Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả học tập bậc THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật.
I. Điểm sàn Trường Đại học Đại Nam 2022
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Dược học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Điều dưỡng | |
Y khoa | |
Các ngành còn lại | 15 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y khoa | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Dược học | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Điều dưỡng | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.0 |
Quan hệ công chúng | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.0 |
Thương mại điện tử | 21.0 |
Kế toán | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 21.0 |
Đông phương học | 21.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Khoa học máy tính | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Quản lý thể dục thể thao | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Đông phương học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Khoa học máy tính | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh tế & Marketing thể thao) | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
Đông phương học | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | – | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |