Xin chào các bạn, hiện trường Đại học Lao động – Xã hội đã chính thức có thông báo tuyển sinh cho năm 2021. Mời các bạn tham khảo chi tiết bên dưới bài viết.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Lao động – Xã hội
- Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Liên thông – Cao đẳng – Cao đẳng nghề
- Lĩnh vực: Kinh tế – Lao động – Xã hội
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 043.5564584
- Email:
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ULSAHaNoi
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của trường Đại học Lao động – Xã hội cập nhật ngày 2/4/2021)
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khối xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lao động – Xã hội trụ sở chính tại Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường
- Không có bài thi/môn thi nào thuộc tổ hợp xét tuyển =< 1 điểm
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm TB 3 môn thuộc tỏ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 18 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên)
4. Đăng ký và xét tuyển
4.1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Địa chỉ, điện thoại liên hệ của thí sinh
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (đối tượng 1, 2, 3, 4, 5) bao gồm:
- Phiếu ĐKXT thẳng (tải xuống)
- Ít nhất 1 trong các bản photo sau: Chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham dự Olympic khu vực và quốc tế / Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia / Giấy chứng nhận đoạt giải kì thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác;
- 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại
- 02 ảnh chân dung cỡ 4×6
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (đối tượng 6) bao gồm:
- Phiếu ĐKXT thẳng (tải xuống)
- Bản sao học bạ THPT 3 năm học
- 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại
- 02 ảnh chân dung cỡ 4×6
- Bản photo hộ khẩu thường trú
Hồ sơ đăng ký xét tuyển với đối tượng thuộc mục 1.8.2 bao gồm:
- Phiếu ĐKXT
- Giấy chứng nhận đoạt giải kì thi chọn HSG quốc gia
4.2 Thời gian đăng ký xét tuyển
Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đăng ký và thi tuyển, xét tuyển theo quy định và hướng dẫn chung.
Đối với thí sinh xét học bạ:
- Nộp hồ sơ ĐKXT từ ngày 26/4/2021 đến 17h ngày 22/7/2021
- Công bố kết quả trúng tuyển: Dự kiến trước ngày 27/7/2021
- Xác nhận nhập học: Dự kiến trước ngày 15/8/2021.
Thí sinh xét học bạ nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Lao động – Xã hội hoặc gửi qua đường bưu điện tới Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xa hội số 43 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành | Khối XT | 2018 | 2019 | 2020 |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 | 15 |
Công tác xã hội | C00 | 15 | 14,5 | 15 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 | 19.5 |
Tâm lý học | C00 | 15 | 14,5 | 19.5 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 14.25 | 14 | 21 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 | 15 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 | 15 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 14.25 | 14 | 17 |
Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14.25 | 14 | 20.5 |