành thực tế, HMU tạo ra những nền tảng vững chắc cho sinh viên trên con đường trở thành những chuyên gia y tế đáng tin cậy.
Hãy cùng tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Y Hà Nội và khám phá cơ hội học tập và phát triển trong ngành y học hứa hẹn!
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Y tế
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Sức khỏe
- Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng – Đống Đa – Hà Nội
- Điện thoại: 024 3852 3798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: https://hmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocyhanoi.official
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Y Hà Nội cập nhật ngày 07/06/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Y Hà Nội năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc theo quy định của Trường Đại học Y Hà Nội và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế với ngành Y khoa
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét tuyển các ngành theo tổ hợp khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) để xét tuyển vào toàn bộ các ngành đào tạo của trường.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Y Hà Nội sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với các ngành sức khỏe.
b. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế
Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp với các ngành Y khoa và ngành Răng Hàm Mặt.
Xét kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế với ngành Điều dưỡng (chương trình tiên tiến)
Lưu ý: Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được tổ chức thi và cấp tại Việt Nam trong thời gian từ ngày 10/09/2022 đến trước ngày Đơn vị tổ chức thi được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép sẽ không được chấp nhận.
- Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 79 – 93 điểm / TOEFL ITP 561 – 589 / IELTS 6.5;
- Chứng chỉ tiếng Pháp DALF B2;
Thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ trực tuyến từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 21/07/2023 tại https://nhaphoc.hmu.edu.vn và nộp bản chứng chỉ ngoại ngữ photo công chứng trực tiếp tại Trường khi nhập học. HMU sẽ kiểm tra chứng chỉ nghoại ngữ quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học.
c. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tin chi tiết các bạn tham khảo trong link này.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ chứng chỉ ngoại ngữ:
- Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ
- Bản sao Giấy báo thi tốt nghiệp THPT
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Y Hà Nội năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Các ngành Y khoa, Y học cổ truyền: 55.200.000 đồng/năm học
- Các ngành Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 41.800.000 đồng/năm học.
- Các ngành Răng Hàm Mặt, Y học dự phòng: 27.600.000 đồng/năm học.
- Các ngành Y tế công cộng, Dinh dưỡng: 20.900.000 đồng/năm học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết Điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Y Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Y khoa | 28.9 | 28.85 | 28.15 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | – | 27.5 | 26.25 |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) | – | 27.75 | 26.8 |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | – | – | 24.1 |
Y học dự phòng | 24.25 | 24.85 | 23.15 |
Y học cổ truyền | 26.5 | 26.2 | 25.25 |
Điều dưỡng | 25.8 | 25.6 | 24.7 |
Điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa) | – | 23.2 | 19.0 |
Dinh dưỡng | 24.7 | 24.65 | 23.25 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.65 | 28.45 | 27.7 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.5 | 26.2 | 25.55 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.65 | 26.2 | 25.8 |
Y tế công cộng | 22.4 | – | 21.5 |