Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021
Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020
Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 như sau:
Nhóm ngành | Điểm sàn 2020 |
Các ngành thuộc chương trình quốc tế | 16 |
Nhóm ngành Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 15 |
Chăn nuôi thú y | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin và truyền thông số | 16 |
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | 16 |
Kế toán – Tài chính | 16 |
Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng | 15 |
Kinh tế và quản lý | 15 |
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 15 |
Luật | 16 |
Khoa học môi trường | 15 |
Công nghệ hóa học và môi trường | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 |
Quản lý đất đai và bất động sản | 15 |
Quản trị kinh doanh và du lịch | 16 |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Sư phạm công nghệ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Thú y | 15 |
Thủy sản | 15 |
Xã hội học | 15 |
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020
Đã có điểm chuẩn chính thức.
Lưu ý:
- Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Nhóm ngành chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT | 17.5 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp CLC | 18.5 | 15 |
Công nghệ sinh học CLC | 20 | 15 |
Khoa học cây trồng CTTT | 20 | 15 |
Kinh tế tài chính CLC | 18.5 | 15 |
Chương trình đại trà | ||
Bảo vệ thực vật | 17.5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 17.5 | 15 |
Nông nghiệp | 17.5 | 15 |
Chăn nuôi | 17.5 | 15 |
Chăn nuôi thú y | 17.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điện | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | 15 |
Công nghệ sinh học | 20 | 16 |
Công nghệ thông tin | 20 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | / | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 20 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 16 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17.5 | 16 |
Kế toán | 20 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 16 |
Khoa học đất | 17.5 | 15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 18 | 15 |
Kinh tế | 17.5 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 17.5 | 15 |
Kinh tế tài chính | 18 | 15 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 18 | 15 |
Quản lý kinh tế | 18 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 18.5 | 15 |
Phát triển nông thôn | 17.5 | 15 |
Luật | / | 16 |
Khoa học môi trường | 18.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 18 |
Quản lý đất đai | 17.5 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 15 |
Quản lý bất động sản | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 |
Thương mại điện tử | / | 16 |
Quản lý và phát triển du lịch | 18 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 18 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 18.5 | |
Sư phạm Công nghệ | / | 18.5 |
Thú y | 18 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 18 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 17.5 | 15 |
Xã hội học | 17.5 | 15 |