Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội năm 2022
Điểm sàn Trường Đại học Y Hà Nội 2022
Mức điểm nhận hồ sơ của trường Đại học Y Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
|
2020 | 2021 | |
Y khoa | 23 | 23.0 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ) | 23.0 | |
Y học cổ truyền | 23 | 23.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 23 | 23.0 |
Y học dự phòng | 21 | 21.0 |
Y tế công cộng | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19.0 |
Điều dưỡng | 19 | 19.0 |
Dinh dưỡng | 19 | 19.0 |
Khúc xạ nhãn khoa | 19 | 19.0 |
Y khoa (PH Thanh Hóa) | 23 | 23.0 |
Điều dưỡng (PH Thanh Hóa) | 19 | 19.0 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Y khoa | 28.15 | TTNV1 |
Y khoa (kết hợp CCNNQT) | 26.25 | TTNV1 |
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) | 26.8 | |
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) (kết hợp CCNNQT) | 24.1 | TTNV7 |
Răng – Hàm – Mặt | 27.7 | TTNV1 |
Y học cổ truyền | 25.25 | TTNV1 |
Y học dự phòng | 23.15 | TTNV3 |
Y tế công cộng | 21.5 | TTNV2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.55 | TTNV3 |
Điều dưỡng | 24.7 | TTNV1 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) | 19.0 | TTNV2 |
Dinh dưỡng | 23.25 | TTNV4 |
Khúc xạ nhãn khoa | 25.8 | TTNV1 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TC phụ |
Y khoa | 28.85 | TTNV =< 1 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 27.5 | TTNV =< 1 |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) | 27.75 | TTNV =< 1 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.45 | TTNV =< 1 |
Y học cổ truyền | 26.2 | TTNV =< 1 |
Y học dự phòng | 24.85 | TTNV =< 4 |
Y tế công cộng | 23.8 | TTNV =< 3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.2 | TTNV =< 4 |
Điều dưỡng | 25.6 | TTNV =< 1 |
Điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa) | 23.2 | TTNV =< 3 |
Dinh dưỡng | 24.65 | TTNV =< 2 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.2 | TTNV =< 2 |
XÁC NHẬN NHẬP HỌC
1. Giấy tờ cần nộp để xác nhận nhập học: Thí sinh nộp BẢN GỐC giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận nhập học.
2. Hình thức xác nhận nhập học: Do tình hình dịch bệnh Covid-19 phức tạp, Trường Đại học Y Hà Nội nhận BẢN GỐC giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh)
3. Thời gian xác nhận nhập học: Trước 17h00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện). Sau thời gian trên, thí sinh không nộp, Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
4. Địa chỉ nhận giấy tờ xác nhận nhập học: Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Trường Đại học Y Hà Nội – Số 01, Phố Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.
HÌNH THỨC, THỜI GIAN VÀ THỦ TỤC NHẬP HỌC
1. Hình thức nhập học: Do dịch bệnh Covid-19 phức tạp, Nhà trường tổ chức nhập học theo hình thức online.
- Từ ngày 20/9/2021, sinh viên trúng tuyển xem Hướng dẫn thủ tục Nhập học tại đường links sau: https://hmu.edu.vn/news/xc101_hoc-vien-sinh-vien.html
- Đường link cổng nhập học trực tuyến của thí sinh trúng tuyển sẽ được gửi tới địa chỉ email của thí sinh đã đăng ký trong Hồ sơ tuyển sinh. Thí sinh truy cập vào email đã đăng ký trong hồ sơ tuyển sinh và thực hiện theo hướng dẫn
2. Thời gian nhập học: từ ngày 24/9/2021 – 26/9/2021.
3. Thủ tục nhập học: Hướng dẫn chuẩn bị giấy tờ làm thủ tục nhập học xem file đính kèm – Tải file
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y Hà Nội năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | |||
Điểm chuẩn | TC phụ | Số TT | |
Y khoa | 28.9 | 1 | 362 |
Y học cổ truyền | 26.5 | 2 | 58 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.65 | 2 | 78 |
Y học dự phòng | 24.25 | 3 | 97 |
Y tế công cộng | 22.4 | 1 | 82 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.5 | 5 | 57 |
Điều dưỡng | 25.8 | 2 | 127 |
Dinh dưỡng | 24.7 | 5 | 83 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.65 | 3 | 52 |
Y khoa (PH Thanh Hóa) | 27.65 | 4 | 109 |
Điều dưỡng (PH Thanh Hóa) | 22.4 | 1 | 95 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y Hà Nội năm 2019 như sau:
Ngành | Điểm chuẩn 2019 |
Y khoa | 26.75 |
Y học cổ truyền | 23.3 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.4 |
Y học dự phòng | 21 |
Y tế công cộng | 19.9 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23.2 |
Điều dưỡng | 22 |
Dinh dưỡng | 21 |
Khúc xạ nhãn khoa | 23.4 |
Y khoa (PH Thanh Hóa) | 24.3 |
Điều dưỡng (PH Thanh Hóa) | / |