Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

40544

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn xem trong từng mục bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 854 4264
  • Email:
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông
  • Mã ngành: 7510104
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ, Hạ tầng giao thông đô thị thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi, CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro, Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng, Công nghệ chế tạo máy.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Các chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Logistics và hạ tầng giao thông
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức)
  • Mã ngành: 7840101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2023.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

Thời gian, hình thức xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Xét học bạ THPT

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.

Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 6/2023.

Hình thức xét tuyển: Trực tiếp hoặc trực tuyến.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023

Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 06/2023.

Hình thức xét tuyển: Trực tiếp hoặc trực tuyến.

e. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023

Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHBKHN và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 07/2023.

Hình thức xét tuyển: Trực tiếp hoặc trực tuyến.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN: Dự kiến từ tháng 6/2023.

*Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Dự kiến từ tháng 7/2023.

*Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất như sau:

  • Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
  • Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212022
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)20.523.923.65
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing)24.3
Thương mại điện tử22.525.425.35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp)19.523.923.55
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)1923.123.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1923.824.05
Hệ thống thông tin19.524.024.4
Công nghệ thông tin2325.225.3
Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh)19
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp)15.515.516
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ)15.515.516
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Hạ tầng giao thông đô thị thông minh)16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí1720.35
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)22.05
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro)21.65
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng)16.95
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi)16.3
Cơ điện tử1723.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô1524.0523.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông18.52323.8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô)21.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.515.516
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2425.725.35
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và hạ tầng giao thông)19
Kinh tế xây dựng15.517.022.75
Khai thác vận tải1722.923.3
Quản lý xây dựng16.75