Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội 2023

40993

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UET 2023

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà nội theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
Công nghệ thông tin22
Kỹ thuật máy tính22
Vật lý kỹ thuật22
Cơ kỹ thuật22
Công nghệ kỹ thuật xây dựng22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22
Công nghệ hàng không vũ trụ22
Khoa học máy tính22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22
Trí tuệ nhân tạo22
Kỹ thuật năng lượng22
Hệ thống thông tin22
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu22
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản22
Kỹ thuật Robot22
Công nghệ nông nghiệp20

II. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn CCQT
Công nghệ thông tin28.5
Kỹ thuật máy tính26.0
Vật lý kỹ thuật23.0
Cơ kỹ thuật23.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**23.0
Công nghệ Hàng không vũ trụ26.5
Khoa học máy tính**27.7
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông**23.0
Công nghệ nông nghiệp23.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.0
Trí  tuệ nhân tạo27.5
Kỹ thuật năng lượng23.0
Hệ thống thông tin**27.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**27.0
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản26.0
Kỹ thuật Robot23.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ thông tin25.5
Kỹ thuật máy tính23.25
Vật lý kỹ thuật21.5
Cơ kỹ thuật22.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**22.0
Công nghệ Hàng không vũ trụ21.5
Khoa học máy tính**24.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông**22.5
Công nghệ nông nghiệp19.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.0
Trí  tuệ nhân tạo23.5
Kỹ thuật năng lượng20.0
Hệ thống thông tin**23.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**23.0
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản23.0
Kỹ thuật Robot21.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2023
Công nghệ thông tin27.85
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản27.5
Kỹ thuật máy tính27.25
Kỹ thuật Robot25.35
Vật lý kỹ thuật24.2
Kỹ thuật năng lượng23.8
Cơ kỹ thuật25.65
công nghệ kỹ thuật xây dựng23.1
Công nghệ hàng không vũ trụ24.1
Công nghệ nông nghiệp22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.1
Trí tuệ nhân tạo27.2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25
Khoa học máy tính27.25
Hệ thống thông tin26.95
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu26.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông25.15

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Công nghệ thông tin29.15
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản27.5
Kỹ thuật máy tính27.5
Kỹ thuật Robot23
Vật lý kỹ thuật23
Kỹ thuật năng lượng22
Cơ kỹ thuật25
công nghệ kỹ thuật xây dựng22
Công nghệ hàng không vũ trụ23
Công nghệ nông nghiệp22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.25
Trí tuệ nhân tạo27
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23
Khoa học máy tính27.25
Hệ thống thông tin25
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông23

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Chương trình chuẩn
Công nghệ thông tin28.75
Công nghệ thông tin (định hướng thị trường Nhật Bản)28.75
Kỹ thuật máy tính27.65
Kỹ thuật Robot27.65
Kỹ thuật năng lượng25.4
Vật lý kỹ thuật25.4
Cơ kỹ thuật26.2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng24.5
Công nghệ Hàng không vũ trụ25.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.75
Công nghệ nông nghiệp23.55
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.9 (Điểm TA ≥ 4.0)
Khoa học máy tính27.9 (Điểm TA ≥ 4.0)
Hệ thống thông tin27.9 (Điểm TA ≥ 4.0)
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu27.9 (Điểm TA ≥ 4.0)
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông26.55 (Điểm TA ≥ 4.0)

Tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQGHN các năm 2019, 2020:

Tên ngành20192020
Chương trình chuẩn
Nhóm ngành Công nghệ thông tin25.8528.1
Nhóm ngành Máy tính và Robots24.4527.25
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật2125.1
Ngành Cơ kỹ thuật23.1526.5
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng20.2524
Công nghệ hàng không vũ trụ22.2525.35
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.6527.55
Công nghệ nông nghiệp2022.4
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.125.7
Nhóm ngành Công nghệ thông tin2527
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông23.126
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.