Trường Đại học Thăng Long

45942

Trường Đại học Thăng Long chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
  • Email: info@thanglong.edu.vn
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thăng Long tuyển sinh năm 2022 bao gồm:

  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và thi THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Xét kết hợp học bạ và thi năng khiếu
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả học tập môn Toán bậc THPT
  • Xét thành tích thể thao, nghệ thuật

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT

    Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và thi THPT

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điểm tiếng Anh tính theo bảng quy đổi sau:

IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP Điểm quy đổi
5.0 51 464 8.5
5.5 61 500 9.0
6.0 71 531 9.5
>= 6.5 >= 80 >= 560 10.0

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của ĐHQG Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long.

    Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ và thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc trung học chuyên nghiệp
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên
  • Điểm TB môn Văn 3 năm THPT >= 5.0
  • Thi năng khiếu âm nhạc
  • Ngành xét tuyển: Thanh nhạc

    Phương thức 6: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực và hạnh kiểm lớp 12 loại Khá
  • Điểm TB 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT >= 6.5 và không môn nào < 5 điểm

    Phương thức 7: Xét kết quả học bạ môn Toán bậc THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá
  • Điểm TB môn Toán 3 năm THPT >= 8.0

    Phương thức 8: Xét kết quả thành tích về nghệ thuật, thể thao

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại khá
  • Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (Có giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên)

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Thăng Long chia theo từng khối ngành học, cụ thể như sau:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng /năm học
  • Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm học
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 26.4 triệu đồng/năm học
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm học
  • Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm học

Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 5% học phí so với năm trước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long xét theo điểm thi tốt nghiệp các năm gần nhất:

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Ngôn ngữ Anh 21.73 25.66 24.05
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.2 26.0 24.93
Ngôn ngữ Nhật 22.26 25.0 23.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23 25.6 24.6
Việt Nam học 20 23.5 23.5
Truyền thông đa phương tiện 24 26.0 26.8
Kinh tế quốc tế 22.3 25.65 25.2
Quản trị kinh doanh 22.6 25.35 24.85
Tài chính – Ngân hàng 21.85 25.1 24.6
Kế toán 21.85 25.0 24.35
Marketing 23.9 26.15 25.75
Toán ứng dụng 20
Khoa học máy tính 20 24.13 24.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 23.78 24
Hệ thống thông tin 20 24.38 24.4
Công nghệ thông tin 21.96 25.0 24.85
Trí tuệ nhân tạo 20 23.36 24
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.35 25.65 25.25
Điều dưỡng 19.15 19.05 19
Dinh dưỡng 16.75 20.35
Công tác xã hội 20 23.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.9 24.45 23.75
Luật kinh tế 21.35 25.25 26.1
Quản trị khách sạn 23.5