Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm sàn Học viện Chính sách và Phát triển 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện Chính sách và Phát triển như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Kinh tế quốc tế | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Quản lý nhà nước | 19.0 |
Kinh tế | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
Kinh tế phát triển | 19.0 |
Luật kinh tế | 19.0 |
Kế toán | 19.0 |
Kinh tế số | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh (thang điểm 40) | 26.0 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 như sau:
- HT1: Xét kết quả học tập THPT lớp 10 và học kì 1 lớp 12
- HT2: Xét kết quả học tập THPT lớp 12
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
|
HT1 | HT2 | |
Kinh tế | 27 | 27.5 |
Kinh tế phát triển | 26.52 | 27.5 |
Kinh tế quốc tế | 27.5 | 28 |
Kinh tế số | 26.5 | 27.5 |
Quản lý Nhà nước | 26.5 | 27 |
Quản trị kinh doanh | 27.5 | 27.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.5 | 27.8 |
Kế toán | 27 | 27.8 |
Luật Kinh tế | 27.52 | 28 |
Ngôn ngữ Anh | 36.04 | 36.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | 27 |
Kinh tế | 24.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.5 |
Quản lý nhà nước | 24.2 |
Kinh tế quốc tế | 24.7 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Kinh tế phát triển | 24.45 |
Kế toán | 25 |
Kinh tế số | 24.6 |
Ngôn ngữ Anh | 30.8 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 24.95 |
Kinh tế số | 24.65 |
Kinh tế quốc tế | 25.6 |
Kinh tế phát triển | 24.85 |
Luật kinh tế | 26.0 |
Quản lý nhà nước | 24.0 |
Quản trị kinh doanh | 25.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.35 |
Kế toán | 25.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kinh tế | 17.5 | 20 |
Kinh tế phát triển
|
17.2 | 19 |
Kinh tế quốc tế
|
20 | 22.75 |
Quản lý Nhà nước
|
17.15 | 18.25 |
Quản trị kinh doanh
|
19.25 | 22.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22.25 |
Luật kinh tế | 17.15 | 21 |
Kế toán | / | 20.25 |