Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố đề án tuyển sinh năm 2023.
Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU-HUS)
- Mã trường: QHT
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – THPT chuyên
- Lĩnh vực: Nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ
- Địa chỉ: Số 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 858 4615
- Email: tuvantuyensinh@hus.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 5/5/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đào tạo thí điểm
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và ngoài nước, đáp ứng điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường Đại học Khoa học tự nhiên
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 5: Xét chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và chứng chỉ quốc tế
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2023 như sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý, Sinh học)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lý)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh xem chi tiết tại đây.
b. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường Đại học KHTN
Thí sinh xem chi tiết tại link trong phương thức trên.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Quốc gia Hà Nội quy định.
Riêng các ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin (Chương trình đào tạo thí điểm) và Khoa học dữ liệu: Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40 với điểm Toán hệ số 2.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực còn thời hạn sử dụng (2 năm từ thời điểm dự thi) ≥ 80/150 điểm.
Riêng các ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin (Chương trình đào tạo thí điểm) và Khoa học dữ liệu: Điểm xét tuyển = Tổng điểm Tư duy định lượng (hệ số 2) + Điểm Tư duy định tính + Điểm Khoa học
e. Xét chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế đạt quy định như sau:
- Thí sinh có chứng chỉ A-Level (do Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh cấp) có kết quả 3 môn thi trong đó có Toán (hoặc Ngữ văn) theo tổ hợp quy định của ngành tương ứng, mức điểm mỗi môn thi ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
- Thí sinh có kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) ≥ 1100/1600 điểm. Thí sinh cần khai báo mã đăng ký ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi khi đăng ký thi SAT;
- Điểm thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) ≥ 22/36 điểm.
Chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng 2 năm tính từ ngày dự thi.
f. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Thí có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương;
- Có tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 14.0 điểm (trong đó có môn Toán).
Riêng các ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin (Chương trình đào tạo thí điểm) và Khoa học dữ liệu: Điểm xét tuyển = Tổng điểm môn Toán (hệ số 2) + Điểm Tiếng Anh quy đổi + Điểm cao nhất của một trong 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển.
Chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng 2 năm tính từ ngày dự thi.
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN:
IELTS | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
8.0 – 9.0 | 110 – 120 | 10.00 |
7.5 | 102 – 109 | 9.75 |
7.0 | 95 – 101 | 9.50 |
6.5 | 88 – 95 | 9.25 |
6.0 | 79 – 87 | 9.00 |
5.5 | 72 – 78 | 8.50 |
5.0 | 55 – 71 | 8.00 |
4.5 | 50 – 54 | 7.50 |
4.0 | 45 – 49 | 7.00 |
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
b. Hình thức nhận đăng ký
c. Tổ chức xét tuyển
Sẽ cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN cập nhật mới nhất như sau:
- Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng
- Chương trình tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng
- Chương trình chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 3.500.000 đồng/tháng
+ Ngành Máy tính và Khoa học thông tin: 3.000.000 đồng/tháng
Các sinh viên có kết quả học tập cao sẽ được xét nhận học bổng như sau:
2.1 Học bổng tài trợ do các tổ chức, cá nhân, cơ quan doanh nghiệp tài trợ (gần 400 suất) > 5 tỷ đồng.
2.2 Học bổng khuyến khích học tập:
- Sinh viên các chương trình đào tạo tài năng, CLC, đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo chuẩn sẽ nhận học bổng theo học kỳ, cao nhất là 17 triệu/sinh viên/năm.
- Sinh viên học tại các chương trình đào tạo ưu tiên đầu tư (Địa lý, Địa chất, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học) se xnhanaj học bổng hỗ trợ chi phí học tập ngay từ HK1 năm nhất, cao nhất là 25 triệu/sinh viên/năm.
- Sinh viên chương trình chất lượng cao sẽ có khoảng 20% được nhận học bổng các mức từ 30 – 100% học phí.
Ngoài các chương trình học bổng trên, sinh viên Đại học Khoa học tự nhiên có nhiều cơ hội để nhận học bổng du học trao đổi ngắn hạn, dài hạn (đại học, sau đại học) của các trường đại học quốc tế tại Đức, Mỹ, Tây Ban Nha, Pháp, Nhật, Hàn, Hồng Kông, Đài Loan, Singapore…
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Toán học | 25.5 | 25.5 | 33.4 |
2 | Toán tin | 26.35 | 26.35 | 34.25 |
3 | Vật lý học | 24.25 | 24.25 | 24.2 |
4 | Khoa học vật liệu | 24.25 | 24.25 | 22.75 |
5 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | 23.5 | 21.3 |
6 | Hóa học | 25.4 | 25.4 | 23.65 |
7 | Sinh học | 24.2 | 24.2 | 23 |
8 | Sinh dược học | 23 | ||
9 | Công nghệ sinh học | – | – | 24.05 |
10 | Địa lý tự nhiên | 20.2 | 20.2 | 20.3 |
11 | Quản lý đất đai | 24.2 | 24.2 | 20.9 |
12 | Khoa học môi trường | 21.25 | 21.25 | 20 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.5 | 18.5 | 20 |
14 | Khí tượng và khí hậu học | 18.0 | 18 | 20 |
15 | Hải dương học | 18.0 | 18 | 20 |
16 | Địa chất học | 18.0 | 18 | 20 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.6 | 22.6 | 21 |
18 | Máy tính và khoa học thông tin | – | 26.6 | 34.7 |
19 | Khoa học dữ liệu | – | 26.55 | 34.85 |
20 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 26.05 | 26.05 | 25.65 |
21 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 25.45 | 25.45 | 24.35 |
22 | Hóa học (Chương trình tiên tiến) | 23.5 | 23.5 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao) | 23.6 | 23.6 | 23.25 |
24 | Hóa dược (Chất lượng cao) | 25.25 | 25.25 | 24.6 |
25 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 24.4 | 24.4 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | – | – | |
27 | Khoa học thông tin địa không gian (thí điểm) | 22.4 | 22.4 | 20.4 |
28 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (thí điểm) | 25 | 25 | 22.45 |
29 | Tài nguyên và môi trường nước (thí điểm) | 18.0 | 18 | |
30 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (thí điểm) | 18.0 | 18 | 20 |
31 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn (thí điểm) | 20 |