Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023
I. Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Nhóm chương trình quốc tế | |
Bảo vệ thực vật | |
Khoa học cây trồng | |
Nông nghiệp | |
Chăn nuôi | |
Chăn nuôi – Thú y | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
Kỹ thuật cơ khí | |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | |
Công nghệ sinh học | |
Công nghệ sinh dược | |
Công nghệ thông tin | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | |
Công nghệ sau thu hoạch | |
Công nghệ thực phẩm | |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | |
Kế toán | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Khoa học đất | |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | |
Kinh tế | |
Kinh tế đầu tư | |
Kinh tế tài chính | |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | |
Quản lý kinh tế | |
Kinh tế số | |
Kinh tế nông nghiệp | |
Phát triển nông thôn | |
Luật | |
Khoa học môi trường | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
Ngôn ngữ Anh | |
Nông nghiệp công nghệ cao | |
Quản lý đất đai | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |
Quản lý bất động sản | |
Quản lý và phát triển du lịch | |
Quản trị kinh doanh | |
Thương mại điện tử | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | |
Sư phạm công nghệ | |
Thú y | |
Bệnh học thủy sản | |
Nuôi trồng thủy sản | |
Xã hội học |
II. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2022
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Công nghệ | 19 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 16 |
Chăn nuôi – Thú y | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Kỹ thuật điện | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Kỹ thuật cơ khí | 17 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 16 |
Công nghệ sinh dược | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 17 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 16 |
Kế toán | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Khoa học đất | 23 |
Kinh tế | 16 |
Kinh tế đầu tư | 16 |
Kinh tế tài chính | 16 |
Kinh tế số | 16 |
Quản lý kinh tế | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 17 |
Luật | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
Quản lý bất động sản | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Quản lý và phát triển du lịch | 16.5 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 16.5 |
Thương mại điện tử | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19 |
Thú y | 17 |
Bệnh học thủy sản | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Xã hội học | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Nhóm chương trình quốc tế | 17.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 15.0 |
Nông nghiệp | 15.0 |
Chăn nuôi | 18.0 |
Chăn nuôi – Thú y | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Kỹ thuật điện | 16.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ sinh dược | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.5 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 16.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17.5 |
Kế toán | 16.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
Khoa học đất | 20.0 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 20.0 |
Kinh tế | 16.0 |
Kinh tế đầu tư | 16.0 |
Kinh tế tài chính | 16.0 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 16.0 |
Quản lý kinh tế | 16.0 |
Kinh tế số | 16.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 17.0 |
Phát triển nông thôn | 17.0 |
Luật | 20.0 |
Khoa học môi trường | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Quản lý bất động sản | 15.0 |
Quản lý và phát triển du lịch | 16.0 |
Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Thương mại điện tử | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.0 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19.0 |
Sư phạm công nghệ | 19.0 |
Thú y | 15.5 |
Bệnh học thủy sản | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
Xã hội học | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Nhóm ngành chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh nông nghiệp CTTT | 17.5 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp CLC | 18.5 | 15 |
Công nghệ sinh học CLC | 20 | 15 |
Khoa học cây trồng CTTT | 20 | 15 |
Kinh tế tài chính CLC | 18.5 | 15 |
b. Chương trình đại trà | ||
Bảo vệ thực vật | 17.5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 17.5 | 15 |
Nông nghiệp | 17.5 | 15 |
Chăn nuôi | 17.5 | 15 |
Chăn nuôi thú y | 17.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điện | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | 15 |
Công nghệ sinh học | 20 | 16 |
Công nghệ thông tin | 20 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 20 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 16 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17.5 | 16 |
Kế toán | 20 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | – | 16 |
Khoa học đất | 17.5 | 15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 18 | 15 |
Kinh tế | 17.5 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 17.5 | 15 |
Kinh tế tài chính | 18 | 15 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 18 | 15 |
Quản lý kinh tế | 18 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 18.5 | 15 |
Phát triển nông thôn | 17.5 | 15 |
Luật | – | 16 |
Khoa học môi trường | 18.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | – | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 18 |
Quản lý đất đai | 17.5 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 15 |
Quản lý bất động sản | – | 15 |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 16 |
Thương mại điện tử | – | 16 |
Quản lý và phát triển du lịch | 18 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 18 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | – | 18.5 |
Sư phạm Công nghệ | – | 18.5 |
Thú y | 18 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 18 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 17.5 | 15 |
Xã hội học | 17.5 | 15 |