Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn APD năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Chính sách và Phát triển như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn |
1 | Kinh tế quốc tế | 20.0 |
2 | Quản trị kinh doanh | 20.0 |
3 | Quản lý nhà nước | 19.0 |
4 | Kinh tế | 19.0 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
6 | Kinh tế phát triển | 19.0 |
7 | Luật kinh tế | 19.0 |
8 | Kế toán | 19.0 |
9 | Kinh tế số | 19.0 |
10 | Ngôn ngữ Anh (thang điểm 40) | 26.0 |
II. Điểm chuẩn APD năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kinh tế số | 27.17 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 27.21 |
3 | Kế toán | 27.24 |
4 | Luật Kinh tế | 26.5 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 34.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 24.4 |
2 | Kinh tế phát triển | 24.5 |
3 | Kinh tế quốc tế | 24.8 |
4 | Chương trình Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) | 23.5 |
5 | Kinh tế số | 24.9 |
6 | Quản lý Nhà nước | 23.5 |
7 | Quản trị kinh doanh | 24.39 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 24.85 |
9 | Chương trình Tài chính (Chất lượng cao) | 23.5 |
10 | Kế toán | 25.2 |
12 | Luật Kinh tế | 25.5 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 32.3 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ | THPT | |||
Lớp 10 x Kì 1 lớp 12 | Lớp 12 | |||
1 | Kinh tế | 27 | 27.5 | 24.2 |
2 | Kinh tế phát triển | 26.52 | 27.5 | 24.45 |
3 | Kinh tế quốc tế | 27.5 | 28 | 24.7 |
4 | Kinh tế số | 26.5 | 27.5 | 24.6 |
5 | Quản lý Nhà nước | 26.5 | 27 | 24.2 |
6 | Quản trị kinh doanh | 27.5 | 27.8 | 24.5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 27.5 | 27.8 | 24.5 |
8 | Kế toán | 27 | 27.8 | 25 |
9 | Luật Kinh tế | 27.52 | 28 | 27 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 36.04 | 36.5 | 30.8 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kinh tế | 24.95 |
2 | Kinh tế số | 24.65 |
3 | Kinh tế quốc tế | 25.6 |
4 | Kinh tế phát triển | 24.85 |
5 | Luật kinh tế | 26.0 |
6 | Quản lý nhà nước | 24.0 |
7 | Quản trị kinh doanh | 25.25 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 25.35 |
9 | Kế toán | 25.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh tế | 17.5 | 20 |
2 | Kinh tế phát triển | 17.2 | 19 |
3 | Kinh tế quốc tế | 20 | 22.75 |
4 | Quản lý Nhà nước | 17.15 | 18.25 |
5 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | 22.5 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22.25 |
7 | Luật kinh tế | 17.15 | 21 |
8 | Kế toán | / | 20.25 |