Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh trên website của trường. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU-HUS)
- Mã trường: QHT
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – THPT chuyên
- Lĩnh vực: Nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ
- Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 858 4615
- Email: hus@vnu.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lí, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lí, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lí, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Dựa theo Phương thức xét tuyển của đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020, ĐH Khoa học tự nhiên tuyển sinh trên toàn quốc theo 3 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển
Phương thức 3: Xét theo các phương thức khác
Khác ở đây bao gồm: Kết quả thi SAT, chứng chỉ A-Level, ACT và IELTS.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Chương trình đại trà | |||
Toán học | 18.1 | 20 | 23.6 |
Toán tin | 19.25 | 22 | 25.2 |
Vật lý học | 17.25 | 18 | 22.5 |
Khoa học vật liệu | 16 | 16.25 | 21.8 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 16.05 | 16.25 | 20.5 |
Hóa học | 19.7 | 20.5 | 24.1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.2 | 21.75 | 24.8 |
Sinh học | 18.7 | 20 | 23.1 |
Công nghệ sinh học | 20.55 | 22.75 | 25.9 |
Địa lý tự nhiên | 15 | 16 | 18 |
Quản lý đất đai | 16.35 | 16 | 20.3 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 | 17 |
Khoa học đất | — | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.45 | 17 | 18 |
Khí tượng và khí hậu học | 15.05 | 16 | 18 |
Hải dương học | 15.05 | 16 | 17 |
Địa chất học | 15.2 | 16 | 17 |
Kỹ thuật địa chất | 15.2 | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.2 | 16 | 17 |
Máy tính và khoa học thông tin | 20.15 | 23.5 | 26.1 |
Khoa học thông tin địa không gian | 15.2 | 16 | 18 |
Tài nguyên và môi trường nước | — | 16 | 17 |
Khoa học dữ liệu | 25.2 | ||
Kỹ thuật điện tử và tin học | 25 | ||
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 24.4 | ||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 17 | ||
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 21.4 | ||
Chương trình tiên tiến | |||
Hóa học (Chương trình tiên tiến) | 17 | 16 | 18.5 |
Khoa học môi trường CTTT | 15.05 | 16 | 17 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Máy tính và khoa học thông tin | 18.45 | 20.75 | 24.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.05 | 16 | 18.5 |
Hóa dược | 20.35 | 20.25 | 23.8 |
Công nghệ sinh học | 19.1 | 18.75 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | — | 16 | 18 |
HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021
Học phí trong năm 2020 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 1.060.000đ/tháng (thu trước 3 tháng).
- Chương trình đào tạo CLC (Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Tiên tiến hóa học, Tiên tiến khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường): 3.500.000đ/tháng (thu trước 2 tháng).
- Chương trình đào tạo CLC (Máy tính và koa học thông tin): 3.000.000đ/tháng (thu trước 2 tháng).
Các khoản phí khác
- Tiền làm hồ sơ và tài liệu cho sinh viên: 50.000đ.
- Tiền mua hồ sơ sức khỏe và khám sức khỏe: 180.000đ
- Tiền ở KTX nếu sinh viên có nhu cầu (theo quy định).
- Bảo hiểm y tế (bắt buộc): 704.025đ
- Bảo hiểm thân thể (tự nguyện): 320.000đ/4 năm
- Trường kết hợp với Ngân hàng BIDV làm thẻ ATM đa năng miễn phí cho sinh viên để thu học phí và trả học bổng qua thẻ. Thí sinh cần chuẩn bị 01 bản photo CMND/thẻ CCCD và 50.000đ để làm thẻ (50.000đ được + vào tài khoản duy trì thẻ).