Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
- Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
- Email: info@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Thăng Long năm 2023 cập nhật mới nhất ngày 01/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT
- Phương thức 5: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Mã phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thăng Long.
b. Mã phương thức 409: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 51 hoặc TOEFL ITP ≥ 464 kết hợp kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc các tổ hợp xét tuyển A01, D01, D07, D14, D15, D78, D90, D96. Chứng chỉ còn hạn sử dụng tính tới ngày 30/06/2023.
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10:
IELTS | TOEFL iBT | TOEFL ITP | Điểm quy đổi |
5.0 | 51 – 60 | 464 – 499 | 8.5 |
5.5 | 61 – 69 | 500 – 530 | 9.0 |
6.0 | 70 – 79 | 531 – 559 | 9.5 |
≥ 6.5 | ≥ 80 | ≥ 560 | 10.0 |
c. Mã phương thức 402: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội ≥ 90/150 điểm hoặc kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức ≥ 60/100 điểm.
Quy đổi điểm về thang điểm 30:
- Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN: ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Quy đổi điểm từ điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội: ĐXT = Điểm thi ĐGTD x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
d. Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Có kết quả học tập TB 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn Toán, Hóa, Sinh ≥ 19.5 điểm;
- Không có môn nào < 5 điểm;
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = ĐTB Toán lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Hóa lớp 10, 11, 12 + Điểm TB Sinh lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
e. Mã phương thức 406: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
Điều kiện xét tuyển:
- Có kết quả học tập trung bình 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0 điểm;
- Có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên;
- Xét kết hợp điểm thi năng khiếu 2 môn năng khiếu Âm nhạc 1, Âm nhạc 2.
III. HỌC PHÍ
Học phí Đại học Thăng Long năm 2023 dự kiến như sau:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 39.000.000 đồng/năm học.
- Ngành Thanh nhạc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Luật kinh tế: 30.000.000 đồng/năm học.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 31.500.000 đồng/năm học.
- Các ngành còn lại: 27.2 triệu đồng/năm học
Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 15% học phí so với năm trước.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long xét theo điểm thi tốt nghiệp các năm gần nhất:
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 21.73 | 25.66 | 24.05 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.2 | 26.0 | 24.93 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.26 | 25.0 | 23.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23 | 25.6 | 24.6 |
Việt Nam học | 20 | 23.5 | 23.5 |
Truyền thông đa phương tiện | 24 | 26.0 | 26.8 |
Kinh tế quốc tế | 22.3 | 25.65 | 25.2 |
Quản trị kinh doanh | 22.6 | 25.35 | 24.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.85 | 25.1 | 24.6 |
Kế toán | 21.85 | 25.0 | 24.35 |
Marketing | 23.9 | 26.15 | 25.75 |
Toán ứng dụng | 20 | – | – |
Khoa học máy tính | 20 | 24.13 | 24.1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 23.78 | 24 |
Hệ thống thông tin | 20 | 24.38 | 24.4 |
Công nghệ thông tin | 21.96 | 25.0 | 24.85 |
Trí tuệ nhân tạo | 20 | 23.36 | 24 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.35 | 25.65 | 25.25 |
Điều dưỡng | 19.15 | 19.05 | 19 |
Dinh dưỡng | 16.75 | 20.35 | – |
Công tác xã hội | 20 | 23.35 | – |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.9 | 24.45 | 23.75 |
Luật kinh tế | 21.35 | 25.25 | 26.1 |
Quản trị khách sạn | – | – | 23.5 |