Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết các bạn theo dõi ngay dưới đây nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669
- Email: Peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình cập nhật ngày 4/3/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Hòa Bình năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối V00 (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
- Khối H00 (Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2)
- Khối H01 (Toán, Văn, Vẽ)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực năm 2022 của trường Đại học Hòa Bình
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại học
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT năm 2022
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Hòa Bình, công bố sau khi có điểm thi.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022 theo mẫu (tải xuống)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Thời gian đăng ký xét tuyển
Dự kiến như sau:
- Đợt 1: Dự kiến trước ngày 30/8/2022
- Đợt 2: Trước ngày 30/10/2022
- Đợt 3: Trước ngày 30/12/2022
Thời gian chính thức có thể thay đổi theo lịch của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
- Hình thức 2: Xét kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12
- Hình thức 3: Xét kết quả học tập là điểm TB cộng cả năm lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Hình thức 1, 2: >= 15 điểm
- Hình thức 3: >= 5.0 điểm
Hồ sơ ĐKXT học bạ bao gồm:
- Phiếu Đăng ký xét tuyển bằng học bạ theo mẫu năm 2022 (tải xuống)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022 hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT
- Bản sao học bạ THPT
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ 1/6 – 30/6/2022
- Đợt 2: Từ 1/7 – 20/7/2022
- Đợt 3: Từ 1/9 – 30/10/2022
- Đợt 4: Từ 1/11 – 30/12/2022
Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ THPT với kết quả kiểm tra ĐGNL do ĐH Hòa Bình tổ chức
Các ngành xét tuyển theo phương thức 3
- Khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền)
- Khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thời gian đăng ký xét tuyển
Dự kiến như sau:
- Đợt 1: Dự kiến trước ngày 30/9/2022
- Đợt 2: Trước ngày 30/11/2022
- Đợt 3: Trước ngày 30/12/2022
Thời gian chính thức có thể thay đổi theo lịch của Bộ GD&ĐT.
Thời gian thi đánh giá năng lực
Dự kiến như sau:
- Đợt 1: Trước ngày 30/9/2022
- Đợt 2: Trước ngày 30/11/2022
Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL năm 2022 của các trường đại học khác
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL của các trường đại học. Ngưỡng này có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của nhà trường.
Không áp dụng với các ngành thi năng khiếu.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu ĐKXT năm 2022 (tải xuống)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022 hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT
- Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của các trường đại học năm 2022
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Thời gian đăng ký xét tuyển
Dự kiến như sau:
- Đợt 1: Dự kiến trước ngày 30/8/2022
- Đợt 2: Trước ngày 30/10/2022
- Đợt 3: Trước ngày 30/12/2022
Thời gian chính thức có thể thay đổi theo lịch của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ 1/6 – 30/6/2022
- Đợt 2: Từ 1/7 – 20/7/2022
- Đợt 3: Từ 1/9 – 30/10/2022
- Đợt 4: Từ 1/11 – 30/12/2022
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:
- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng
- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng
- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình các phương thức khác chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình
Điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 |
2022 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 17.35 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 22.75 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15.1 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15.45 | 15 |
Kế toán | 15 | 15.7 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16.55 | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 17 | 22.5 | 15 |
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông | 17 | 15.15 | |
Kiến trúc | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15.5 | |
Quan hệ công chúng | 15 | 15.75 | 15 |
Công nghệ truyền thông | 17 | 17.4 | |
Công tác xã hội | 15 | 15.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15.1 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16.5 | 15 |
Y học cổ truyền | 21 | 21.05 | 21 |
Dược học | 21 | 21.7 | 21 |
Điều dưỡng | 19 | 19.05 | 19 |
Quản trị khách sạn | 15.5 | 15 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.75 | 15 | |
Thương mại điện tử | 15.15 | 15 |