GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên Đơn vị: Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU – International School (VNU-IS)
- Mã trường: QHQ
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Kinh doanh
- Địa chỉ: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- + Cơ sở 2: Nhà C, E Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- +Cơ sở 3: Phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 0989106633 / 0379884488 / 0983372988
- Email: tuyensinh@khoaquocte.vn
- Website: http://www.is.vnu.edu.vn/
- Đăng ký tư vấn tuyển sinh tại: http://student.isvnu.vn/ (Nhìn sang bên phải sẽ thấy ô ĐĂNG KÝ nằm dọc)
- Fanpage: https://www.facebook.com/khoaquocte/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo Khoa Quốc tế – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Môn chính với toàn bộ các tổ hợp xét tuyển áp dụng xét tuyển vào Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội đều là tiếng Anh, được nhân hệ số 2 và yêu cầu đạt 4/10 điểm trở lên.
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Quốc tế – ĐHQG Hà Nội năm 2020 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)
- Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D23 (Toán, Hóa học, Tiếng Nhật)
- Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D91 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp)
- Khối D94 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật)
- Khối D96 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D97 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp)
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng
3. Phương thức xét tuyển
Khoa Quốc tế – ĐHQGHN tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 90%
Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo chứng chỉ A-Level hoặc SAT
Chỉ tiêu:12%
+ Xét chứng chỉ A-Level: Yêu cầu còn hiệu lực, kết quả đạt 60/100 tương đương điểm C, PUM range từ 60 trở lên.
+ Xét kết quả SAT: Yêu cầu chứng chỉ còn hiệu lực, kết qiuar 2 môn Toán và Đọc-Viết đạt 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQG HN với SAT là 7853-Vietnam Nation University-Hanoi. Phải khai báo mã trên khi đăng ký thi SAT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: 15%
Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc tương tự
Chỉ tiêu: 12%
Yêu cầu điểm IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL PBT từ 513, TOEFL iBT từ 65 có thể quy đổi sang điểm tiếng Anh. Yêu cầu tổng điểm 2 môn còn lại đạt 12 điểm (trong đó có Toán).
Bảng quy đổi điểm tiếng Anh áp dụng như sau:
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
5.5 | 513 – 549 | 65 – 78 | 8.5 |
6.0 | 550 – 568 | 79 – 87 | 9.0 |
6.5 | 571 – 587 | 88 – 95 | 9.25 |
7.0 | 590 – 607 | 96 – 101 | 9.5 |
7.5 | 610 – 633 | 102 – 109 | 9.75 |
8.0 – 9.0 | 637 – 677 | 110 – 120 | 10 |
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG Hà Nội và Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu: 2%
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội năm 2020
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Kinh doanh quốc tế | 18.5 | 20.5 | 23.25 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 16.75 | 18.75 | 20.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 17 | 19.5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) | 15 | 17 | 19 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 17 | 21 | |
Marketing (song bằng VNU-HELP) | 18 | ||
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | 17 |