Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội 2022

65176

Trường Đại học Lao động – Xã hội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023

I. Điểm sàn Đại học Lao động – Xã hội

Mức điểm nhận hồ sơ của trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Tất cả các ngành15.0

II. Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội năm 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 xét theo học bạ THPT như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Ngôn ngữ Anh18
Kinh tế22.13
Tâm lý học20.77
Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01)22.21
Tài chính ngân hàng21.72
Bảo hiểm18
Bảo hiểm – Tài chính18
Kế toán21.96
Kiểm toán21.81
Quản trị nhân lực23.1
Hệ thống thông tin quản lý18
Luật kinh tế22.95
Công nghệ thông tin22.42
Công tác xã hội18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.76
b. Cơ sở II tại TPHCM
Kinh tế22
Tâm lý học24
Quản trị kinh doanh21.5
Tài chính – Ngân hàng22.25
Bảo hiểm – Tài chính18
Kế toán22.25
Quản trị nhân lực24.4
Hệ thống thông tin quản lý20
Luật kinh tế21.5
Công tác xã hội20

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Ngôn ngữ Anh22.0
Kinh tế22.8
Tâm lý học24.05
Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01)23.15
Quản trị kinh doanh (C00)25.25
Tài chính ngân hàng22.7
Bảo hiểm21.15
Bảo hiểm – Tài chính15.0
Kế toán22.95
Kiểm toán22.5
Quản trị nhân lực23.3
Hệ thống thông tin quản lý21.5
Luật kinh tế23.2
Công nghệ thông tin22.85
Công tác xã hội22.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.4
b. Cơ sở II tại TPHCM
Kinh tế22
Tâm lý học24.25
Quản trị kinh doanh21.5
Tài chính – Ngân hàng22
Bảo hiểm – Tài chính17.5
Kế toán22
Quản trị nhân lực23.25
Hệ thống thông tin quản lý20.6
Luật kinh tế22.25
Công tác xã hội21.0

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Công nghệ thông tin17.35
Kế toán21.55
Kiểm toán16.5
Kinh tế15.5
Hệ thống thông tin quản lý15.0
Quản trị nhân lực22.4
Quản trị kinh doanh20.9
Tài chính – Ngân hàng18.0
Luật kinh tế20.95
Bảo hiểm14.0
Công tác xã hội15.5
Tâm lý học18.0
b. Cơ sở II tại TP Hồ Chí Minh
Công tác xã hội19.5
Tâm lý học22.5
Quản trị nhân lực23.5
Kinh tế19.0
Luật kinh tế21.0
Kế toán22.0
Bảo hiểm15.0
Quản trị kinh doanh22.75
Hệ thống thông tin quản lý16.0
Tài chính – Ngân hàng21.5