Trường Đại học Lao động – Xã hội chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và học bạ.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn ULSA 2023
Mức điểm nhận hồ sơ của trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | |
Thi THPT | Học bạ | |
a. Trụ sở chính tại Hà Nội | ||
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 |
Kinh tế | 16 | 18 |
Tâm lý học | 16 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 |
Bảo hiểm | 16 | 18 |
Bảo hiểm – Tài chính | 16 | 18 |
Kế toán | 16 | 18 |
Kiểm toán | 16 | 18 |
Quản trị nhân lực | 16 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 18 |
Luật kinh tế | 16 | 18 |
Công nghệ thông tin | 16 | 18 |
Công tác xã hội | 16 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 18 |
b. Tại Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | ||
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 |
Kinh tế | 16 | 18 |
Tâm lý học | 16 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 |
Bảo hiểm – Tài chính | 16 | 18 |
Kế toán | 16 | 18 |
Quản trị nhân lực | 16 | 18 |
Hệ thống thông tin | 16 | 18 |
Luật kinh tế | 16 | 18 |
Công tác xã hội | 16 | 18 |
II. Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 xét theo học bạ THPT như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
a. Trụ sở chính tại Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Kinh tế | 22.13 |
Tâm lý học | 20.77 |
Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01) | 22.21 |
Tài chính ngân hàng | 21.72 |
Bảo hiểm | 18 |
Bảo hiểm – Tài chính | 18 |
Kế toán | 21.96 |
Kiểm toán | 21.81 |
Quản trị nhân lực | 23.1 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
Luật kinh tế | 22.95 |
Công nghệ thông tin | 22.42 |
Công tác xã hội | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.76 |
b. Cơ sở II tại TPHCM | |
Kinh tế | 22 |
Tâm lý học | 24 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.25 |
Bảo hiểm – Tài chính | 18 |
Kế toán | 22.25 |
Quản trị nhân lực | 24.4 |
Hệ thống thông tin quản lý | 20 |
Luật kinh tế | 21.5 |
Công tác xã hội | 20 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Trụ sở chính tại Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 |
Kinh tế | 22.8 |
Tâm lý học | 24.05 |
Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01) | 23.15 |
Quản trị kinh doanh (C00) | 25.25 |
Tài chính ngân hàng | 22.7 |
Bảo hiểm | 21.15 |
Bảo hiểm – Tài chính | 15.0 |
Kế toán | 22.95 |
Kiểm toán | 22.5 |
Quản trị nhân lực | 23.3 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.5 |
Luật kinh tế | 23.2 |
Công nghệ thông tin | 22.85 |
Công tác xã hội | 22.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.4 |
b. Cơ sở II tại TPHCM | |
Kinh tế | 22 |
Tâm lý học | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 22 |
Bảo hiểm – Tài chính | 17.5 |
Kế toán | 22 |
Quản trị nhân lực | 23.25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 20.6 |
Luật kinh tế | 22.25 |
Công tác xã hội | 21.0 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Trụ sở chính tại Hà Nội | |
Công nghệ thông tin | 17.35 |
Kế toán | 21.55 |
Kiểm toán | 16.5 |
Kinh tế | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 22.4 |
Quản trị kinh doanh | 20.9 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Luật kinh tế | 20.95 |
Bảo hiểm | 14.0 |
Công tác xã hội | 15.5 |
Tâm lý học | 18.0 |
b. Cơ sở II tại TP Hồ Chí Minh | |
Công tác xã hội | 19.5 |
Tâm lý học | 22.5 |
Quản trị nhân lực | 23.5 |
Kinh tế | 19.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Kế toán | 22.0 |
Bảo hiểm | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 22.75 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 |