Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

100727

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đại học từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
  • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
  • Điện thoại: 0243 6336507
  • Email: tttt@hubt.edu.vn
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Thông tin tuyển sinh dựa theo Thông báo tuyển sinh chung của HUBT cập nhật ngày 07/04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 360
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 540
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C04, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 160
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 240
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D10, C14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 160
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 240
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A08, C03, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 280
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 420
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 136
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 204
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D10, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 360
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 540
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B03, C01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 140
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 210
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H06
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06, H08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, C14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Tên ngành: Răng Hàm Mặt
  • Mã ngành: 7750501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D66, C00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 140
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 210
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D66, C00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, C00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 360
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 540
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 120
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, C19, D66
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
  • Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối D01(Văn, Toán, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối H00 (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2)
  • Khối H01 (Toán, Văn, NK Vẽ)
  • Khối H06 (Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật)
  • Khối H08 (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa)
  • Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh)
  • Khối V06 (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm);
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 điểm)
  • Điểm xét tuyển ≥ 19.0 điểm;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

***Lưu ý: Các ngành có môn năng khiếu thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các trường đại học trên toàn quốc tổ chức.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.

b. Thời gian xét tuyển

  • Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12/2023.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quản lý đô thị và công trình, Kinh tế, Quản lý nhà nước, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 6.400.000 đồng/học kỳ.
  • Nhóm các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc: 6.740.000 đồng/học kỳ.
  • Nhóm các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường: 8.610.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 8.670.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Dược học: 13.330.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Điều dưỡng: 13.770.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Y khoa: 33.140.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt: 41.600.000 đồng/học kỳ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành
Điểm trúng tuyển
202020212022
Y khoa 22.3523.4526
Răng – Hàm – Mặt 22.124.025.5
Dược học 21.1521.525
Điều dưỡng 19.419.022
Quản trị kinh doanh1926.026.5
Kế toán1624.926
Kinh tế (Quản lý kinh tế)1523.2525.5
Tài chính – Ngân hàng15.225.2526
Luật kinh tế15.525.026
Quản lý nhà nước15.522.021
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0526.024
Kinh doanh quốc tế15.625.526
Quản lý tài nguyên và môi trường15.5522.021
Ngôn ngữ Anh1725.026
Ngôn ngữ Nga16.6520.121
Ngôn ngữ Trung Quốc2026.026.5
Công nghệ thông tin1626.026.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.122.024.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1524.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.424.024
Quản lý đô thị & công trình15.4521.022
Công nghệ kỹ thuật môi trường1518.919
Kỹ thuật xây dựng1519.7521
Kiến trúc1518.019
Thiết kế nội thất1521.020
Thiết kế công nghiệp1521.25
Thiết kế đồ họa1524.119
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.