Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa có thông báo chính thức về tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 với 5585 chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành.
Thông tin chi tiết các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây, nếu có gì không hiểu hay thắc mắc thì để lại comment mình sẽ hỗ trợ nhé.
Nội dung bài viết
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
- Mã trường: HVN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
- Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
- Điện thoại: 024 6261 7586
- Email: webmaster@vnua.edu.vn
- Website: https://www.vnua.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Các ngành đào tạo theo chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
|
1.2 Các ngành đào tạo theo chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Khối A01 (Toán, Lý, Anh) |
Khối A06 (Toán, Hóa, Địa) |
Khối A09 (Toán, Địa, GDCD) |
Khối A11 (Toán, Hóa, GDCD) |
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) |
Khối B04 (Toán, Sinh, GDCD) |
Khối C00 (Văn, Sử, Địa) |
Khối C01 (Văn, Toán, Lý) |
Khối C12 (Văn, Sinh, Sử) |
Khối D01 (Văn, Toán, Anh) |
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Khối D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Khối D10 (Toán, Địa, Anh) |
Khối D14 (Văn, Sử, Anh) |
Khối D15 (Văn, Địa, Anh) |
Khối C20 (Văn, Địa, GDCD) |
Khối K01 (Toán, Anh, Tin học) |
3. Phương thức tuyển sinh
(Dự kiến)
Các phương thức xét tuyển của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Hình thức xét tuyển thẳng 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT -> Xem chi tiết tại đây.
Hình thức xét tuyển thẳng 2: Theo quy định của Học viện Nông nghiệp Việt Nam, cụ thể đáp ứng 1 trong các điều kiện như sau:
- Thí sinh tham dự đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế Olympic, cuộc thi KHKT; Đạt giải khuyến khích trở lên các kỳ thi HSG, các môn thi KHKT cấp quốc gia; Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
- Có học lực loại Khá ít nhất 1 năm bậc THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 4.0 / TOEFL iBT 45 điểm / TOEFL ITP 450 điểm / A2 Key (KET) Cambridge English / chứng chỉ tin học quốc tế IC3, ICDL, MOS.
- Có học lực loại Giỏi ít nhất 1 năm hoặc loại Khá từ 4 học kỳ trở lên bậc THPT
- Thí sinh tốt nghiệp tại THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
Phương thức 2: Xét học bạ
Điều kiện xét học bạ: Điểm xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt 18 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét học bạ:
Công thức chung: Điểm xét tuyển = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3
Hình thức xét học bạ 1: Xét tổng điểm TB cả năm lớp 11 (áp dụng với đợt xét tuyển 1)
Hình thức xét học bạ 2: Xét tổng điểm TB cả năm lớp 12 (Áp dụng với đợt xét tuyển sau)
Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, mức điểm chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1.0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
Nguyên tắc xét học bạ:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành tối đa 2 nguyện vọng tương ứng 2 nhóm ngành đào tạo và xếp theo thứ tự ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ không được xét tuyển NV2. Sau khi trúng tuyển, thí sinh được lựa chọn ngành học trong nhóm ngành đã trúng tuyển khi xác nhận nhập học.
- Thí sinh đăng ký học chương trình định hướng nghề nghiệp POHE hoặc chương trình đào tạo bằng kép thực hiện trong học kỳ 2 năm nhất. Thí sinh không trúng tuyển NV2 có thể được xét tuyển vào các nhóm ngành khác nếu còn chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển làm tròn đến 0.25
- Không có mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021
Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT:
- Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Học viện Nông nghiệp cho phép sử dụng kết quả miễn bài thi môn ngoại ngữ theo quy chế thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển đại học chính quy năm 2021.
Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam tại:
https://tuyensinh.vnua.edu.vn/nop-ho-so-xet-tuyen-truc-tuyen/
4. Thời gian và hồ sơ xét tuyển (Dự kiến)
4.1 Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 như sau:
- Thời gian xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng và xét học bạ:
Nội dung | Đợt 1 | Đợt 2 |
Nhận hồ sơ xét tuyển | Từ ngày 1/3 – 30/4/2021 | Từ 5/5 – 30/5/2021 |
Thông báo kết quả xét tuyển | 4/5/2021 | 1/6/2021 |
Xác nhận nhập học | 7/5 – 9/5/2021 | 4/6 – 4/6/2021 |
- Thời gian xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi TN THPT năm 2021: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4.2 Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 như sau:
Thí sinh đăng ký trực tuyến và điền thông tin vào theo mẫu. Học viện sẽ tiến hành đối chiếu thông tin sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
Thí sinh đăng ký xét học bạ tải phiếu ĐKXT đợt 1 tại đây, đợt bổ sung tại đây
Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.vnua.edu.vn/nop-ho-so-xet-tuyen-truc-tuyen/
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính)
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.
HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam khóa 2020 – 2021 như sau:
- Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản: 11.600.000 đồng/năm học
- Nhóm ngành KHXH, Quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …): 13.450.000 đồng/năm học
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 16.000.000 đồng/năm học
- Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đồng/năm học
- Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT | 17 | 17.5 | 15 |
Khoa học cây trồng CTTT | 15 | 20 | 15 |
Kinh tế tài chính CLC | 14.5 | 18.5 | 15 |
Công nghệ sinh học CLC | 15.5 | 20 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp CLC | 15 | 18.5 | 15 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 21 | 18.5 | |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 15 |
Kinh tế | 14.5 | 17.5 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 14.5 | 17.5 | 15 |
Kinh tế tài chính | — | 18 | 15 |
Quản lý kinh tế | — | 18 | 15 |
Xã hội học | 14 | 17.5 | |
Thương mại điện tử | 16 | ||
Quản trị kinh doanh | 17 | 17.5 | 16 |
Kế toán | 18 | 20 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | ||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | — | 18 | 15 |
Quản lý và phát triển du lịch | — | 18 | 16 |
Công nghệ sinh học | 15.5 | 20 | 16 |
Khoa học môi trường | 15 | 18.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.5 | 17.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | — | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điện | 14 | 17.5 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 20 | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 20 | 16 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16 | 17.5 | 16 |
Nông nghiệp | — | 17.5 | 15 |
Khoa học đất | 20 | 17.5 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 17.5 | 15 |
Chăn nuôi thú y | 14 | 17.5 | 15 |
Thú y | 16 | 18 | 15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | — | 18 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14 | 17.5 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 17.5 | 15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 20 | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 17.5 | |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18.5 | 15 |
Phát triển nông thôn | 14.5 | 17.5 | 15 |
Luật | 16 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | 18 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 17.5 | 15 |
Bệnh học thủy sản | — | 18 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | — | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 17.5 | 15 |
Quản lý bất động sản | 15 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
Xã hội học | 15 |