Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022
I. Điểm sàn HUBT năm 2022
Tiêu chí phụ:
- Ngành Dược học + Y khoa + Răng hàm mặt: Học lực lớp 12 đạt Giỏi
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt Khá
Điểm sàn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Thiết kế công nghiệp | |
Thiết kế đồ họa | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nga | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Kinh tế | |
Quản lý nhà nước | |
Quản trị kinh doanh | |
Kinh doanh quốc tế | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Kế toán | |
Luật kinh tế | |
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
Kiến trúc | |
Quản lý đô thị và công trình | |
Thiết kế nội thất | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Y khoa | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Răng hàm mặt | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
II. Điểm chuẩn HUBT năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Chưa có thông tin chính thức.
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 26.5 |
Công nghệ thông tin | 26.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Ngôn ngữ Nga | 21 |
Kế toán | 26 |
Tài chính Ngân hàng | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
Thiết kế đồ họa | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 21 |
Quản lý đô thị và công trình | 22 |
Thiết kế nội thất | 20 |
Kiến trúc | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 |
Kinh tế | 25.5 |
Luật kinh tế | 26 |
Quản lý nhà nước | 21 |
Răng Hàm Mặt | 25.5 |
Y khoa | 26 |
Dược học | 25 |
Điều dưỡng | 22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Thiết kế công nghiệp | 21.25 |
Thiết kế đồ họa | 24.1 |
Ngôn ngữ Anh | 25 |
Ngôn ngữ Nga | 20.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 |
Kinh tế | 23.25 |
Quản lý nhà nước | 22 |
Quản trị kinh doanh | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.25 |
Kế toán | 24.9 |
Luật kinh tế | 25 |
Công nghệ thông tin | 26 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.9 |
Kiến trúc | 18 |
Quản lý đô thị và công trình | 21 |
Thiết kế nội thất | 21 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.75 |
Y khoa | 23.45 |
Dược học | 21.5 |
Điều dưỡng | 19 |
Răng – Hàm – Mặt | 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 21 | 22.35 |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22.1 |
Dược học | 20 | 21.15 |
Điều dưỡng | 18 | 19.4 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 19 |
Kế toán – Kiểm toán | 16 | 16 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.2 |
Luật kinh tế | 18 | 15.5 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 | 15.05 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 15.6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15.55 |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 17 |
Ngôn ngữ Nga – Hàn | 14 | 16.65 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 20 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15.4 |
Quản lý đô thị & công trình | 14 | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Kiến trúc | 14 | 15 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 14 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 14 | 15 |