Thứ Năm, Tháng 6 12, 2025
Trang chủĐiểm chuẩn đại họcĐiểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024

Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2024

I. Điểm chuẩn APD năm 2024

1. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm

*Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

  • PT1: Xét kết quả lớp 11 và học kì 1 lớp 12
  • PT2: Xét 2 học kỳ lớp 12
TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn HB
PT1PT2
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D103536.5
2Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0726.5227
3Kinh tế phát triển7310105A00, A01, C02, D012726.8
4Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D0727.5228
5Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7310106_1A01, D01, D07, D103333.56
6Kinh tế số7310109A00, A01, D01, D0727.227.3
7Quản lý nhà nước7310205C00, A01, D01, D0926.326.3
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0726.5227
9Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7340101_1A01, D01, D07, D103333.56
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0727.1127.5
11Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7340201_1A01, D01, D07, D103232.11
12Kế toán7340301A00, A01, D01, D0727.327.3
13Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D072727.5

*Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLĐGNL
1Ngôn ngữ Anh722020118.05
2Kinh tế731010117.5
3Kinh tế phát triển731010517.5
4Kinh tế quốc tế731010618.0519.1
5Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7310106_117.45
6Kinh tế số731010918.0519.4
7Quản lý nhà nước731020517.1
8Quản trị kinh doanh734010118
9Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7340101_117.45
10Tài chính – Ngân hàng734020117.5
11Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7340201_117.3
12Kế toán734030118.1
13Luật kinh tế738010718.1

*Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp:

  • PT4: Xét kết hợp học bạ và chứng chỉ quốc tế
  • PT5: Xét kết hợp học bạ và giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
PT4PT5
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D1028.528.5
2Kinh tế7310101A00, A01, D01, D072725.8
3Kinh tế phát triển7310105A00, A01, C02, D012727.1
4Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D0728.527.1
5Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7310106_1A01, D01, D07, D102727.1
6Kinh tế số7310109A00, A01, D01, D072725.8
7Quản lý nhà nước7310205C00, A01, D01, D092727
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D072725.65
9Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7340101_1A01, D01, D07, D102727.3
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0727.327.1
11Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh7340201_1A01, D01, D07, D102728.55
12Kế toán7340301A00, A01, D01, D072725.8
13Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D0728.128

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển (ADP) hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh (Thang điểm 40)7220201A01, D01, D07, D1033.05
2Kinh tế7310101A00, A01, D01, D0724.83
3Kinh tế phát triển7310105A00, A01, C02, D0125.43
4Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D0725.01
5Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40)7310106_1A01, D01, D07, D1032.85
6Kinh tế số7310109A00, A01, D01, D0725.43
7Quản lý nhà nước7310205C00, A01, D01, D0925.57
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0724.68
9Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40)7340101_1A01, D01, D07, D1033.33
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0725.26
11Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40)7340201_1A01, D01, D07, D1033.3
12Kế toán7340301A00, A01, D01, D0725.84
13Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D0727.43

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn học bạ
1Kinh tế số27.17
2Tài chính – Ngân hàng27.21
3Kế toán27.24
4Luật Kinh tế26.5
5Ngôn ngữ Anh34.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
1Kinh tế24.4
2Kinh tế phát triển24.5
3Kinh tế quốc tế24.8
4Chương trình Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)23.5
5Kinh tế số24.9
6Quản lý Nhà nước23.5
7Quản trị kinh doanh24.39
8Tài chính – Ngân hàng24.85
9Chương trình Tài chính (Chất lượng cao)23.5
10Kế toán25.2
12Luật Kinh tế25.5
13Ngôn ngữ Anh32.3

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Học bạTHPT
Lớp 10 x Kì 1 lớp 12Lớp 12
1Kinh tế2727.524.2
2Kinh tế phát triển26.5227.524.45
3Kinh tế quốc tế27.52824.7
4Kinh tế số26.527.524.6
5Quản lý Nhà nước26.52724.2
6Quản trị kinh doanh27.527.824.5
7Tài chính – Ngân hàng27.527.824.5
8Kế toán2727.825
9Luật Kinh tế27.522827
10Ngôn ngữ Anh36.0436.530.8

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kinh tế24.95
2Kinh tế số24.65
3Kinh tế quốc tế25.6
4Kinh tế phát triển24.85
5Luật kinh tế26.0
6Quản lý nhà nước24.0
7Quản trị kinh doanh25.25
8Tài chính – Ngân hàng25.35
9Kế toán25.05

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kinh tế17.520
2
Kinh tế phát triển
17.219
3
Kinh tế quốc tế
2022.75
4
Quản lý Nhà nước
17.1518.25
5
Quản trị kinh doanh
19.2522.5
6Tài chính – Ngân hàng1922.25
7Luật kinh tế17.1521
8Kế toán/20.25
Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM