Danh sách các trường đại học và điểm chuẩn ngành Kế toán

721

Ngành Kế toán là một ngành học quan trọng trong lĩnh vực kinh tế và tài chính. Để trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực này, việc chọn trường đào tạo uy tín là rất quan trọng.

Dưới đây là danh sách đầy đủ các trường đại học đào tạo và điểm chuẩn ngành Kế toán tại Việt Nam, nơi bạn có thể nhận được sự hướng dẫn chất lượng và chuẩn bị cho sự nghiệp trong lĩnh vực này.

>> Ngành Kế toán là gì? Thi khối nào?

1. Khu vực Miền Bắc

Tại Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Hà Nội32.27
2Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội33.07
3Đại học Ngoại thương27.3 – 27.8
4Đại học Kinh tế quốc dân27.4
5Học viện Tài chính26.2
6Đại học Thương mại25.8 – 26.2
7Học viện Ngân hàng25.8
8Đại học Bách khoa Hà Nội25.2
9Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông25.35
10Đại học Mở Hà Nội23.8
11Đại học Giao thông vận tải25.05
12Học viện Nông nghiệp Việt Nam17
13Đại học Công nghiệp Hà Nội23.95
14Đại học Thủy Lợi24.95
15Đại học Thăng Long24.35
16Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội22.5
17Đại học Phenikaa23.5
18Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội26
19Đại học Công nghệ Giao thông vận tải23.5
20Đại học Nguyễn Trãi16
21Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội20
22Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp22.5
23Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị15
24Đại học Đại Nam15
25Đại học Lao động – Xã hội22.95
26Đại học Phương Đông15
27Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội25.25
28Đại học Lâm nghiệp Việt Nam15
29Đại học Mỏ – Địa chất22
30Học viện Chính sách và Phát triển25

Ngoài Hà Nội

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Thái Bình17.55
2Đại học Tân Trào15
3Đại học Sao Đỏ16
4Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên16
5Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh15
6Đại học Tây Bắc15
7Đại học Hải Phòng18
8Đại học Hùng Vương17
9Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên15
10Đại học Công nghiệp Việt Trì15
11Đại học Hoa Lư15
12Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định15
13Đại học Công nghiệp Quảng Ninh15
14Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
15Đại học Thành Đông14
16Đại học Chu Văn An15

2. Khu vực Miền Trung

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Kinh tế Đà Nẵng23.75
2Đại học Nha Trang18
3Đại học Kinh tế Huế20.5
4Đại học Tây Nguyên15
5Đại học Tài chính – Kế toán15
6Đại học Vinh18
7Đại học Quảng Bình15
8Đại học Đà Lạt16
9Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh
10Đại học Thái Bình Dương15
11Đại học Phú Xuân
12Đại học Công nghệ Vạn Xuân
13Đại học Kiến trúc Đà Nẵng14
14Đại học Hồng Đức19.4
15Đại học Duy Tân
16Đại học Công nghiệp Vinh15
17Đại học Hà Tĩnh15
18Đại học Kinh tế Nghệ An15
19Đại học Xây dựng Miền Trung15

3. Khu vực Miền Nam

Tại thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Tôn Đức Thắng33.3
2Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM26.2
3Đại học Kinh tế TPHCM25.8
4Đại học Tài chính – Marketing25.2
5Đại học Mở TPHCM23.3
6Đại học Sài Gòn22.65 – 23.65
7Đại học Nông lâm TPHCM18
8Đại học Ngân hàng TPHCM25.15
9Đại học Công nghiệp TPHCM25
10Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông25.35
11Đại học Công thương TPHCM23.5
12Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM22
13Đại học Công nghệ TPHCM17
14Đại học Nguyễn Tất Thành18
15Đại học Hoa Sen16
16Đại học Văn Lang16
17Đại học Văn Hiến22
18Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM19.5
19Đại học Quốc tế Hồng Bàng15
20Đại học Hùng Vương TPHCM15

Ngoài thành phố Hồ Chí Minh

TTTên trườngĐiểm chuẩn 2022
1Đại học Cần Thơ25
2Đại học Việt Đức20
3Đại học An Giang23.8
4Đại học Thủ Dầu Một19
5Đại học Nam Cần Thơ24
6Đại học Tiền Giang21.5
7Đại học Trà Vinh15
8Đại học Bạc Liêu18
9Đại học Kinh tế công nghiệp Long An15
10Đại học Đồng Tháp15.5
11Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương14
12Đại học Lạc Hồng16
13Đại học Võ Trường Toản15
14Đại học Cửu Long15
15Đại học Công nghệ Miền Đông15
16Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ24.09
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.