Trường Đại học Lao động – Xã hội đã có thông báo tuyển sinh dự kiến cho năm 2022. Mời các bạn tham khảo chi tiết bên dưới bài viết.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Lao động – Xã hội
- Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Liên thông – Cao đẳng – Cao đẳng nghề
- Lĩnh vực: Kinh tế – Lao động – Xã hội
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 043.5564584
- Email:
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ULSAHaNoi
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học của trường Đại học Lao động – Xã hội cập nhật ngày 17/6/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở Hà Nội tuyển sinh năm 2022 các ngành học sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khối xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lao động – Xã hội trụ sở chính tại Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 bậc THPT >= 8.0 gồm cả điểm ưu tiên.
Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện, nộp trực tiếp hoặc đăng ký online.
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 20/6 – 20/7/2022.
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng
Địa chỉ nộp hồ sơ: Tại trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
4. Đăng ký và xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
b) Hình thức nộp hồ sơ và lệ phí
Thí sinh xét học bạ nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Lao động – Xã hội hoặc gửi qua đường bưu điện tới Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xa hội số 43 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội.
Nộp lệ phí qua chuyển khoản theo các thông tin sau:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Lao động – Xã hội
- Số tài khoản: 1460201005096
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank)
- Nội dung chuyển khoản: Họ và tên thí sinh viết không dấu + nop le phi xet tuyen hoc ba nam 2022
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | ||
Cơ sở tại Hà Nội | ||||
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15 | 15.5 | 22.75 |
Công tác xã hội | C00 | 15 | ||
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 19.5 | 18.0 | 24.05 |
Tâm lý học | C00 | 19.5 | ||
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 21 | 22.4 | 23.3 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 15 | 15.5 | 22.8 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 15 | 20.95 | 23.2 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 17 | 21.55 | 22.95 |
Kiểm toán | 16.5 | 22.5 | ||
Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 | 14.0 | 21.15 |
Bảo hiểm – Tài chính | 15.0 | |||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20.5 | 20.9 | 23.15 |
C00 | 25.25 | |||
Công nghệ thông tin | 17.35 | 22.85 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 15.0 | 21.5 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 22.7 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.4 |