Trường Đại học Đại Nam (DNU)

45460

Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2025.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Đại Nam là một trường đại học tư thục được thành lập vào năm 2007 có trụ sở chính đặt tại Thành phố Hà Nội. Trường tập trung đào tạo và phát triển các ngành đáp ứng nhu cầu cao của xã hội như sức khỏe và khoa học công nghệ.

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Cơ sở đào tạo: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 355 777 99 / Hotline: 0931 595 599 – 0964 595 599 – 0971 595 599
  • Email: tuyensinh@dainam.edu.vn
  • Website: http://dainam.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Đại Nam cập nhật mới nhất ngày 21/03/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam năm 2025 như sau:

a. Chương trình đại trà

  • Tên ngành: Y khoa (Đào tạo sinh viên Việt Nam)
  • Mã ngành: 7720101
  • THXT: A00, B00, B03, B08
  • Thời gian đào tạo: 6 năm (18 kỳ)
  • Chỉ tiêu: 320
  • Điểm chuẩn 2024: 22.5
  • Tên ngành: Y khoa (Đào tạo sinh viên Ấn Độ)
  • Mã ngành: 7720101
  • THXT: A00, B00, B03, B08
  • Thời gian đào tạo: 6 năm (18 kỳ)
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, A11, B00, C02
  • Thời gian đào tạo: 4,5 năm (14 kỳ)
  • Chỉ tiêu: 1050
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: B00, B03, C02, C14
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chỉ tiêu: 340
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, C01, D01
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chỉ tiêu: 700
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • THXT: A00, A01, C01, D01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • THXT: A00, A01, C01, D01
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: A01, A10, C01, V00
  • Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, A10, C01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • THXT: A00, A01, A10, C01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 330
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 120
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 480
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 180
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư, Kinh tế tài chính tiền tệ
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh số, Phân tích dữ liệu kinh doanh
  • Mã ngành: 7310109
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 140
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính (Fintech)
  • Mã ngành: 7340205
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 180
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Các chuyên ngành: Đồ họa đa phương tiện, Thiết kế Game – Hoạt hình, Thiết kế trang trí nội thất
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: A10, C01, C03, H01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 300
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: C00, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 120
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C00, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: C00, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 140
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • THXT: C00, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • THXT: C00, C03, C04, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 160
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D09, D14, D66
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chỉ tiêu: 550
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: C00, D01, D09, D66
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chỉ tiêu: 800
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • THXT: C00, D01, D09, D66
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chỉ tiêu: 150
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Các chuyên ngành: Tiếng Hàn biên phiên dịch, Tiếng Hàn thương mại
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: C00, D01, D09, D66
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chỉ tiêu: 480
  • Điểm chuẩn 2024: 18

b. Chương trình hệ quốc tế

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101QT
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16

c. Chương trình liên kết quốc tế

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Liên kết Đại học Walsh – Mỹ)
  • Mã ngành: 7340101 LKDTNN-01
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)
  • Mã ngành: 7340101 LKDTNN-02
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)
  • Mã ngành: 7810103 LKDTNN
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605 LKDTNN
  • THXT: C01, C03, C14, D01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)
  • Mã ngành: 7480201 LKDTNN
  • THXT: A00, A01, C01, D01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU)
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 16
  • Tên ngành: Công nghệ bán dẫn
  • Mã ngành: 7510303 LKDTNN
  • THXT: A00, A01, A10, C01
  • Thời gian đào tạo: 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU)
  • Chỉ tiêu: 250
  • Điểm chuẩn 2024: 16

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (3 môn theo kết quả học tập lớp 12)
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

3. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức cho các ngành có tổ hợp xét tuyển năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của trường Đại học Đại Nam.

Xét học bạ THPT

Xét kết quả học tập lớp 12 THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 ) và tổng điểm xét tuyển ≥ 24 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm) và tổng điểm xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm xét tuyển ≥ 18 điểm.

Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Đạt 1 trong các quy định về xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đại Nam.

d. Xét tuyển cho thí sinh là người nước ngoài

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Căn cứ theo kết quả học tập THPT của thí sinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Đại Nam sẽ xem xét quết định cho vào học.

3. Thông tin đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và trường nơi thí sinh học tập.

b. Hồ sơ xét học bạ THPT

  • 01 bản photo công chứng học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học
  • 01 bản photo công chứng CCCD (đủ 2 mặt)
  • 01 phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của DNU (tải xuống)
  • 01 bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025)
  • Lệ phí xét tuyển: 50k/hồ sơ

c. Hồ sơ xét tuyển thẳng

  • 01 phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển
  • 01 bản photo công chứng Giấy chứng nhận đạt giải các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có)
  • 01 bản photo công chứng học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học
  • 01 bản photo công chứng CCCD (đủ 2 mặt)
  • 01 bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025)
  • Lệ phí xét tuyển: 50k/hồ sơ

Hình thức nộp hồ sơ

Đợt 1: Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

Các đợt bổ sung, thí sinh thực hiện theo các bước sau:

  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://xettuyen.dainam.edu.vn
  • Điền hồ sơ trực tuyến tại https://hosoxettuyen.dainam.edu.vn/
  • Nộp trực tiếp hồ sơ bản cứng hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.

Thời gian nhận hồ sơ

DNU tổ chức nhiều đợt xét tuyển trong năm, dự kiến như sau:

  • Nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày ra thông báo này
  • Các đợt xét tuyển tất cả các phương thức thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
  • Các đợt xét tuyển bổ sung: Sẽ được công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển các chương trình đại trà: 50k/hồ sơ

Lệ phí đăng ký xét tuyyển trện hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT thực hiện theo quy định chung của Bộ.

Riêng ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học Walsh – Mỹ):

  • Lệ phí xét tuyển: 1,1 triệu (không hoàn lại)
  • Lệ phí nhập học: 1,5 triệu (nộp khi nhập học và không hoàn lại)
  • Học phí toàn bộ chương trình: 320 triệu, nộp thành 8 kỳ theo thông báo của Trường.
  • Lệ phí xét tốt nghiệp: 3,436 triệu đồng (~ 135 USD) nộp cho Đại học Walsh khi nộp đơn xét tốt nghiệp.
  • Lệ phí tổ chức lễ tốt nghiệp: 1,65 triệu đồng (~65 USD)

Trường hợp thí sinh có nguyện vọng học chuyển tiếp sang cơ sở của Đại học Walsh tại Mỹ sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Walsh.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Đại Nam năm 2025 như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết Đại học Walsh – Mỹ): 40 triệu đồng/kỳ
  • Ngành Y khoa: 32 triệu đồng/kỳ
  • Ngành Y khoa (đào tạo sinh viên Ấn Độ): 1.500 USD/học kỳ
  • Nhóm các ngành Dược học, Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Tài chính ngân hàng, Công nghệ tài chính, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kế toán, Thiết kế đồ họa, Tâm lý học, Luật, Luật kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh), Quản trị kinh doanh (liên kết Đài Loan), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên kết Đài Loan), Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (liên kết Đài Loan): 14,5 triệu đồng/kỳ
  • Nhóm các ngành Kinh tế, Kinh tế số: 13,5 triệu đồng/kỳ
  • Các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Công nghệ bán dẫn (liên kết Đài Loan): 12,9 triệu đồng/kỳ
  • Nhóm các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin (liên kết Đài Loan): 11,9 triệu đồng/kỳ
  • Các ngành còn lại: 11 triệu đồng/kỳ

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.