Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

2063

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

I. Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2022 

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Nhóm chương trình quốc tế
Bảo vệ thực vật
Khoa học cây trồng
Nông nghiệp
Chăn nuôi
Chăn nuôi – Thú y
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ rau quả và cảnh quan
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh dược
Công nghệ thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ sau thu hoạch
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Khoa học đất
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
Kinh tế
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế
Kinh tế số
Kinh tế nông nghiệp
Phát triển nông thôn
Luật
Khoa học môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Ngôn ngữ Anh
Nông nghiệp công nghệ cao
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản
Quản lý và phát triển du lịch
Quản trị kinh doanh
Thương mại điện tử
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
Sư phạm công nghệ
Thú y
Bệnh học thủy sản
Nuôi trồng thủy sản
Xã hội học

II. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2022

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Sư phạm Công nghệ19
Bảo vệ thực vật15
Khoa học cây trồng15
Nông nghiệp15
Chăn nuôi16
Chăn nuôi – Thú y16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
Kỹ thuật điện16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
Công nghệ kỹ thuật ô tô17
Kỹ thuật cơ khí17
Công nghệ rau quả và cảnh quan16
Công nghệ sinh dược16
Công nghệ sinh học16
Công nghệ thông tin17
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo17
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17
Công nghệ thực phẩm16
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm16
Công nghệ sau thu hoạch16
Kế toán17
Tài chính – Ngân hàng17
Khoa học đất23
Kinh tế16
Kinh tế đầu tư16
Kinh tế tài chính16
Kinh tế số16
Quản lý kinh tế16
Kinh tế nông nghiệp17
Luật18
Khoa học môi trường18
Công nghệ kỹ thuật môi trường20
Ngôn ngữ Anh18
Nông nghiệp công nghệ cao16
Quản lý bất động sản15
Quản lý đất đai15
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Quản lý và phát triển du lịch16.5
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực16.5
Thương mại điện tử16.5
Quản trị kinh doanh16.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp19
Thú y17
Bệnh học thủy sản15
Nuôi trồng thủy sản15
Xã hội học15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Nhóm chương trình quốc tế17.0
Bảo vệ thực vật15.0
Khoa học cây trồng15.0
Nông nghiệp15.0
Chăn nuôi18.0
Chăn nuôi – Thú y18.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.0
Kỹ thuật điện16.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô16.0
Kỹ thuật cơ khí16.0
Công nghệ rau quả và cảnh quan15.0
Công nghệ sinh học18.0
Công nghệ sinh dược18.0
Công nghệ thông tin16.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.5
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo16.5
Công nghệ sau thu hoạch17.5
Công nghệ thực phẩm17.5
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm17.5
Kế toán16.0
Tài chính – Ngân hàng16.0
Khoa học đất20.0
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng20.0
Kinh tế16.0
Kinh tế đầu tư16.0
Kinh tế tài chính16.0
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực16.0
Quản lý kinh tế16.0
Kinh tế số16.0
Kinh tế nông nghiệp17.0
Phát triển nông thôn17.0
Luật20.0
Khoa học môi trường17.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường17.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học17.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Nông nghiệp công nghệ cao18.0
Quản lý đất đai15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Quản lý bất động sản15.0
Quản lý và phát triển du lịch16.0
Quản trị kinh doanh16.0
Thương mại điện tử16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.0
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp19.0
Sư phạm công nghệ19.0
Thú y15.5
Bệnh học thủy sản15.0
Nuôi trồng thủy sản15.0
Xã hội học15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Nhóm ngành chương trình quốc tế
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT17.515
Kinh tế nông nghiệp CLC18.515
Công nghệ sinh học CLC2015
Khoa học cây trồng CTTT2015
Kinh tế tài chính CLC18.515
b. Chương trình đại trà
Bảo vệ thực vật17.515
Khoa học cây trồng17.515
Nông nghiệp17.515
Chăn nuôi17.515
Chăn nuôi thú y17.515
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.516
Kỹ thuật điện17.516
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
Công nghệ kỹ thuật ô tô17.516
Kỹ thuật cơ khí17.516
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan2015
Công nghệ sinh học2016
Công nghệ thông tin2016
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16
Công nghệ sau thu hoạch2016
Công nghệ thực phẩm2016
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm17.516
Kế toán2016
Tài chính – Ngân hàng16
Khoa học đất17.515
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng1815
Kinh tế17.515
Kinh tế đầu tư17.515
Kinh tế tài chính1815
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực1815
Quản lý kinh tế1815
Kinh tế nông nghiệp18.515
Phát triển nông thôn17.515
Luật16
Khoa học môi trường18.515
Công nghệ kỹ thuật hóa học15
Công nghệ kỹ thuật môi trường1815
Ngôn ngữ Anh1815
Nông nghiệp công nghệ cao1818
Quản lý đất đai17.515
Quản lý tài nguyên và môi trường1815
Quản lý bất động sản15
Quản trị kinh doanh17.516
Thương mại điện tử16
Quản lý và phát triển du lịch1816
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp18.5
Sư phạm Công nghệ18.5
Thú y1815
Bệnh học thủy sản1815
Nuôi trồng thuỷ sản17.515
Xã hội học17.515