Trường Đại học Thăng Long

52756

Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
  • Email: info@thanglong.edu.vn
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Thăng Long năm 2023 cập nhật mới nhất ngày 01/04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 0
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 50
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 100
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 72
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 48
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 108
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 72
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2, D78, D96
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 60
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 40
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 42
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 28
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 60
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 108
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 72
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT:
  • Chỉ tiêu phương thức khác:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 24
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 96
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 64
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 84
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 56
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 40
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 32
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 24
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 120
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 80
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 24
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 50
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu phương thức khác: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Mã phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thăng Long.

b. Mã phương thức 409: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 51 hoặc TOEFL ITP ≥ 464 kết hợp kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc các tổ hợp xét tuyển A01, D01, D07, D14, D15, D78, D90, D96. Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính tới ngày 30/06/2023.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10:

IELTSTOEFL iBTTOEFL ITPĐiểm quy đổi
5.051 – 60464 – 4998.5
5.561 – 69500 – 5309.0
6.070 – 79531 – 5599.5
≥ 6.5≥ 80≥ 56010.0

c. Mã phương thức 402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội ≥ 90/150 điểm hoặc kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức ≥ 60/100 điểm.

Quy đổi điểm về thang điểm 30:

  • Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN: ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội: ĐXT = Điểm thi ĐGTD x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

d. Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Có kết quả học tập TB 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn Toán, Hóa, Sinh ≥ 19.5 điểm;
  • Không có môn nào < 5 điểm;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT = ĐTB Toán lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Hóa lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Sinh lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

e. Mã phương thức 406: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển:

  • Có kết quả học tập trung bình 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0 điểm;
  • Có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên;
  • Xét kết hợp điểm thi năng khiếu 2 môn năng khiếu Âm nhạc 1, Âm nhạc 2.

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Thăng Long năm 2023 dự kiến như sau:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 39.000.000 đồng/năm học.
  • Ngành Thanh nhạc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Luật kinh tế: 30.000.000 đồng/năm học.
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 31.500.000 đồng/năm học.
  • Các ngành còn lại: 27.2 triệu đồng/năm học

Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 15% học phí so với năm trước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long xét theo điểm thi tốt nghiệp 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Ngôn ngữ Anh25.6624.0524.5
2Ngôn ngữ Trung Quốc26.024.9325.18
3Ngôn ngữ Nhật25.023.523.63
4Ngôn ngữ Hàn Quốc25.624.624.91
5Việt Nam học23.523.522.5
6Truyền thông đa phương tiện26.026.825.89
7Kinh tế quốc tế25.6525.224.78
8Quản trị kinh doanh25.3524.8524.54
9Tài chính – Ngân hàng25.124.624.49
10Kế toán25.024.3524.35
11Marketing26.1525.7525.41
12Khoa học máy tính24.1324.123.66
13Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.782423.46
14Hệ thống thông tin24.3824.423.29
15Công nghệ thông tin25.024.8524.02
16Trí tuệ nhân tạo23.362422.93
17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.6525.2524.77
18Điều dưỡng19.051919
19Dinh dưỡng20.35
20Công tác xã hội23.35
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.4523.7523.84
22Luật kinh tế25.2526.123.96
23Quản trị khách sạn23.524.1
24Thiết kế đồ họa18
25Thương mại điện tử24.97
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.