Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET)
- Mã trường: QHI
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
- Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 37547 461
- Email: tuyensinhdhcn@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình chất lượng cao
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2023 dự kiến theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1 (mã phương thức: 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2 (mã phương thức: 401): Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức còn hiệu lực
- Phương thức 3 (mã phương thức: 408): Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT)
- Phương thức 4 (mã phương thức: 409): Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Phương thức 5 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh và cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
- Phương thức 6 (mã phương thức: 500): Xét tuyển thí sinh dự bị đại học
- Phương thức 7 (mã phương thức: 501): Xét ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT và cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG xét tuyển các ngành năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Hóa học, Vật lý)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển (A00, A01, B00) = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển (khối D01) = (Điểm thi Toán x2 + Điểm thi Văn + Điểm thi Tiếng Anh x2) x3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức còn hiệu lực
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành có mã xét tuyển là CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN16, CN17: Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức ≥ 90/150 điểm.
- Các ngành còn lại: Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức ≥ 80/150 điểm.
Kết quả thi ĐGNL phải còn hiệu lực (2 năm kể từ ngày dự thi).
c. Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế đạt mức điểm nhận hồ sơ như sau:
- SAT: Điểm từ 1100/1600. Thí sinh khi đăng ký thi SAT phải đăng ký mã của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT là 7853-Vietnam National University-Hanoi;
- A-Level: Điểm mỗi môn của 3 môn Toán, Lý, Hóa ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
- ACT: Từ 22/36 điểm.
Tính điểm xét tuyển:
- ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- ĐXT (A-Level) = (Toán + Lý + Hóa)/10 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
d. Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 65 (chứng chỉ còn hạn tới ngày đăng ký xét tuyển)
- Có tổng điểm 2 môn thi Toán và Lý kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 14.0 điểm.
Bảng quy đổi điểm Tiếng Anh từ chứng chỉ quốc tế như sau:
IELTS | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
8.0 – 9.0 | 110 – 120 | 10.0 |
7.5 | 102 – 109 | 9.75 |
7.0 | 96 – 101 | 9.5 |
6.5 | 88 – 95 | 9.25 |
6.0 | 79 – 87 | 9.0 |
5.5 | 65 – 78 | 8.5 |
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm quy đổi + Tổng điểm Toán, Lý
e. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh và cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
f. Xét tuyển thí sinh dự bị đại học
g. Xét ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT và cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển kết hợp, xét chứng chỉ quốc tế, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và xét dự bị đại học.
Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển sớm: 30.000 đồng/phương thức.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Các ngành Công nghệ nông nghiệp, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ hàng không vũ trụ, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Vật lý kỹ thuật, Cơ kỹ thuật, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật năng lượng, Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản, Kỹ thuật Robot, Trí tuệ nhân tạo: 28.500.000 đồng/năm học.
- Các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông: 35.000.000 đồng/năm học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2022
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Chương trình chuẩn | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 28.1 | 28.75 | 29.15 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 28.1 | 28.75 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 | 27.65 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | 27.25 | 27.65 | 23 |
Kỹ thuật năng lượng | 25.1 | 25.4 | 22 |
Vật lý kỹ thuật | 25.1 | 25.4 | 23 |
Cơ kỹ thuật | 26.5 | 26.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 | 24.5 | 22 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.35 | 24.5 | 23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.55 | 27.75 | 27.25 |
Công nghệ nông nghiệp | 22.4 | 23.55 | 22 |
Trí tuệ nhân tạo | – | – | 27 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.7 | 25.9 | 23 |
Khoa học máy tính | 27 | 27.9 | 27.25 |
Hệ thống thông tin | 27 | 27.9 | 25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 27 | 27.9 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 26 | 26.55 | 23 |