Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)

43846

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2025. Thông tin chi tiết các bạn xem trong từng mục bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là một trường đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Trường đào tạo đa ngành nhưng các ngành chủ chốt vẫn là về công nghệ và kỹ thuật giao thông.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản và phương thức liên lạc của trường:

  • Tên chính thức: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
  • Loại hình: Công lập
  • Chương trình đào tạo: Đại học chính quy, Sau đại học, Liên thông, Văn bằng 2, Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 854 4264
  • Email:
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2025 như sau:

a. Các chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Các chuyên ngành: Thương mại điện tử, Kinh doanh số
  • Mã ngành: 7340122
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Hải quan và Logistics, Kế toán doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế)
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Các chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Phân tích dữ liệu trong kinh tế
  • Mã ngành:
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh, An toàn dữ liệu và an ninh mạng
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị, Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7510102
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ, Thanh tra và quản lý công trình giao thông, Hạ tầng giao thông đô thị thông minh, Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc, Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)
  • Mã ngành: 7510104
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Các chuyên ngành: CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi, Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng, Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510203
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid, Công nghệ điện tử trên ô tô, Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7510205
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn, Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn
  • Mã ngành: 7510302
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ và quản lý môi trường)
  • Mã ngành: 7510406
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Các chuyên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Logistics và hạ tầng giao thông
  • Mã ngành: 7510605
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Kinh tế và quản lý bất động sản
  • Mã ngành: 7580301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Khai thác vận tải
  • Các chuyên ngành: Logistics và vận tải đa phương thức, Lữ hành và du lịch
  • Mã ngành: 7840101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09

b. Chương trình thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành CNKT đường sắt tốc độ cao)
  • Mã ngành: 7510104
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành CNKT cơ khí đầu máy – toa xe và tàu điện Metro)
  • Mã ngành: 7510201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và điều hành vận tải đường sắt)
  • Mã ngành: 7840101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09

c. Chương trình tăng cường ngoại ngữ

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7480201TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Hải quan và Logistics)
  • Mã ngành: 7340201TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340101TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Marketing số)
  • Mã ngành: 7340115TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Lữ hành và du lịch)
  • Mã ngành: 7840101TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ điện tử trên ô tô)
  • Mã ngành: 7510205TA
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09

d. Chương trình đào tạo theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ)
  • Mã ngành: 7510104DN
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302DN
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09

e. Chương trình định hướng và làm việc tại Nhật Bản

  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605NB
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302NB
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông
  • Mã ngành: 7510104NB
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201NB
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09

f. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Liên kết Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan – UITM cấp bằng)
  • Mã ngành: 7480201LK
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng)
  • Mã ngành: 7510605LK
  • THXT: A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 như sau:

KhốiTổ hợp môn
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
C04Ngữ Văn, Toán, Địa lý
G01Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
G02Toán, Tin học, Tiếng Anh
G03Toán, Giáo dục Kinh tế & pháp luật, Tiếng Anh
G04Toán, Ngữ văn, Vật lý
G05Toán, Ngữ văn, Hóa học
G06Toán, Ngữ văn, Sinh
G07Toán, Ngữ văn, Tin học
G08Toán, Ngữ văn, Công nghệ
G09Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế & pháp luật

Xem thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

3. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp hoặc tương đương.

Thời gian, hình thức xét tuyển thí sinh thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT và Trường THPT nơi thí sinh học tập.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của UTT, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Xét học bạ THPT kết hợp

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian xét tuyển: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

Hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: ĐXT cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của các môn thuộc THXT >= 18 điểm.

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên vào điểm xét học bạ nếu đạt 1 trong các điều kiện dưới đây:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 4.5
  • Đạt học sinh giỏi cả năm từ 1 năm trở lên (lớp 10 hoặc lớp 11 hoặc lớp 12)

Xét kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực

Thí sinh sử dụng các kết quả sau để đăng ký xét tuyển:

  • Kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025
  • Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025
  • Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Thí sinh cần thêm thông tin tuyển sinh vui lòng liên hệ:

  • Văn phòng tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
  • Hotline: 024 3552 6713

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất như sau:

  • Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
  • Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.