Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2024
I. Điểm chuẩn APD năm 2024
1. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm
*Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
- PT1: Xét kết quả lớp 11 và học kì 1 lớp 12
- PT2: Xét 2 học kỳ lớp 12
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn HB | |
PT1 | PT2 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D10 | 35 | 36.5 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 26.52 | 27 |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C02, D01 | 27 | 26.8 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 27.52 | 28 |
5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7310106_1 | A01, D01, D07, D10 | 33 | 33.56 |
6 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | 27.3 |
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, A01, D01, D09 | 26.3 | 26.3 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 26.52 | 27 |
9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340101_1 | A01, D01, D07, D10 | 33 | 33.56 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 27.11 | 27.5 |
11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340201_1 | A01, D01, D07, D10 | 32 | 32.11 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | 27.3 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 27.5 |
*Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
ĐGNL | ĐGNL | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.05 | |
2 | Kinh tế | 7310101 | 17.5 | |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 17.5 | |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 18.05 | 19.1 |
5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7310106_1 | 17.45 | |
6 | Kinh tế số | 7310109 | 18.05 | 19.4 |
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 17.1 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | |
9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340101_1 | 17.45 | |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 17.5 | |
11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340201_1 | 17.3 | |
12 | Kế toán | 7340301 | 18.1 | |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 18.1 |
*Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp:
- PT4: Xét kết hợp học bạ và chứng chỉ quốc tế
- PT5: Xét kết hợp học bạ và giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
PT4 | PT5 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D10 | 28.5 | 28.5 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.8 |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C02, D01 | 27 | 27.1 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 28.5 | 27.1 |
5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7310106_1 | A01, D01, D07, D10 | 27 | 27.1 |
6 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.8 |
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, A01, D01, D09 | 27 | 27 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.65 |
9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340101_1 | A01, D01, D07, D10 | 27 | 27.3 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | 27.1 |
11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh | 7340201_1 | A01, D01, D07, D10 | 27 | 28.55 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 27 | 25.8 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 28.1 | 28 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển (ADP) hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh (Thang điểm 40) | 7220201 | A01, D01, D07, D10 | 33.05 |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 24.83 |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C02, D01 | 25.43 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 25.01 |
5 | Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40) | 7310106_1 | A01, D01, D07, D10 | 32.85 |
6 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, D07 | 25.43 |
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, A01, D01, D09 | 25.57 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 24.68 |
9 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40) | 7340101_1 | A01, D01, D07, D10 | 33.33 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25.26 |
11 | Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh (Thang điểm 40) | 7340201_1 | A01, D01, D07, D10 | 33.3 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.84 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27.43 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kinh tế số | 27.17 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 27.21 |
3 | Kế toán | 27.24 |
4 | Luật Kinh tế | 26.5 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 34.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 24.4 |
2 | Kinh tế phát triển | 24.5 |
3 | Kinh tế quốc tế | 24.8 |
4 | Chương trình Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) | 23.5 |
5 | Kinh tế số | 24.9 |
6 | Quản lý Nhà nước | 23.5 |
7 | Quản trị kinh doanh | 24.39 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 24.85 |
9 | Chương trình Tài chính (Chất lượng cao) | 23.5 |
10 | Kế toán | 25.2 |
12 | Luật Kinh tế | 25.5 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 32.3 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ | THPT | |||
Lớp 10 x Kì 1 lớp 12 | Lớp 12 | |||
1 | Kinh tế | 27 | 27.5 | 24.2 |
2 | Kinh tế phát triển | 26.52 | 27.5 | 24.45 |
3 | Kinh tế quốc tế | 27.5 | 28 | 24.7 |
4 | Kinh tế số | 26.5 | 27.5 | 24.6 |
5 | Quản lý Nhà nước | 26.5 | 27 | 24.2 |
6 | Quản trị kinh doanh | 27.5 | 27.8 | 24.5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 27.5 | 27.8 | 24.5 |
8 | Kế toán | 27 | 27.8 | 25 |
9 | Luật Kinh tế | 27.52 | 28 | 27 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 36.04 | 36.5 | 30.8 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kinh tế | 24.95 |
2 | Kinh tế số | 24.65 |
3 | Kinh tế quốc tế | 25.6 |
4 | Kinh tế phát triển | 24.85 |
5 | Luật kinh tế | 26.0 |
6 | Quản lý nhà nước | 24.0 |
7 | Quản trị kinh doanh | 25.25 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 25.35 |
9 | Kế toán | 25.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh tế | 17.5 | 20 |
2 | Kinh tế phát triển | 17.2 | 19 |
3 | Kinh tế quốc tế | 20 | 22.75 |
4 | Quản lý Nhà nước | 17.15 | 18.25 |
5 | Quản trị kinh doanh | 19.25 | 22.5 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22.25 |
7 | Luật kinh tế | 17.15 | 21 |
8 | Kế toán | / | 20.25 |