Học viện Chính sách và Phát triển APD đã chính thức công bố tuyển sinh năm 2023.
Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
- Mã trường: HCP
- Trực thuộc: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Chất lượng cao – Liên kết quốc tế – Bồi dưỡng ngắn hạn
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, ngõ 7 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 043 747 3186
- Email: phucbd@apd.edu.vn
- Website: http://apd.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienchinhsachphattrien
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển cập nhật mới nhất ngày 28/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính tại thời điểm xét tuyển.
Học viện tuyển sinh đối với thí sinh trên toàn quốc có đủ sức khỏe
b. Phương thức tuyển sinh
Học viện Chính sách và Phát triển xét tuyển đại học chính quy năm 2022 dự kiến theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp đề án tuyển sinh của Học viện
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT
- Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi APD sử dụng để xét tuyển đại học năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
- Khối C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện
b1. Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với giải học sinh giỏi cấp tỉnh
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm TBC học tập bậc THPT lớp 12 ≥ 7.5 và đạt giải (nhất/nhì/ba) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Cách thức xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp theo thang điểm 30 đến hết chỉ tiêu.
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi giải thưởng x3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tính như sau:
- Giải ba kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia trở lên: 10 điểm
- Giải nhất kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh: 9.5 điểm
- Giải nhì kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh: 9.0 điểm
- Giải ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh: 8.5 điểm
b2. Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ năng lực quốc tế
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm TBC học tập bậc THPT lớp 12 ≥ 7.5 và có chứng chỉ năng lực quốc tế (trong thời hạn 3 năm tính tới ngày xét tuyển) SAT ≥ 1000 hoặc ACT ≥ 25 điểm hoặc A-Level ≥ 70 điểm.
Cách thức xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp theo thang điểm 30 đến hết chỉ tiêu.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ SAT: Điểm xét tuyển = Điểm SAT x30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ACT: Điểm ACT x30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ A-Level: Điểm A-Level quy đổi x3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng quy đổi A-Level như sau:
Chứng chỉ | Mức điểm | Điểm quy đổi |
C- | 70 – 72 | 8.0 |
C | 73 – 76 | 8.2 |
C+ | 77 – 79 | 8.5 |
B- | 80 – 82 | 8.7 |
B | 83 – 86 | 9.0 |
B+ | 87 – 89 | 9.2 |
A- | 90 – 92 | 9.5 |
A | 93 – 96 | 10.0 |
A+ | 97 – 100 | 10.0 |
b3. Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm TBC học tập bậc THPT lớp 12 ≥ 7.5 và có chứng chỉ năng lực quốc tế (trong thời hạn 2 năm tính tới ngày xét tuyển) IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên.
Cách thức xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp theo thang điểm 30 đến hết chỉ tiêu.
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế x3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
IELTS Academic | TOEFL iBT | TOEFL ITP | TOEIC | Cambridge | Điểm quy đổi |
8.0 | 110 | 645 | 875 | 195 | 10.0 |
7.5 | 105 | 625 | 850 | 190 | 10.0 |
7.0 | 93 | 583 | 800 | 185 | 10.0 |
6.5 | 79 | 550 | 750 | 179 | 10.0 |
6.0 | 66 | 513 | 650 | 170 | 9.5 |
5.5 | 61 | 500 | 600 | 160 | 9.0 |
5.0 | 50 | 463 | 550 | 150 | 8.5 |
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy
c1. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện ≥ 75/150 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu xét tuyển, điểm xét tuyển theo thang 30.
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
c2. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện ≥ 60/100 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu xét tuyển, điểm xét tuyển theo thang 30 tính như sau:
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá tư duy x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
d. Xét học bạ THPT
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm TBC học bạ THPT theo học kỳ 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển lớp 11 và lớp 12 ≥ 7.5 điểm (riêng ngành Quản lý Nhà nước ≥ 7.0).
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu xét tuyển.
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 1 + Điểm môn 1 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Điểm môn 1 = (Điểm TB môn 1 của học kì 1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 của học kì 2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 của học kì 1 lớp 12 + Điểm TB môn 1 của học kì 2 lớp 12)/4
- Điểm môn 2 = (Điểm TB môn 2 của học kì 1 lớp 11 + Điểm TB môn 2 của học kì 2 lớp 11 + Điểm TB môn 2 của học kì 1 lớp 12 + Điểm TB môn 2 của học kì 2 lớp 12)/4
- Điểm môn 3 = (Điểm TB môn 3 của học kì 1 lớp 11 + Điểm TB môn 3 của học kì 2 lớp 11 + Điểm TB môn 3 của học kì 1 lớp 12 + Điểm TB môn 3 của học kì 2 lớp 12)/4
**Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Chính sách và Phát triển và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp:
- Đợt 1: Từ ngày 01/06/2023 – hết ngày 30/06/2023. Thông báo kết quả xét tuyển trước 17h00 ngày 08/07/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 15/06/2023 – hết ngày 15/07/2023. Thông báo kết quả xét tuyển trong tháng 8/2023.
b. Hình thức đăng ký và hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Đăng ký xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp:
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký trực tuyến tại http://dkxt.apd.edu.vn, làm theo hướng dẫn và tải bản chụp lên hệ thống các giấy tờ bao gồm: Bản gốc hoặc bản sao công chứng Ảnh chụp học bạ THPT; Ảnh chụp giấy chứng nhận hoặc giấy tờ liên quan đến đối tượng xét tuyển (như chứng chỉ tiếng Anh/chứng chỉ năng lực quốc tế, kết quả các bài thi đánh giá năng lực, Kết quả bài thi đánh giá tư duy, giải thưởng thi HSK…); Ảnh chụp các giấy tờ liên quan đến đối tượng ưu tiên (nếu có).
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp: 25.000 đồng/nguyện vọng
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. HỌC PHÍ
Học phí Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Các chương trình đào tạo đang triển khai, các chương trình đào tạo phát triển năm 2023 thuộc các ngành chưa kiểm định chất lượng: 310.000 đồng/tín chỉ (~ 10.230.000 đồng/năm học);
- Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo quy định của Chính phủ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Kinh tế | 24.95 | 24.2 | 24.4 |
2 | Kinh tế số | 24.65 | 24.6 | 24.9 |
3 | Kinh tế phát triển | 24.85 | 24.45 | 24.5 |
4 | Kinh tế quốc tế | 25.6 | 24.7 | 24.8 |
5 | Quản lý Nhà nước | 24.0 | 24.2 | 23.5 |
6 | Quản trị kinh doanh | 24.0 | 24.5 | 24.39 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 25.35 | 24.5 | 24.85 |
8 | Luật kinh tế | 26.0 | 27 | 25.5 |
9 | Kế toán | 25.05 | 25 | 25.2 |
10 | Ngôn ngữ Anh | – | 30.8 | 32.3 |
11 | Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) | – | – | 23.5 |
12 | Chương trình Tài chính chất lượng cao | – | – | 23.5 |