Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UET 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà nội theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
Công nghệ thông tin | 22 |
Kỹ thuật máy tính | 22 |
Vật lý kỹ thuật | 22 |
Cơ kỹ thuật | 22 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 22 |
Khoa học máy tính | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
Trí tuệ nhân tạo | 22 |
Kỹ thuật năng lượng | 22 |
Hệ thống thông tin | 22 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 22 |
Kỹ thuật Robot | 22 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn CCQT |
Công nghệ thông tin | 28.5 |
Kỹ thuật máy tính | 26.0 |
Vật lý kỹ thuật | 23.0 |
Cơ kỹ thuật | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 23.0 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 26.5 |
Khoa học máy tính** | 27.7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** | 23.0 |
Công nghệ nông nghiệp | 23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.0 |
Trí tuệ nhân tạo | 27.5 |
Kỹ thuật năng lượng | 23.0 |
Hệ thống thông tin** | 27.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | 27.0 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 26.0 |
Kỹ thuật Robot | 23.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 25.5 |
Kỹ thuật máy tính | 23.25 |
Vật lý kỹ thuật | 21.5 |
Cơ kỹ thuật | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 22.0 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21.5 |
Khoa học máy tính** | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** | 22.5 |
Công nghệ nông nghiệp | 19.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.0 |
Trí tuệ nhân tạo | 23.5 |
Kỹ thuật năng lượng | 20.0 |
Hệ thống thông tin** | 23.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | 23.0 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 23.0 |
Kỹ thuật Robot | 21.0 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2023 |
Công nghệ thông tin | 27.85 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 |
Kỹ thuật Robot | 25.35 |
Vật lý kỹ thuật | 24.2 |
Kỹ thuật năng lượng | 23.8 |
Cơ kỹ thuật | 25.65 |
công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23.1 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 24.1 |
Công nghệ nông nghiệp | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.1 |
Trí tuệ nhân tạo | 27.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25 |
Khoa học máy tính | 27.25 |
Hệ thống thông tin | 26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông | 25.15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ thông tin | 29.15 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | 23 |
Vật lý kỹ thuật | 23 |
Kỹ thuật năng lượng | 22 |
Cơ kỹ thuật | 25 |
công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 23 |
Công nghệ nông nghiệp | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 |
Trí tuệ nhân tạo | 27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 |
Khoa học máy tính | 27.25 |
Hệ thống thông tin | 25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông | 23 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Chương trình chuẩn | |
Công nghệ thông tin | 28.75 |
Công nghệ thông tin (định hướng thị trường Nhật Bản) | 28.75 |
Kỹ thuật máy tính | 27.65 |
Kỹ thuật Robot | 27.65 |
Kỹ thuật năng lượng | 25.4 |
Vật lý kỹ thuật | 25.4 |
Cơ kỹ thuật | 26.2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 25.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
Công nghệ nông nghiệp | 23.55 |
Chương trình chất lượng cao | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.9 (Điểm TA ≥ 4.0) |
Khoa học máy tính | 27.9 (Điểm TA ≥ 4.0) |
Hệ thống thông tin | 27.9 (Điểm TA ≥ 4.0) |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 27.9 (Điểm TA ≥ 4.0) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.55 (Điểm TA ≥ 4.0) |
Tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQGHN các năm 2019, 2020:
Tên ngành | 2019 | 2020 |
Chương trình chuẩn | ||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.1 |
Nhóm ngành Máy tính và Robots | 24.45 | 27.25 |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật | 21 | 25.1 |
Ngành Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 22.25 | 25.35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.55 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 22.4 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 25.7 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.1 | 26 |