Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022

22925

Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn Học viện Chính sách và Phát triển 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện Chính sách và Phát triển như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Kinh tế quốc tế 20.0
Quản trị kinh doanh 20.0
Quản lý nhà nước 19.0
Kinh tế 19.0
Tài chính – Ngân hàng 19.0
Kinh tế phát triển 19.0
Luật kinh tế 19.0
Kế toán 19.0
Kinh tế số 19.0
Ngôn ngữ Anh (thang điểm 40) 26.0

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 như sau:

  • HT1: Xét kết quả học tập THPT lớp 10 và học kì 1 lớp 12
  • HT2: Xét kết quả học tập THPT lớp 12
Tên ngành
Điểm chuẩn HB
  HT1 HT2
Kinh tế 27 27.5
Kinh tế phát triển 26.52 27.5
Kinh tế quốc tế 27.5 28
Kinh tế số 26.5 27.5
Quản lý Nhà nước 26.5 27
Quản trị kinh doanh 27.5 27.8
Tài chính – Ngân hàng 27.5 27.8
Kế toán 27 27.8
Luật Kinh tế 27.52 28
Ngôn ngữ Anh 36.04 36.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Luật kinh tế 27
Kinh tế 24.2
Tài chính – Ngân hàng 24.5
Quản lý nhà nước 24.2
Kinh tế quốc tế 24.7
Quản trị kinh doanh 24.5
Kinh tế phát triển 24.45
Kế toán 25
Kinh tế số 24.6
Ngôn ngữ Anh 30.8

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 24.95
Kinh tế số 24.65
Kinh tế quốc tế 25.6
Kinh tế phát triển 24.85
Luật kinh tế 26.0
Quản lý nhà nước 24.0
Quản trị kinh doanh 25.25
Tài chính – Ngân hàng 25.35
Kế toán 25.05

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Kinh tế 17.5 20
Kinh tế phát triển
17.2 19
Kinh tế quốc tế
20 22.75
Quản lý Nhà nước
17.15 18.25
Quản trị kinh doanh
19.25 22.5
Tài chính – Ngân hàng 19 22.25
Luật kinh tế 17.15 21
Kế toán / 20.25