GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
- Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
- Email: info@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thăng Long tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 50 – 90% tùy khối ngành
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
Thí sinh lựa chọn xét tuyển theo các hình thức sau:
Hình thức 1: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Chỉ tiêu: 10% khối ngành III, V và VII.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Các tổ hợp môn xét tuyển: A01 (với khối ngành III và V) và D01 (với khối ngành III và VII).
Áp dụng với thí sinh sử dụng tổ hợp khối D01, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp 2 môn Văn và Toán + Điểm quy đổi tiếng Anh như sau:
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
4.5 | 430 – 463 | 45 – 50 | 8 |
5.0 | 464 – 499 | 51 – 60 | 8.5 |
5.5 | 500 – 524 | 61 – 68 | 9 |
6.0 | 525 – 540 | 69 – 78 | 9.25 |
6.5 | 541 – 569 | 79 – 93 | 9.5 |
7.0 | 570 – 599 | 94 – 99 | 9.75 |
Từ 7.5 | Từ 600 | Từ 100 | 10 |
Đương nhiên các chứng chỉ đều phải còn hạn sử dụng nhé các bạn.
Hình thức 2: Xét kết hợp học bạ với kết quả thi 2 môn năng khiếu
Chỉ tiêu: 100% ngành Thanh nhạc
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc trung học chuyên nghiệp (3 năm)
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 loại Khá trở lên
- Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT >= 5.0
Thi năng khiếu: Môn Âm nhạc 1 (Háy 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn tih năng khiếu
Phương thức 3: Xét học bạ
Áp dụng cho 50% chỉ tiêu ngành Điều dưỡng và Dinh dưỡng.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt Khá
- Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT >= 6.0, không có môn nào < 5.
Điểm xét tuyển là điểm TB cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT.
HỌC PHÍ
Học phí Đại học Thăng Long chia theo từng khối ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật, Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành: 24.000.000đ/năm học
- Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Điều dưỡng: 23.000.000đ/năm học
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27.000.000đ/năm học
- Ngành Thanh nhạc chia làm 2 giai đoạn học phí:
- Hai năm đầu: 27.000.000đ/năm học
- Hai năm sau: 18.000.000đ/năm học
- Các ngành còn lại: 22.000.000đ/năm học
Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 5% học phí so với năm trước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Theo dõi điểm chuẩn Đại học Thăng Long được cập nhật hàng năm, ngay sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường sẽ được cập nhật ngay tại đây.
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Ngôn ngữ Anh | — | 19.8 | 21.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.6 | 21.6 | 24.2 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.6 | 20.1 | 22.26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.1 | 20.7 | 23 |
Việt Nam học | — | 18 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | — | 19.7 | 24 |
Kinh tế quốc tế | 22.3 | ||
Quản trị kinh doanh | 17.1 | 19.7 | 22.6 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 19.2 | 21.85 |
Kế toán | — | 19 | 21.85 |
Marketing | 23.9 | ||
Toán ứng dụng | — | 16 | 20 |
Khoa học máy tính | 15 | 15.5 | 20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 15.5 | 20 |
Hệ thống thông tin | 15 | 15.5 | 20 |
Công nghệ thông tin | — | 16.5 | 21.96 |
Trí tuệ nhân tạo | 20 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | — | 19 | 23.35 |
Điều dưỡng | — | 18.2 | 19.15 |
Dinh dưỡng | 15 | 18.2 | 16.75 |
Y tế công cộng | 15 | 15.1 | |
Quản lý bệnh viện | 15 | 15.4 | |
Công tác xã hội | 17 | 17.5 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.6 | 19.7 | 21.9 |
Luật kinh tế | 21.35 |