Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2022

12910

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2022

Điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Quản trị doanh nghiệp20.0
Quản trị Marketing20.0
Thương mại điện tử21.0
Tài chính doanh nghiệp19.0
Kế toán doanh nghiệp20.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.0
Hệ thống thông tin19.0
Công nghệ thông tin21.0
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh19.0
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN15.5
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ15.5
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh15.5
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi15.5
CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro15.5
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng15.5
Công nghệ chế tạo máy16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô19.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô20.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông18.0
Công nghệ và quản lý môi trường15.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng22.0
Logistics và hạ tầng giao thông19.0
Kinh tế xây dựng17.0
Logistics và vận tải đa phương thức17.0
Quản lý xây dựng16.0
2. Học tại Vĩnh Phúc
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)15.0
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)15.0
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)15.0
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)15.0
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)15.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)15.0
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)15.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)15.0
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)15.0
3. Học tại Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)15.0
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)15.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)15.0

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 xét theo phương thức xét tuyển kết hợp như sau:

Tên ngànhĐiều kiện trúng tuyển theo phương thức
Chứng chỉ IELTSSố năm HSGĐiểm THM lớp 12
Thương mại điện tử5.0225.0
Công nghệ thông tin5.0225.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng5.0225.0
Hệ thống thông tin5.0124.0
Kế toán5.0124.0
CNKT cơ – điện tử5.0124.0
CNKT Ô tô5.0124.0
CNKT Điện tử – viễn thông5.0124.0

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 xét theo phương thức xét học bạ THPT như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
a. Cơ sở Hà Nội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng28.5
Công nghệ thông tin28.0
Thương mại điện tử28.0
Quản trị Marketing27.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô25.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô25.0
Hệ thống thông tin25.0
Kế toán doanh nghiệp25.0
Logistics và hạ tầng giao thông25.0
Quản trị doanh nghiệp25.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.0
Tài chính doanh nghiệp24.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông23.0
Kinh tế xây dựng23.0
Logistics và vận tải đa phương thức22.0
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh22.0
Công nghệ chế tạo máy21.0
CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro20.0
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng20.0
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi20.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ20.0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp20.0
Công nghệ và quản lý môi trường20.0
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh20.0
Quản lý xây dựng20.0
b. Cơ sở Vĩnh Phúc
CNKT Điện tử – viễn thông19.0
Công nghệ chế tạo máy19.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô19.0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ19.0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp19.0
Công nghệ thông tin19.0
Kế toán doanh nghiệp19.0
Kinh tế xây dựng19.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19.0
c. Cơ sở Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ19.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô19.0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp19.0
Kế toán doanh nghiệpKinh tế xây dựng19.0
Kinh tế xây dựng19.0

3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Thương mại điện tử24.5
Công nghệ thông tin24.5
Quản trị Marketing20.5
Quản trị doanh nghiệp20.5
Kế toán doanh nghiệp20.5
Hệ thống thông tin20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô20.5
Công nghệ kỹ thuật Ô tô20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông18.5
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng17.5
Công nghệ chế tạo máy17.5
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN14.5
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ14.5
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh14.5

4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩnTC phụ
a. Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.35TTNV2
Thương mại điện tử25.35TTNV6
Quản trị Marketing24.3TTNV2
Quản trị doanh nghiệp23.65TTNV4
Logistics và vận tải đa phương thức23.3TTNV3
Logistics và hạ tầng giao thông19
Tài chính doanh nghiệp23.55TTNV8
Kế toán doanh nghiệp23.5TTNV3
Công nghệ thông tin25.3TTNV7
Hệ thống thông tin24.4TTNV6
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh19
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.05TTNV3
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông23.8TTNV4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.5TTNV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.75TTNV1
Công nghệ chế tạo máy22.05TTNV1
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro21.65TTNV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô21.25TTNV3
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng16.95TTNV1
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi16.3TTNV3
Kinh tế xây dựng22.75TTNV6
Quản lý xây dựng16.75TTNV5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ16
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp16
Công nghệ và quản lý môi trường16
b. Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật ô tô17.55TTNV 1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ16
c. Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng22.5TTNV7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông20.95 TTNV1
Kế toán doanh nghiệp20
Công nghệ kỹ thuật ô tô20
Công nghệ thông tin20
Công nghệ chế tạo máy17.8TTNV4
Kinh tế xây dựng17.65TTNV4
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ16

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Tên ngànhĐiểm chuẩnTC phụ
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.7=NV1
Thương mại điện tử25.4<=NV4
Công nghệ thông tin25.2=NV1
Công nghệ kỹ thuật Ô tô24.05<=NV6
Hệ thống thông tin24<=NV11
Quản trị kinh doanh23.9<=NV8
Tài chính – Ngân hàng23.9<=NV3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.8<=NV5
Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử23.2<=NV3
Kế toán23.1<=NV3
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông23<=NV2
Khai thác vận tải22.9<=NV2
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí20.35<=NV6
Kinh tế xây dựng17
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng15.5
Công nghệ kỹ thuật Giao thông15.5
Công nghệ kỹ thuật Môi trường15.5
Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên
CNKT Công trình xây dựng15.0
CNKT Giao thông15.0
CNKT Ô tô15.0
Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc
CNKT Công trình xây dựng15.0
CNKT Giao thông15.0
CNKT Ô tô15.0
Kế toán15.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15.0
Kinh tế xây dựng15.0
Công nghệ thông tin15.0
CNKT Điện tử – viễn thông15.0

b. Xét đặc cách tốt nghiệp năm 2021

Điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn đặc cách 2021
Quản trị kinh doanh22.0
Thương mại điện tử25.0
Tài chính – Ngân hàng22.0
Kế toán24.0
Kế toán (học tại TN)18.0
Kế toán (học tại VP)18.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu22.0
Hệ thống thông tin24.0
Công nghệ thông tin25.0
Công nghệ thông tin (học tại TN)18.0
Công nghệ thông tin (học tại VP)18.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18.0
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại TN)18.0
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại VP)18.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông18.0
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại TN)18.0
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại VP)18.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử24.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô24.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại TN)18.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại VP)18.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông24.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại VP)18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường18.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại VP)18.0
Kinh tế xây dựng18.0
Kinh tế xây dựng (học tại TN)18.0
Kinh tế xây dựng (học tại VP)18.0
Khai thác vận tải18.0
Khai thác vận tải (học tại TN)18.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải các năm 2019, 2020:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Đào tạo tại Hà Nội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24
Công nghệ thông tin23
Thương mại điện tử22.5
Công nghệ kỹ thuật Ô tô22
Quản trị doanh nghiệp20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử20
Tài chính – Ngân hàng19.5
Hệ thống thông tin19.5
Kế toán19
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông18.5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí17
Khai thác vận tải17
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.5
Công nghệ kỹ thuật giao thông15.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường15.5
Kinh tế xây dựng15.5
Cơ sở Vĩnh Phúc
Kế toán doanh nghiệp15
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô15
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
Kinh tế xây dựng15
Cơ sở Thái Nguyên
Kế toán doanh nghiệp15
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô15
Kinh tế xây dựng15
Logistics và vận tải đa phương thức15