Ngành Kế toán là một ngành học quan trọng trong lĩnh vực kinh tế và tài chính. Để trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực này, việc chọn trường đào tạo uy tín là rất quan trọng.
Dưới đây là danh sách đầy đủ các trường đại học đào tạo và điểm chuẩn ngành Kế toán tại Việt Nam, nơi bạn có thể nhận được sự hướng dẫn chất lượng và chuẩn bị cho sự nghiệp trong lĩnh vực này.
>> Ngành Kế toán là gì? Thi khối nào?
1. Khu vực Miền Bắc
Tại Hà Nội
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Đại học Hà Nội | 32.27 |
2 | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 33.07 |
3 | Đại học Ngoại thương | 27.3 – 27.8 |
4 | Đại học Kinh tế quốc dân | 27.4 |
5 | Học viện Tài chính | 26.2 |
6 | Đại học Thương mại | 25.8 – 26.2 |
7 | Học viện Ngân hàng | 25.8 |
8 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 25.2 |
9 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 25.35 |
10 | Đại học Mở Hà Nội | 23.8 |
11 | Đại học Giao thông vận tải | 25.05 |
12 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 17 |
13 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 23.95 |
14 | Đại học Thủy Lợi | 24.95 |
15 | Đại học Thăng Long | 24.35 |
16 | Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 22.5 |
17 | Đại học Phenikaa | 23.5 |
18 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 26 |
19 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 23.5 |
20 | Đại học Nguyễn Trãi | 16 |
21 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 20 |
22 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | 22.5 |
23 | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | 15 |
24 | Đại học Đại Nam | 15 |
25 | Đại học Lao động – Xã hội | 22.95 |
26 | Đại học Phương Đông | 15 |
27 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 25.25 |
28 | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 15 |
29 | Đại học Mỏ – Địa chất | 22 |
30 | Học viện Chính sách và Phát triển | 25 |
Ngoài Hà Nội
2. Khu vực Miền Trung
3. Khu vực Miền Nam
Tại thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 33.3 |
2 | Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM | 26.2 |
3 | Đại học Kinh tế TPHCM | 25.8 |
4 | Đại học Tài chính – Marketing | 25.2 |
5 | Đại học Mở TPHCM | 23.3 |
6 | Đại học Sài Gòn | 22.65 – 23.65 |
7 | Đại học Nông lâm TPHCM | 18 |
8 | Đại học Ngân hàng TPHCM | 25.15 |
9 | Đại học Công nghiệp TPHCM | 25 |
10 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 25.35 |
11 | Đại học Công thương TPHCM | 23.5 |
12 | Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM | 22 |
13 | Đại học Công nghệ TPHCM | 17 |
14 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 18 |
15 | Đại học Hoa Sen | 16 |
16 | Đại học Văn Lang | 16 |
17 | Đại học Văn Hiến | 22 |
18 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 19.5 |
19 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
20 | Đại học Hùng Vương TPHCM | 15 |
Ngoài thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Đại học Cần Thơ | 25 |
2 | Đại học Việt Đức | 20 |
3 | Đại học An Giang | 23.8 |
4 | Đại học Thủ Dầu Một | 19 |
5 | Đại học Nam Cần Thơ | 24 |
6 | Đại học Tiền Giang | 21.5 |
7 | Đại học Trà Vinh | 15 |
8 | Đại học Bạc Liêu | 18 |
9 | Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | 15 |
10 | Đại học Đồng Tháp | 15.5 |
11 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương | 14 |
12 | Đại học Lạc Hồng | 16 |
13 | Đại học Võ Trường Toản | 15 |
14 | Đại học Cửu Long | 15 |
15 | Đại học Công nghệ Miền Đông | 15 |
16 | Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 24.09 |