Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn HUS 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
a. Chương trình chuẩn | |
Toán học (Toán hệ số 2) | 28 |
Toán tin (Toán hệ số 2) | 29 |
Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2) | 30 |
Vật lý học | 21 |
Khoa học vật liệu | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 20 |
Hóa học | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 |
Hóa dược | 21 |
Sinh học | 20 |
Công nghệ sinh học | 21 |
Sinh dược học | 21 |
Địa lý tự nhiên | 20 |
Quản lý đất đai | 21 |
Khoa học môi trường | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 20 |
Khí tượng và khí hậu học | 20 |
Hải dương học | 20 |
Địa chất học | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 |
b. Chương trình thí điểm | |
Khoa học máy tính và thông tin (Toán hệ số 2) | 30 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 22 |
Khoa học thông tin địa không gian | 20 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 21 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 21 |
Tài nguyên và môi trường nước | 20 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 20 |
II. Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2023 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
SAT | ACT | A-Level | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Toán học | 1300 | 22 | 60 |
Toán tin | 1330 | 22 | 60 |
Khoa học dữ liệu | 1330 | 22 | 60 |
Vật lý học | 1200 | 22 | 60 |
Khoa học vật liệu | 1100 | 22 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | 22 | 60 |
Hóa học | 1300 | 22 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 1300 | 22 | 60 |
Hóa dược | 1300 | 22 | 60 |
Sinh học | 1300 | 22 | 60 |
Công nghệ sinh học | 1300 | 22 | 60 |
Sinh dược học | 1300 | 22 | 60 |
Địa lý tự nhiên | 1200 | 22 | 60 |
Quản lý đất đai | 1100 | 22 | 60 |
Khoa học môi trường | 1100 | 22 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1100 | 22 | 60 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 1200 | 22 | 60 |
Khí tượng và khí hậu học | 1100 | 22 | 60 |
Hải dương học | 1100 | 22 | 60 |
Địa chất học | 1100 | 22 | 60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | 22 | 60 |
b. Chương trình thí điểm | |||
Khoa học máy tính và thông tin | 1330 | 22 | 60 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | 22 | 60 |
Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | 22 | 60 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | 22 | 60 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | 22 | 60 |
Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | 22 | 60 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 1100 | 22 | 60 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2023 xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
a. Chương trình chuẩn | |
Toán học | 140 |
Toán tin | 145 |
Khoa học dữ liệu | 150 |
Vật lý học | 96 |
Khoa học vật liệu | 90 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 |
Hóa học | 98 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 95 |
Hóa dược | 102 |
Sinh học | 90 |
Công nghệ sinh học | 96 |
Sinh dược học | 95 |
Địa lý tự nhiên | 80 |
Quản lý đất đai | 82 |
Khoa học môi trường | 80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 |
Khí tượng và khí hậu học | 80 |
Hải dương học | 80 |
Địa chất học | 80 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 |
b. Chương trình thí điểm | |
Khoa học máy tính và thông tin | 150 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 100 |
Khoa học thông tin địa không gian | 80 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 |
Tài nguyên và môi trường nước | 80 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Toán học | 33.4 |
Toán tin | 34.25 |
Máy tính và Khoa học thông tin* | 34.7 |
Khoa học dữ liệu* | 34.85 |
Vật lý học | 24.2 |
Khoa học vật liệu | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 21.3 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* | 25.65 |
Hóa học | 23.65 |
Hóa học** | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học** | 23.25 |
Hóa dược** | 24.6 |
Sinh học | 23 |
Sinh dược học | 23 |
Công nghệ sinh học | 24.05 |
Địa lý tự nhiên | 20.3 |
Khoa học thông tin địa không gian* | 20.4 |
Quản lý đất đai | 20.9 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 22.45 |
Khoa học môi trường | 20 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 24.35 |
Khí tượng và khí hậu học | 20 |
Hải dương học | 20 |
Tài nguyên và môi trường nước* | 20 |
Địa chất học | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 20 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2022:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Toán học | 25.5 |
Toán tin | 26.35 |
Máy tính và Khoa học thông tin* | 26.6 |
Khoa học dữ liệu* | 26.55 |
Vật lý học | 24.25 |
Khoa học vật liệu | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* | 26.05 |
Hóa học | 25.4 |
Hóa học** | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học** | 23.6 |
Hóa dược** | 25.25 |
Sinh học | 24.2 |
Công nghệ sinh học** | 24.4 |
Địa lý tự nhiên | 20.2 |
Khoa học thông tin địa không gian* | 22.4 |
Quản lý đất đai | 24.2 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 25 |
Khoa học môi trường | 21.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | 18.5 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 25.45 |
Khí tượng và khí hậu học | 18 |
Hải dương học | 18 |
Tài nguyên và môi trường nước* | 18 |
Địa chất học | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.6 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 18 |
Lưu ý:
- Thí sinh tra cứu trúng tuyển theo số báo danh thi tốt nghiệp THPT tại http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html và lưu lại mã số sinh viên.
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến và làm thủ tục nhập học trực tuyến theo hướng dẫn tại đây (Thực hiện trước 17h00 ngày 19/9/2021 với xác nhận nhập học và trước 17h00 ngày 24/9/2021 với nộp hồ sơ, lệ phí nhập học).
- Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến, HDTS sẽ gửi email tự động về cho thí sinh các hướng dẫn của nhà trường.
- Trường sẽ gửi giấy báo thí sinh trúng tuyển qua địa chỉ email đăng ký và gửi chuyển phát nhanh (bản dấu đỏ) qua bưu điện. Trường hợp dịch Covid-19 diễn biến phức tạp, đơn vị đào tạo không thể đến trường để in, gửi abns cứng cho thí sinh được thì sẽ gửi cho thí sinh ngay khi có thể.
- Sinh viên học tập chính thức từ ngày 20/9/2021 (trực tuyến). Nhà trường sẽ gửi kế hoạch học tập, thời khóa biểu và hướng dẫn một số vấn đề cần lưu ý qua email. Vì vậy sinh viên lưu ý kiểm tra email thường xuyên và theo dõi thông tin trên các trang truyền thông chính thức của trường.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.6 |
Địa chất học | 18.0 |
Tài nguyên và môi trường nước | 18.0 |
Hải dương học | 18.0 |
Khí tượng và khí hậu học | 18.0 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 25.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | 18.5 |
Khoa học môi trường | 21.25 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 25.0 |
Quản lý đất đai | 24.2 |
Khoa học thông tin địa không gian | 22.4 |
Địa lý tự nhiên | 20.2 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 24.4 |
Sinh học | 24.2 |
Hóa dược (CLC) | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.6 |
Hóa học (chương trình tiên tiến) | 23.5 |
Hóa học | 25.4 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 26.05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 |
Khoa học vật liệu | 24.25 |
Vật lý học | 24.25 |
Khoa học dữ liệu | 26.55 |
Máy tính và Khoa học thông tin (CLC) | 26.6 |
Toán – Tin | 26.35 |
Toán học | 25.5 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn | |
Toán học | 23.6 |
Toán tin | 25.2 |
Vật lí học | 22.5 |
Khoa học vật liệu | 21.8 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 20.5 |
Hóa học | 24.1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.8 |
Sinh học | 23.1 |
Công nghệ sinh học | 25.9 |
Địa lí tự nhiên | 18 |
Quản lý đất đai | 20.3 |
Khoa học môi trường | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Khí tượng và khí hậu học | 18 |
Hải dương học | 17 |
Địa chất học | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
Chương trình thí điểm | |
Máy tính và khoa học thông tin | 26.1 |
Khoa học dữ liệu | 25.2 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 25 |
Khoa học thông tin địa không gian | 18 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 24.4 |
Tài nguyên và môi trường nước | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 17 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 21.4 |
Chương trình tiên tiến & CLC | |
Máy tính và khoa học thông tin | 24.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.5 |
Hóa dược | 23.8 |
Công nghệ sinh học | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Hóa học (CTTT) | 18.5 |
Khoa học môi trường (CTTT) | 17 |