Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ (King-Kông) đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2020. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đại học từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 6336507
- Email: tttt@hubt.edu.vn
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://tuyensinh.hubt-edu.com/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
(Thông tin tuyển sinh dựa theo đề án tuyển sinh đại học của HUBT cập nhật ngày 8/6/2020)
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Khối A01 (Toán, Lý, Anh) |
Khối A02 (Toán, Lý, Sinh) |
Khối A03 (Toán, Lý, Sử) |
Khối A04 (Toán, Lý, Địa) |
Khối A06 (Toán, Hóa, Địa) |
Khối A07 (Toán, Sử, Địa) |
Khối A08 (Toán, Sử, GDCD) |
Khối A09 (Toán, Địa, GDCD) |
Khối A10 (Toán, Lý, GDCD) |
Khối A11 (Toán, Hóa, GDCD) |
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
Khối B02 (Toán, Sinh, Địa) |
Khối B04 (Toán, Sinh, GDCD) |
Khối C00 (Văn, Sử, Địa) |
Khối C01 (Văn, Toán, Lý) |
Khối C14 (Văn, Toán, GDCD) |
Khối C19 (Văn, Sử, GDCD) |
Khối D01(Văn, Toán, Anh) |
Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật) |
Khối D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Khối D09 (Toán, Sử, Anh) |
Khối D10 (Toán, Địa, Anh) |
Khối D14 (Văn, Sử, Anh) |
Khối D15 (Văn, Địa, Anh) |
Khối D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Khối H00 (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2) |
Khối H01 (Toán, Văn, NK Vẽ) |
Khối H02 (Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật) |
Khối H08 (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật) |
Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa) |
Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa) |
Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh) |
Khối V03 (Vẽ MT, Toán, Hóa) |
3. Phương thức xét tuyển 2020
(Vẫn là đề án nhé các bấy bề :3 Nhưng gần như sẽ là chính thức chỉ đợi công bố thôiii)
Trường Đại học King – Kông dự kiến tuyển sinh đại học năm 2020 theo các ngành, cụ thể:
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2020
+ Các ngành sức khỏe: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào cho khối ngành sức khỏe.
Các bạn thí sinh tự do tải phiếu đăng ký xét điểm thi tốt nghiệp tại đây
Phương thức 2. Xét học bạ
Quy định xét tuyển: Xét tổng điểm TB 3 môn theo điểm học bạ lớp 12.
Điều kiện xét tuyển:
- Hạnh kiểm lớp 12 đạt Khá trở lên
- Các ngành khối sức khỏe gồm Y khoa, Răng hàm mặt và Dược học yêu cầu lớp 12 HSG hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên. Ngành Điều dưỡng yêu cầu học lực loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên
- Các ngành năng khiếu: Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu thì môn xét tuyển phải từ 6.0 trở lên, nếu có 1 môn năng khiếu thì tổng 2 môn xét tuyển phải từ 12đ
- Các ngành còn lại: Yêu cầu điểm xét tuyển từ 18 trở lên
- Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 15/6 tới 15/8
- Tải phiếu đăng ký xét học bạ
Phương thức 3. Xét kết quả thi THPT Quốc gia các năm trước
Với 3 ngành năng khiếu về thiết kế, trường sẽ tổ chức thi năng khiếu hoặc các bạn có thể sử dụng điểm thi năng khiếu của các trường đại học khác trên toàn quốc nhé.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi THPT bảo lưu năm trước bao gồm:
- Phiếu Đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao công chứng học bạ, bằng tốt nghiệp THPT/giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia các năm về trước.
- Nếu có chứng nhận ưu tiên gì thì nộp luôn.
- Lệ phí xét tuyển: Miễn phí
Các bạn nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ về Phòng Quản lý đào tạo của trường hoặc chuyển phát nhanh về Phòng A110Y tầng 1, nhà A của trường nhé.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:
Khối ngành | Học phí tính theo | ||
Tháng | Học kỳ | Năm | |
Kinh tế – Quản lý – Ngôn ngữ | 1.200.000 | 6.000.000 | 12.000.000 |
Công nghệ – Kỹ thuật | 1.600.000 | 9.000.000 | 18.000.000 |
Y khoa | 5.000.000 | 25.000.000 | 50.000.000 |
Răng – Hàm – Mặt | 6.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 |
Dược học – Điều dưỡng | 2.500.000 | 12.500.000 | 25.000.000 |
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ
Điểm chuẩn năm 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Y khoa | 22.35 |
Răng – Hàm – Mặt | 22.1 |
Dược học | 21.15 |
Điều dưỡng | 19.4 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Kế toán – Kiểm toán | 16 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.2 |
Luật kinh tế | 15.5 |
Quản lý nhà nước | 15.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.05 |
Kinh doanh quốc tế | 15.6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.55 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Ngôn ngữ Nga – Hàn | 16.65 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.4 |
Quản lý đô thị & công trình | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017