Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn xem trong từng mục bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 854 4264
- Email:
- Website: http://utt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2023.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
Thời gian, hình thức xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 6/2023.
Hình thức xét tuyển: Trực tiếp hoặc trực tuyến.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023
Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 06/2023.
Hình thức xét tuyển: Trực tiếp hoặc trực tuyến.
e. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023
Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBKHN và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 07/2023.
Hình thức xét tuyển: Trực tiếp hoặc trực tuyến.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN: Dự kiến từ tháng 6/2023.
*Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Dự kiến từ tháng 7/2023.
*Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất như sau:
- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp) | 20.5 | 23.9 | 23.65 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing) | 24.3 | ||
Thương mại điện tử | 22.5 | 25.4 | 25.35 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) | 19.5 | 23.9 | 23.55 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 19 | 23.1 | 23.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 | 23.8 | 24.05 |
Hệ thống thông tin | 19.5 | 24.0 | 24.4 |
Công nghệ thông tin | 23 | 25.2 | 25.3 |
Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh) | – | – | 19 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) | 15.5 | 15.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ) | 15.5 | 15.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Hạ tầng giao thông đô thị thông minh) | – | – | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 | 20.35 | – |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | – | – | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro) | – | – | 21.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng) | – | – | 16.95 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi) | – | – | 16.3 |
Cơ điện tử | 17 | 23.2 | – |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 24.05 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 18.5 | 23 | 23.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | – | – | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô) | – | – | 21.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | 15.5 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 | 25.7 | 25.35 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và hạ tầng giao thông) | 19 | ||
Kinh tế xây dựng | 15.5 | 17.0 | 22.75 |
Khai thác vận tải | 17 | 22.9 | 23.3 |
Quản lý xây dựng | – | – | 16.75 |