Trường Đại học Hòa Bình đã chính thức công bố điểm điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hòa Bình năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật.
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo kết quả học bạ THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Công nghệ đa phương tiện | |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
Công nghệ truyền thông | |
Điều dưỡng | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Quản trị kinh doanh | |
Kế toán | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Công nghệ thông tin | |
Quan hệ công chúng | |
Luật kinh tế | |
Công tác xã hội | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Ngôn ngữ Anh | |
Thiết kế đồ họa | |
Thiết kế nội thất | |
Thiết kế thời trang | |
Kiến trúc | |
Thương mại điện tử |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Y học cổ truyền | 21 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Thiết kế đồ họa | 17.35 |
Thiết kế nội thất | 22.75 |
Thiết kế thời trang | |
Kiến trúc | |
Quản trị kinh doanh | 15.1 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.45 |
Kế toán | 15.7 |
Luật kinh tế | 15.5 |
Công nghệ thông tin | 16.55 |
Công nghệ đa phương tiện | 22.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
Dược học | 21.7 |
Y học cổ truyền | 21.05 |
Điều dưỡng | 19.05 |
Quan hệ công chúng | 15.75 |
Công nghệ truyền thông | 17.4 |
Công tác xã hội | 15.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.1 |
Quản trị khách sạn | 15.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.75 |
Thương mại điện tử | 15.15 |