Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) cùng điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT đã được update./
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2020
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển |
Điểm chuẩn xét học bạ | |
Tổng điểm 3 môn lớp 12 | Điểm TBC lớp 12 | |
Tại Hà Nội | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21 | 7.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 | 7.7 |
Quản trị kinh doanh | 25 | 7.9 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 20 | 7.0 |
Kinh tế xây dựng | 20 | 7.0 |
Tài chính ngân hàng | 22 | 7.5 |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 18 | 6.0 |
Cơ sở Vĩnh Phúc | ||
Xây dựng Cầu đường bộ | 18 | 6.0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18 | 6.0 |
Kế toán doanh nghiệp | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | 6.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 18 | 6.0 |
Kinh tế xây dựng | 18 | 6.0 |
Điện tử – viễn thông | 18 | 6.0 |
Cơ sở Thái Nguyên | ||
Xây dựng Cầu đường bộ | 18 | 6.0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | 6.0 |
Logistics và vận tải đa phương thức | 18 | 6.0 |
Kế toán doanh nghiệp | 18 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 18 | 6.0 |
Kinh tế xây dựng | 18 | 6.0 |
Điểm sàn theo kết quả thi THPT năm 2020
Điểm sàn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2020 như sau:
Ngành học | Điểm sàn 2020 |
Tại Hà Nội |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 17 |
Hệ thống thông tin | 17 |
Điện tử – viễn thông | 17 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 |
Kế toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Thương mại điện tử | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16 |
Kinh tế xây dựng | 15.5 |
Khai thác vận tải | 15.5 |
Tài chính ngân hàng | 15.5 |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 15.5 |
Cơ sở Vĩnh Phúc | |
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 |
Kế toán doanh nghiệp | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Điện tử – viễn thông | 15 |
Cơ sở Thái Nguyên | |
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
Logistics và vận tải đa phương thức | 15 |
Kế toán doanh nghiệp | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Điểm trúng tuyển chính thức đã được cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2020 như sau:
Ngành học | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Đào tạo tại Hà Nội | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24 | |
Công nghệ thông tin | 23 | |
Thương mại điện tử | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22 | |
Quản trị doanh nghiệp | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 20 | |
Tài chính – Ngân hàng | 19.5 | |
Hệ thống thông tin | 19.5 | |
Kế toán | 19 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 18.5 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 17 | |
Khai thác vận tải | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | |
Kinh tế xây dựng | 15.5 | |
Cơ sở Vĩnh Phúc | ||
Kế toán doanh nghiệp | 15 | |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 15 | |
Cơ sở Thái Nguyên | ||
Kế toán doanh nghiệp | 15 | |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 15 | |
Logistics và vận tải đa phương thức | 15 |