Trường Đại học Hòa Bình

19734

Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023.

Thông tin chi tiết các bạn theo dõi ngay dưới đây nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669
  • Email: Peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình cập nhật ngày 11/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15, D78
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Chỉ tiêu: 55

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại học.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển các ngành đại học năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D72 (Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Khối D96 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Khối V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối H00 (Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2)
  • Khối H01 (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Xét học bạ THPT

Các hình thức và điều kiện xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TBC 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 15 điểm.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 15 điểm.
  • Hình thức 3: Xét điểm TBC năm lớp 12 ≥ 5.0 điểm
  • Hình thức 4: Xét kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12 ≥ 5.0 điểm.

Lưu ý với các ngành Dược học, Y học cổ truyền có 2 nhóm xét tuyển như sau:

*Nhóm 1: Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0.

*Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyển:

  • Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm TB chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn.
  • Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở lên.
  • Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn.

Lưu ý với ngành Điều dưỡng có 2 nhóm xét tuyển như sau:

*Nhóm 1: Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT: Yêu cầu học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5.

*Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyển:

  • Tiêu chí 1: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ 6.5 điểm.
  • Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn.
  • Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở lên.

Lưu ý với các ngành năng khiếu có môn vẽ: Tổng điểm TB các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15.0 điểm và điểm môn Vẽ ≥ 5.0 điểm.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hòa Bình, được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

d. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 như sau:

  • Nhóm các ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Công tác xã hội: 520.000 đồng/tín chỉ ~ 1,7 triệu/tháng.
  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử: 590.000 đồng/tín chỉ ~ 1,9 triệu/tháng.
  • Nhóm các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: 600.000 đồng/tín chỉ ~ 2,0 triệu/tháng.
  • Ngành Điều dưỡng: 610.000 đồng/tín chỉ ~ 2.000.000 đồng/tháng.
  • Ngành Dược học: 890.000 đồng/tín chỉ ~ 2.800.000 đồng/tháng.
  • Ngành Y học cổ truyền: 1.050.000 đồng/tín chỉ ~ 3.300.000 đồng/tháng.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình các phương thức khác chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình

Điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
2021
20222023
1Thiết kế đồ họa17.351515
2Thiết kế nội thất22.751515
3Thiết kế thời trang1515
4Quản trị kinh doanh15.11515
5Tài chính – Ngân hàng15.451515
6Kế toán15.71515
7Luật kinh tế15.51515
8Công nghệ thông tin16.551515
9Công nghệ đa phương tiện22.51515
10Kỹ thuật Điện tử, viễn thông15.15
11Kỹ thuật xây dựng15.5
12Quan hệ công chúng15.751515
13Công nghệ truyền thông17.4
14Công tác xã hội15.5
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.11515
16Ngôn ngữ Anh16.51515
17Y học cổ truyền21.052121
18Dược học21.72121
19Điều dưỡng19.051919.5
20Quản trị khách sạn15.51515
21Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.751515
22Thương mại điện tử15.151515
23Kỹ thuật ô tô15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.